MỚI CẬP NHẬT

Máy tính cầm tay tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn kèm ví dụ

Máy tính cầm tay tiếng Anh gọi chung là pocket calculator, tên gọi của một thiết bị quen thuộc trong đời sống, có cách phát âm, sử dụng riêng biệt trong tiếng Anh.

Máy tính cầm tay tiếng Anh là pocket calculator để chỉ một thiết bị sử dụng trong nhiều lĩnh vực khi con người muốn tính toán các vấn đề liên quan đến những con số. Vì vậy người học tiếng Anh muốn tìm hiểu về cách phát âm và những ví dụ minh họa của từ calculator có thể cập nhật bài viết chuyên một tuần này của chúng tôi.

Máy tính cầm tay tiếng Anh nghĩa là gì?

Tên gọi máy tính cầm tay trong tiếng Anh là pocket calculator

Trong từ điển Cambridge Dictionary dịch thuật từ máy tính cầm tay tiếng Anh một cách khái quát là pocket calculator. Máy tính cầm tay là một thiết bị điện tử nhỏ gọn được sử dụng để thực hiện các phép tính toán như cộng, trừ, nhân, chia các con số.

Trong giới hạn bài viết ngày hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về cách phát âm và những cụm từ liên quan đến từ pocket calculator được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày.

Dưới đây là những mẫu câu ví dụ sử dụng từ pocket calculator để nói về dụng cụ tính toán có mặt trong nhiều lĩnh vực kinh doanh và đời sống hàng ngày:

  • Students can use pocket calculators when they have any Mathematical exams because it is allowed by the schools to help them do some simple calculations fast. (Học sinh có thể sử dụng máy tính cầm tay khi họ tham dự bất kỳ bài thi môn Toán nào vì máy tính được nhà trường cho phép giúp cho các em có thể thực hiện những bài toán đơn giản nhanh chóng.)
  • My father usually takes the pocket calculator everyday to do some calculations for our family's budget in a month when he wants to buy something. (Cha của tôi thường mang theo máy tính cầm tay mỗi ngày để tính toán cho ngân sách của gia đình trong một tháng khi anh ấy muốn mua thứ gì đó.)
  • Pocket calculator was created in Japan by Busicom company with an LED screen to display results and used only 1 microprocessor to solve all the algorithms. (Máy tính cầm tay đã được tạo ra bởi công ty Busicom ở Nhật Bản có màn hình led hiển thị kết quả và chỉ sử dụng một vi xử lý để giải quyết tất cả các thuật toán.)

Cách phát âm chuẩn của từ máy tính cầm tay (pocket calculator) theo IPA

Nắm vững cách phát âm từ pocket calculator của người Anh và người Mỹ

Theo nguyên tắc phiên âm quốc tế IPA, từ máy tính cầm tay tiếng Anh là pocket calculator được chuyển hóa theo cả ngữ điệu của người Anh và người Mỹ. Để người học tiếng Anh có thể dễ dàng nhận biết và phát âm chuẩn xác từ vựng này khi rèn luyện kỹ năng listening.

  • Phát âm pocket calculator theo ngữ điệu Anh-Anh

Từ pocket calculator được phiên âm là /ˈpɒk.ɪtˈkæl.kjə.leɪ.tər/ theo ngữ điệu của người Anh. Họ thường phát âm từ pocket ngắn và nhanh khi đọc theo nguyên âm /ɒ/.

  • Đọc từ pocket calculator theo ngữ điệu Anh-Mỹ

Ngược lại, từ pocket calculator được phiên âm theo giọng người Mỹ là /ˈpɑː.kɪtˈkæl.kjə.leɪ.t̬ɚ/. Đối với cách đọc nguyên âm /ɑː/ trong từ pocket của người Mỹ kéo dài hơi hơn bình thường.

Một số cụm từ đồng nghĩa từ pocket calculator - máy tính cầm tay

Tìm hiểu thêm các từ đồng nghĩa của máy tính cầm tay trong tiếng Anh

Ngoài ra người học tiếng Anh còn bắt gặp một vài từ dịch nghĩa máy tính cầm tay khác trong tiếng Anh được tổng hợp trong bảng sau đây:

Vocabulary

Pronunciation

Vocabulary

Pronunciation

hand-held calculator

/ˌhændˈheld ˈkæl.kjə.leɪ.tər/

Number cruncher

/ˈnʌm.bəˌkrʌn.tʃər/

desktop calculator

/ˈdesk.tɒp ˈkæl.kjə.leɪ.tər/

Estimator

/ˈestɪmeɪtər/

Totaliser

/ˈtəʊ.təlɪ.zər/

Adding machine

/ˌeɪ.diːˈdiː məˈʃiːn/

Calculating machine

/ˈkæl.kjə.leɪ.tɪŋ məˈʃiːn/

Counter

/ˈkaʊn.tər/

Đoạn hội thoại ngắn liên quan từ pocket calculator - máy tính cầm tay

Người học tiếng Anh có thể biết cách giao tiếp các chủ đề liên quan đến việc tính toán bằng máy tính cầm tay hàng ngày sau khi tham khảo đoạn hội thoại sau đây:

Robert: Do you think pocket calculators are all that special these days? (Anh có nghĩ rằng máy tính bỏ túi ngày nay có gì đặc biệt không?)

Thomas: No, I don't. Because they are cheap, easy to lose, and your phone can do all that stuff anyway, right? (Không. Bởi vì chúng rẻ dễ thất lạc và điện thoại của anh vẫn có thể làm được tất cả những điều đó phải không?)

Robert: But the development of the pocket calculator mirrors the electronic revolution that brought us smartphones and modern computers. (Nhưng sự phát triển của máy tính bỏ túi phản ánh cuộc cách mạng điện tử đã mang lại cho chúng ta điện thoại thông minh và máy tính hiện đại.)

Thomas: Sure. In fact, some technologies we know take for granted found their first widespread use in electronic calculators in the 1960s and 70s. The first sort of compact electronic calculators couldn’t fit in your pocket. (Chắc chắn rồi. Trên thực tế một số công nghệ mà chúng ta biết là đã được sử dụng rộng rãi lần đầu tiên ở máy tính điện tử vào những năm 1960-1970. Loại máy tính điện tử nhỏ gọn đầu tiên không thể bỏ vào túi của anh đâu.)

Robert: Really? What do they do with our current pocket calculator? (Thật hả? Họ đã làm gì với chiếc máy tính bỏ túi hiện đại của chúng ta?)

Thomas: There were a couple major technological leaps that revolutionized calculations… (Có một bài bước nhảy vọt về công nghệ lớn đã cách mạng hóa việc tính toán …)

Robert: Wow, that's a long process to give us a pocket calculator as small as possible. (Ồ, Đó là một quá trình dài để cung cấp cho chúng ta một chiếc máy tính bỏ túi nhỏ nhất có thể.)

Thomas: Yes, so we can bring it anywhere we like. (Vâng, vậy nên chúng ta có thể mang nó đi bất cứ nơi đâu chúng ta thích.)

Robert: OK. Thanks for your news. Let's change to another matter now. (Được rồi. Cảm ơn tin tức của Anh. Bây giờ chúng ta chuyển sang vấn đề khác nhé.)

Thomas: OK. We are going to talk about the hot weather today. (Vâng. Chúng ta sẽ nói về thời tiết nóng bức ngày hôm nay nhé.)

Như vậy, tên gọi máy tính cầm tay trong tiếng Anh là pocket calculator có cách phát âm chuẩn xác theo tiêu chuẩn IPA giúp cho người học tiếng Anh có thể ứng dụng trong khi trò chuyện về các chủ đề hàng ngày. Để nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh học vững chắc để áp dụng trong các kỳ thi thì người học có thể truy cập hoctienganh.vn với những bài viết cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến từ vựng mà bạn đang tìm.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top