MỚI CẬP NHẬT

Miệng tiếng Anh là gì? Ví dụ và các từ vựng khác liên quan

Miệng tiếng Anh là mouth, một trong những bộ phận chính trên khuôn mặt, cùng điểm qua cách đọc, ví dụ, từ vựng liên quan và đoạn hội thoại thú vị!

Miệng là một trong những bộ phận được sử dụng để nói, phát ra tiếng kêu, nhai, nuốt thức ăn, nó có tên gọi cũng như cách đọc, ví dụ sử dụng từ vựng cái miệng bằng tiếng Anh như thế. Đặc biệt, trên khuôn mặt còn có những bộ phận nào khác, cũng như học thêm về đoạn hội thoại sử dụng các từ vựng này ra sao.

Hãy theo chân học tiếng Anh tìm hiểu qua nội dung bài học bên dưới nhé!

Miệng tiếng Anh là gì?

Miệng có tên tiếng Anh là mouth.

Miệng dịch sang tiếng Anh là mouth, một danh từ được dùng để nói về một trong những bộ phận trên cơ thể nằm trên khuôn mặt, đó có thể là trên cơ thể người hay các loài động vật nói chung và được dùng để nói, phát ra tiếng kêu, nhai thức ăn hoặc uống nước.

Lưu ý: Mouth là danh từ số ít nói về một cái miệng, còn mouths là danh từ số nhiều (từ hai cái miệng trở lên).

Ví dụ với từ mouth kèm dịch nghĩa:

  • My mouth is smaller than my younger brother's mouth. (Miệng của tôi nhỏ hơn cái miệng của em trai tôi)
  • She put a whole boiled egg into her mouth to chew and then she choked. (Cô ấy cho cả quả trứng gà luộc vào miệng để nhai và sau đó bị nghẹn)

Phát âm từ mouth (miệng) theo hai giọng chuẩn

Mouth là một từ vựng rất dễ phát âm, tuy nhiên bạn có biết nó có cách đọc như thế nào ở hai giọng UK và US chuẩn hay không, nếu chưa thì xem qua hai cách đọc sau nhé!

  • Giọng Anh Anh UK: /maʊθ/
  • Giọng Anh Mỹ US: /maʊθ/

Cả hai cách phát âm của từ mouth (/maʊθ/) trong tiếng Anh Anh (UK) và tiếng Anh Mỹ (US) đều giống nhau và được nhấn mạnh ở âm tiết cuối là -th, điều khác biệt giữa giọng Anh và giọng Mỹ thường xuất hiện ở các từ khác, nhưng không khác biệt gì ở từ mouth.

Ví dụ sử dụng từ miệng tiếng Anh

Cái miệng và các ví dụ sử dụng từ này bằng tiếng Anh.

Bạn muốn thành thạo từ vựng và giao tiếp tiếng Anh hơn thì không thể nào bỏ qua được những ví dụ sử dụng từ cái miệng bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa sang tiếng Việt mà hoctienganhnhanh.vn chia sẻ ở bên dưới!

  • My grandmother told the kids in the neighborhood to keep their mouths shut so she could take a nap. (Bà của tôi bảo mấy đứa trẻ trong xóm im miệng lại để bà ngủ trưa)
  • I shouldn't put a whole big slice of watermelon into my mouth at once. (Tôi không nên cho cả miếng dưa hấu to vào miệng cùng một lúc)
  • She was talking to the adults with a mouthful of food. (Cô ấy nói chuyện với người lớn khi trong miệng còn nhiều thức ăn)
  • My dad punched the security guard in the mouth because he pushed me down at the school gate. (Bố tôi đấm vào miệng chú bảo vệ vì chú ấy đẩy ngã tôi ở trước cổng trường)
  • You should cover your mouth with your hand while eating and speaking to show good manners. (Bạn nên lấy tay che miệng lại khi bạn vừa ăn vừa nói để thể hiện phép lịch sự)
  • The puppy's mouth is injured as it tried to squeeze out of the kennel. (Miệng của chú chó con đang bị thương khi nó cố chui ra khỏi chuồng)
  • Everyone, cover your mouths with your hands! (Tất cả hãy lấy tay che miệng của mình nào!)
  • Spit the food out of your mouth for Mom! (Con hãy nhả thức ăn trong miệng ra cho mẹ!)
  • Use your mouth to say good things, not to say words that hurt others! (Hãy dùng miệng của bạn để nói ra những điều tốt đẹp chứ không nên nói những lời khiến người khác bị tổn thương!)
  • Alright! Keep your mouths shut and sit down immediately! (Nào! Hãy im miệng lại và ngồi xuống ghế ngay lập tức!)
  • Dad has a big mouth, so he can eat two grapes at once. (Miệng của bố rất lớn vì thế ông ấy có thể ăn hai quả nho cùng một lúc)
  • You need to be respectful to your parents, stop talking back! (Em im miệng ngay cho chị, em đừng cãi lại bố mẹ nữa!)
  • The little girl put a marble in her mouth, which alarmed her parents. (Cô bé đã cho viên bi vào miệng và điều đó khiến bố mẹ chúng hốt hoảng)
  • It's not safe to let a baby put a toothpick in their mouth. (Không nên để em bé cho tăm vào miệng, điều đó rất nguy hiểm)

Một số từ vựng khác trên khuôn mặt bằng tiếng Anh

Các bộ phận khác trên khuôn mặt trong tiếng Anh.

Miệng là một trong những bộ phận chính trên cơ thể, chủ yếu là trên khuôn mặt, danh sách sau đây là những bộ phận khác cũng ở trên khuôn mặt có thể bạn chưa biết!

  • Eyelid /ˈaɪ.lɪd/: Mí mắt
  • Lip /lɪp/: Môi
  • Moustache /ˈmʌs.tæʃ/: Ria mép
  • Cheek /tʃiːk/: Má
  • Face /feɪs/: Khuôn mặt
  • Iris /ˈaɪ.rɪs/: Con ngươi
  • Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: Lông mi
  • Forehead /ˈfɑː.rɪd/: Trán
  • Temple /ˈtem.pəl/: Thái dương
  • Eyes /aɪ/: Mắt
  • Nose /noʊz/: Mũi
  • Cheekbone /ˈtʃiːk.boʊn/: Gò má
  • Chin /tʃɪn/: Cằm
  • Birthmark /ˈbɝːθ.mɑːrk/:Vết bớt
  • Ear /ɪr/: Tai

Lưu ý rằng trên danh sách này chỉ là các từ vựng về nhiều bộ phận trên khuôn mặt chứ không phải là từ vựng về tất cả các bộ phận trên cơ thể người, nếu muốn tìm hiểu sâu hơn thì các bạn hãy tham khảo các bài viết tổng hợp từ vựng nhé!

Hội thoại sử dụng từ miệng tiếng Anh

Giao tiếp với mouth - cái miệng tiếng Anh.

Sử dụng từ vựng đã học để viết thành một đoạn hội thoại là một trong những cách học giúp bạn tiến bộ rất nhanh và hiệu quả trong quá trình học từ vựng tiếng Anh.

Mary: Hello David, I have a dentist appointment tomorrow. (Xin chào David, ngày mai tôi có cuộc hẹn với nha sĩ)

David: Oh, really? What's wrong with your mouth? (Ồ, thật sao? Miệng của bạn bị sao vậy?)

Mary: Lately, I've been experiencing toothaches, my mouth is swollen, and I think it's time for a check-up. (Gần đây, tôi bị đau răng, miệng của tôi sưng lên và tôi nghĩ đã đến lúc đi khám)

David: That's right, you should get your mouth checked to see if there's any issue. (Đúng vậy, bạn nên đi kiểm tra miệng để xem có vấn đề gì không)

Mary: I don't want my mouth to hurt any more; I've endured enough. (Tôi không muốn cái miệng của mình đau hơn nữa; tôi đã chịu đựng đủ rồi)

David: I hope the dentist will find out the exact cause of your mouth swelling. (Tôi hy vọng nha sĩ sẽ tìm ra nguyên nhân chính xác khiến miệng của bạn sưng lên như vậy)

Sau khi học xong các nội dung từ vựng cái miệng dịch sang tiếng Anh từ cơ bản cho tới mở rộng khá hữu ích. Hy vọng, những chia sẻ này sẽ giúp bạn mở rộng tầm mắt và biết được tên gọi cũng như cách đọc chuẩn của rất nhiều từ vựng khác liên quan. Hãy ghé thăm hoctienganhnhanh.vn thường xuyên để có thêm nhiều trải nghiệm từ vựng thú vị nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top