MỚI CẬP NHẬT

Món chính tiếng Anh là gì? Các đọc và cụm từ liên quan

Món chính tiếng Anh là main course, cùng tham khảo cách đọc chuẩn, các kiến thức từ vựng liên quan tới món chính như ví dụ, cụm từ và đoạn hội thoại ngắn.

Có rất nhiều món chính thơm ngon mà bạn đã từng thưởng thức, đó có thể là trong bữa cơm hằng ngày, trong bữa tiệc, nhà hàng,....Vậy bạn có biết món chính tiếng Anh là gì không ? Nếu bạn chưa biết chính xác thì hãy để học tiếng Anh nhanh giúp bạn tìm ra đáp án chính xác thông qua bài học sau đây nhé!

Món chính tiếng Anh là gì?

Món chính trong tiếng Anh là main course, đây là danh từ chỉ những món ăn cung cấp nhiều calo (năng lượng), nó có thể là protein (từ các loại thịt), tinh bột hoặc các chất đạm thiết yếu cho cơ thể.

Món ăn chính thường được dùng ngay sau món khai vị thanh đạm, thường sử dụng các món thịt với người ăn mặn và rau củ với người ăn chay, bằng nhiều cách chế biến khác nhau như chiên, xào, nướng, hấp, rang, ….

Lưu ý:

  • Trong tiếng Anh món khai vị là appetizer, món chính là main course và món tráng miệng là dessert.
  • Món chính có rất nhiều món và cách chế biến cũng khác nhau tùy thuộc vào vùng miền, đất nước, chính vì vậy mà mỗi món ăn sẽ có hương vị và nguyên liệu chính khác nhau nhưng nhìn chung chúng cực kỳ thơm ngon, tuy nhiên cũng có rất nhiều người không thích món chính.

Cách đọc từ món chính trong tiếng Anh đúng phiên âm

Để có thể đọc đúng từ món chính trong tiếng Anh theo giọng Anh và Mỹ đúng phiên âm, cần chú ý phần phiên âm ở từ course trong cụm từ main course ở hai giọng này là có thể đọc đúng chuẩn như người bản xứ. Cụ thể là:

Phát âm từ main course:

  • Giọng Anh Anh: /ˌmeɪn ˈkɔːs/
  • Giọng Anh Mỹ: /ˌmeɪn ˈkɔːrs/

Một số ví dụ sử dụng từ vựng món chính tiếng Anh

Ví dụ với từ main course (món chính).

Ở nội dung này, bạn sẽ tiếp tục học cách sử dụng từ vựng món chính trong tiếng Anh là main course trong các mẫu câu ví dụ, để nói về những điều khá thú vị về món chính có thể bạn chưa biết. Chẳng hạn như:

  • I was pleasantly surprised to find a fusion of Vietnamese and French cuisine in the main course, with a delicious boeuf bourguignon served with rice noodles. (Tôi rất ngạc nhiên khi tìm thấy sự kết hợp giữa ẩm thực Việt Nam và Pháp trong món chính, với món boeuf bourguignon ngon được phục vụ cùng với bánh phở)
  • The chef's special main course was a mouth-watering lamb shank. (Món chính đặc biệt của đầu bếp là món đùi cừu ngon tuyệt vời)
  • As a vegetarian, I always choose the vegetable stir-fry as my main course. (Là một người ăn chay, tôi luôn chọn món xào rau làm món chính)
  • My main course for dinner is grilled salmon. (Món chính của tôi cho bữa tối là cá hồi nướng)
  • The restaurant's main course is a juicy steak. (Món chính của nhà hàng là một miếng bít tết thịt bò ngon và mềm)
  • I was craving for some comfort food, so I decided to make my favorite Vietnamese dish, com tam, as the main course for dinner. (Tôi đang thèm một món ăn dễ chịu, vì vậy tôi quyết định làm món ăn Việt Nam yêu thích của tôi, cơm tấm, làm món chính cho bữa tối)
  • I ordered the chicken parmesan as my main course. (Tôi đã đặt món gà parmesan làm món chính)
  • The main course for the wedding reception was a delicious beef tenderloin. (Món chính cho tiệc cưới là món thăn bò thơm ngon)
  • For our anniversary dinner, we had lobster as the main course. (Trong bữa tối kỷ niệm của chúng tôi, chúng tôi đã có món tôm hùm làm món chính)
  • The main course for the party was a variety of pasta dishes. (Món chính cho buổi tiệc là một loạt các món pasta - mì ống khác nhau)
  • The main course for the holiday feast was a traditional roast turkey. (Món chính cho bữa tiệc lễ hội là gà tây nướng truyền thống)

Các cụm từ liên quan tới món chính trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh đi với main course (món chính).

Vậy là bạn đã biết món chính tiếng Anh là gì cũng như cách đọc chuẩn ra sao, ngoài ra các cụm từ đi với món chính trong tiếng Anh sau đây, cũng là một trong những kiến thức mà hoctienganhnhanh.vn muốn chia sẻ tới các bạn.

Bảng từ vựng liên quan tới món chính trong tiếng Anh:

STT

Cụm từ tiếng Việt

Cụm từ tiếng Anh

1

Lựa chọn món chính

Main course selection

2

Món chính ngon

Delicious main course

3

Món chính dở khủng khiếp

Terrible main course

4

Món chính trong bữa ăn

Main course in a meal

5

Ăn món chính

Eating the main course

6

Phục vụ món chính

Serving the main course

7

Món chính hấp dẫn

Tempting main course

8

Combo 2 món chính và 1 món phụ

2 main courses and 1 side dish combo

9

Món chính trong bữa tiệc

Main course at a party

10

Món chính trong nhà hàng

Main course at a restaurant

11

Thực đơn món chính

Main course menu

12

Món chính chay

Vegetarian main course

13

Món chính Việt Nam

Vietnamese main course

14

Món chính kiểu Âu

European-style main course

15

Món chính nướng

Grilled main course

16

Món chính xào

Stir-fried main course

Hội thoại sử dụng từ vựng món chính tiếng Anh

Giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ main course (món chính).

Trong đoạn hội thoại nói về món chính trong tiếng Anh hôm nay, nội dung chính kể về cuộc trò chuyện của cô gái trẻ tên là Linh và anh chàng đẹp trai tên là Minh trong nhà hàng sang trọng với món chính và món tráng miệng thơm ngon.

Linh: Hello Minh, today I will introduce to you the main course which is grilled chicken with lime sauce, one of the most delicious dishes here. (Chào Minh, hôm nay em sẽ giới thiệu cho anh món món gà nướng sốt chanh dây, một trong những món chính rất ngon ở đây)

Minh: Sounds tempting. Do you know how this dish is prepared? (Nghe hấp dẫn nhỉ. Em biết món này được chế biến như thế nào không?)

Linh: The chicken is marinated with spices and grilled over charcoal, then topped with a delicious lime sauce. (Gà được ướp gia vị và nướng trên lửa than, sau đó được phủ lớp sốt chanh dây thơm ngon)

Minh: Wow, that sounds really enticing. What are the side dishes? (Wow, nghe thật hấp dẫn. Vậy món ăn kèm là gì?)

Linh: The side dishes are french fries and lettuce. The combination of the sourness from the lime and the sweetness from the chicken will make it irresistible for you. (Món kèm là khoai tây chiên và rau xà lách. Sự kết hợp giữa vị chua của chanh dây và vị ngọt của gà sẽ khiến anh không thể cưỡng lại được đâu)

Minh: Let's order this dish and enjoy it right away! (Chúng ta sẽ gọi món này và thưởng thức ngay thôi nào!)

Linh: Do you know what the dessert is? (Anh có biết món tráng miệng là món gì không?)

Minh: I heard that this restaurant has amazing strawberry ice cream. (Anh nghe nói nhà hàng này có kem dâu ngon tuyệt)

Linh: Then we will order that as well. (Vậy thì chúng ta sẽ gọi món đó luôn)

Bên trên là toàn bộ bài học về “món chính tiếng Anh là gì”, không những bạn được học từ vựng mà còn được xem cách sử dụng trong các câu ví dụ, hội thoại và qua các cụm từ liên quan. Hy vọng, những chia sẻ này của hoctienganhnhanh.vn sẽ giúp bạn có thêm vốn từ phong phú và đa dạng hơn trong quá trình học tiếng Anh của mình. Chúc các bạn có một ngày mới vui vẻ nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top