MỚI CẬP NHẬT

Mũ cao bồi tiếng Anh là gì? Cụm từ liên quan và hội thoại

Mũ cao bồi tiếng Anh là cowboy hat, phát âm là /ˈkaʊ.bɔɪ ˌhæt/. Củng cố các từ vựng liên quan đến mũ cao bồi trong tiếng Anh qua ví dụ và hội thoại song ngữ.

Mũ cao bồi có lẽ là một hình ảnh không mấy xa lạ, đặc biệt nếu bạn là người thích xem các bộ phim về miền Tây nước Mỹ. Tuy nhiên, bạn đã biết mũ cao bồi tiếng Anh là gì chưa và cách sử dụng của nó ra sao? Sau đây hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu ngay về từ vựng này nhé.

Mũ cao bồi tiếng Anh là gì?

Mũ cao bồi trong tiếng Anh được phát âm thế nào và cách dùng

Mũ cao bồi tiếng Anh được gọi là "cowboy hat". Đây là một loại mũ truyền thống của người Mỹ phương Tây, thường được nhìn thấy ở các vùng miền nông thôn và hoang dã của Hoa Kỳ. Về thiết kế, mũ cao bồi có đặc trưng là phần viền mũ khá rộng và đỉa cong lên ở hai bên, giúp bảo vệ người đội khỏi ánh nắng mặt trời và mưa.

Cách phát âm từ mũ cao bồi trong tiếng Anh

  • Anh - Anh: /ˈkaʊ.bɔɪ ˌhæt/
  • Anh - Mỹ: /ˈkaʊ.bɔɪ ˌhæt/

Ví dụ về việc sử dụng từ mũ cao bồi trong tiếng Anh

  • She looked stunning in her new red dress and cowboy hat. (Cô ấy trông thật lộng lẫy trong chiếc váy màu đỏ mới cùng chiếc mũ cao bồi.)
  • The cowboy hat is a popular symbol of the American West. (Mũ cao bồi là biểu tượng nổi tiếng của miền Tây Hoa Kỳ.)
  • He wore a cowboy hat to complete his Wild West costume. (Anh ấy đội một mũ cao bồi để hoàn thiện cho bộ trang phục miền Tây hoang dã của mình.)
  • The cowboy hat is often associated with cowboys, ranchers, and rodeos. (Mũ cao bồi thường gắn liền với hình ảnh của những anh chàng cao bồi, chủ trang trại và môn đua ngựa.)
  • The cowboy hat is a popular souvenir for tourists visiting the American West. (Mũ cao bồi là một món quà lưu niệm thường thấy cho du khách đến thăm miền Tây Hoa Kỳ.)
  • The town held a cowboy hat festival to celebrate its Western heritage. (Thị trấn tổ chức lễ hội mũ cao bồi để tôn vinh di sản miền Tây của mình.)

Một số cụm từ có liên quan từ mũ cao bồi trong tiếng Anh

Các mục từ vựng liên quan đến từ mũ cao bồi tiếng Anh

Sau khi đã hiểu rõ mũ cao bồi tiếng Anh là gì, dưới đây bạn hãy cùng hoctienganhnhanh khám phá thêm một số từ vựng liên quan cùng các câu thành ngữ, tục ngữ hay lên quan tới cụm từ trên trong tiếng Anh nhé:

Từ vựng về các loại mũ cao bồi trong tiếng Anh

  • Stetson: Một kiểu mũ cao bồi cổ điển với chóp cao và vành rộng, thường được làm bằng nỉ.
  • Fedora: Một kiểu mũ cao bồi khác có phần chóp thấp hơn mũ Stetson và phần vành cũng hẹp hơn.
  • Snap-brim: Cách gọi của một loại mũ cao bồi có vành có thể dễ dàng bẻ lên hoặc xuống.
  • Cattleman's hat: Đây là một dạng mũ cao bồi có vành rộng và chóp mũ cao, thường được làm bằng rơm.
  • Westerner's hat: Đây là cụm từ chỉ chung cho tất cả các loại mũ cao bồi.
  • Rodeo: Đây là một loại cuộc thi truyền thống của người Miền Tây. Trong đó các vận động viên tham gia các trò chơi và thách thức liên quan đến việc điều khiển gia súc, thường mặc trang phục theo truyền thống miền Tây và đội mũ cao bồi.
  • Wild West: là thuật ngữ chỉ thời kỳ hoang dã và phiêu lưu ở miền Tây Hoa Kỳ vào thế kỷ 19. Đây cũng chính là lúc mà hình ảnh về những chiếc mũ cao bồi và trang phục của miền Tây Hoa Kỳ trở nên phổ biến hơn qua các câu chuyện, phim ảnh và văn hóa dân gian.

Một số tục ngữ có từ mũ cao bồi trong tiếng Anh

  • A cowboy hat is worth a thousand words: Hành động có giá trị hơn lời nói.
  • Don't judge a book by its cowboy hat: Đừng đánh giá một người dựa trên vẻ bề ngoài của họ.
  • There's always room for another cowboy hat at the table: Luôn chào đón thêm người tham gia.

Đoạn hội thoại sử dụng từ dọn dẹp tiếng Anh có dịch nghĩa

Đoạn hội thoại song ngữ về mũ cao bồi trong tiếng Anh

Tuấn và Lam đang nói chuyện về chiếc mũ cao bồi mà Tuấn mới mua. Sau đây hãy cùng xem cách họ đối thoại và cùng học cách sử dụng từ mũ cao bồi tiếng Anh trong giao tiếp hằng ngày nhé!

Lam: Wow, I love your cowboy hat! It looks so cool on you. (Ồ, tớ thích chiếc mũ cowboy của bạn! Nó trông rất phong cách trên bạn.)

Tuấn: Thank you! I got it when I visited Texas last summer. It's great for keeping the sun out of my eyes. (Cảm ơn bạn! Tớ đã mua nó khi đi du lịch Texas mùa hè qua. Nó rất tốt để che nắng cho mắt tôi.)

Lam: I've always wanted to try wearing a cowboy hat, but I'm not sure if I can pull it off. (Tớ luôn muốn thử đội một chiếc mũ cao bồi, nhưng tớ không chắc liệu tớ có thể làm được không.)

Tuấn: Oh, you should definitely give it a try! Cowboy hats are so versatile and can add a fun touch to any outfit. (Ồ, bạn nên thử ngay đi! Mũ cao bồi rất linh hoạt và có thể tạo điểm nhấn thoải mái cho bất kỳ trang phục nào.)

Lam: Maybe I'll pick one up on my next trip out West. Thanks for the inspiration! (Có lẽ tớ sẽ mua một chiếc khi đi du lịch về phía Tây. Cảm ơn bạn vì sự truyền cảm hứng!)

Trên đây là toàn bộ các kiến thức liên quan đến từ vựng mũ cao bồi tiếng Anh là gì. Hoctienganhnhanh.vn mong rằng với bài viết trên, các bạn đọc sẽ có thêm nhiều kiến thức hữu ích về các loại trang phục, phụ kiện nói chung và từ vựng mũ cao bồi trong tiếng Anh nói riêng.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top