MỚI CẬP NHẬT

Mũ chống nắng tiếng Anh là gì? Cách phát âm, ví dụ liên quan

Mũ chống nắng tiếng Anh là sun hat, phát âm là /ˈsʌn ˌhæt/. Học và phát triển các từ liên quan tới từ mũ chống nắng trong tiếng Anh qua ví dụ đơn giản.

Bạn đã bao giờ sử dụng qua các chiếc mũ chống nắng quen thuộc trong mùa hè chưa? Vậy liệu bạn có biết vật dụng quen thuộc này có tên tiếng Anh là gì không? Sau đây cùng học tiếng Anh khám phá mũ chống nắng tiếng Anh là gì và cách sử dụng của nó nhé!

Mũ chống nắng tiếng Anh là gì?

Từ mũ chống nắng trong tiếng Anh là gì

"Mũ chống nắng" trong tiếng Anh được gọi là "sun hat" hoặc "sun protection hat". Đây là loại mũ được thiết kế đặc biệt để bảo vệ đầu và khuôn mặt khỏi tác động của các tia UV từ ánh nắng mặt trời. Chính vì vậy đây là 1 món phụ kiện không thể thiếu trong mùa hè.

Cách phát âm từ mũ chống nắng trong tiếng Anh:

  • Anh - Anh: /ˈsʌn ˌhæt/
  • Anh - Mỹ: /ˈsʌn ˌhæt/

Ví dụ về việc sử dụng từ mũ chống nắng trong tiếng Anh:

  • I wore a sun hat to protect my face from the strong sunlight. (Tôi đội mũ chống nắng để bảo vệ khuôn mặt khỏi ánh nắng mặt trời gay gắt.)
  • The children played outside under their sun hats. (Các em bé chơi đùa bên ngoài dưới mũ che nắng của chúng.)
  • The farmer wore a wide-brimmed sun hat while working in the fields. (Người nông dân đội một chiếc mũ rộng vành che nắng khi làm việc trên cánh đồng.)
  • She put on a sun hat and sunglasses before going to the beach. (Cô ấy đội mũ che nắng và kính râm trước khi đi biển.)
  • Sun hats are essential for preventing heatstroke on hot days. (Mũ che nắng rất cần thiết để ngăn ngừa sự say nắng vào những ngày nóng bức.)

Một số cụm từ có liên quan từ mũ chống nắng trong tiếng Anh

Một số từ vựng liên quan đến từ mũ chống nắng trong tiếng Anh

Dưới đây là tên cụ thể một số loại mũ che nắng trong tiếng Anh thường dùng bạn có thể tham khảo:

  • Baseball cap: Mũ lưỡi trai
  • Straw hat: Mũ rơm
  • Wide-brimmed hat: Mũ rộng vành
  • Bucket hat: Mũ xô
  • Fedora: Mũ phớt
  • Visor: Mái che nắng
  • Sun cap: Mũ che nắng thể thao

Ngoài ra, bạn đọc cũng nên học thêm các từ vựng chỉ những vật dụng có tác dụng chống nắng (sun protection) luôn nhé:

  • Sun cream: Kem chống nắng
  • Sun protective clothing: Trang phục chống nắng
  • UV protection swimwear: Đồ bơi chống tia cực tím

Đoạn hội thoại sử dụng từ mũ chống nắng tiếng Anh có dịch nghĩa

Đoạn hội thoại dùng từ mũ chống nắng tiếng Anh

Sau đây bạn đọc hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu về cách dùng từ mũ chống nắng tiếng Anh trong các tình huống giao tiếp đời thường thông qua đoạn hội thoại sau nhé.

Emily: I'm so excited for our camping trip this weekend!

Tom: Me too! But have you packed everything?

Emily: I think so. Let's see... sunscreen, check. Bug spray, check. Sleeping bag, check. Oh no, I forgot my sun hat!

Tom: Don't worry, I have an extra one. Here you go.

Emily: Thanks, Tom! You're a lifesaver.

Tom: No problem. We don't want you getting sunburned on our trip.

Emily: That's true. I've heard it can be really painful.

Tom: Exactly. And besides, a sun hat can also help protect your face from the sun's rays.

Emily: You're right. I'll always remember to bring one from now on.

Tom: Good idea. Now, is there anything else you need?

Emily: I don't think so. We're all set!

Tom: Great! Let's hit the road then.

Bản dịch

Emily: Em rất háo hức cho chuyến dã ngoại của chúng ta vào cuối tuần này!

Tom: Anh cũng vậy! Nhưng em đã gói tất cả mọi thứ chưa?

Emily: Em nghĩ vậy. Để xem nào... kem chống nắng, có rồi. Bình xịt chống côn trùng, có rồi. Túi ngủ, có rồi. Ôi không, em quên mũ chống nắng rồi!

Tom: Đừng lo, anh có một cái dự phòng. Đây này.

Emily: Cảm ơn anh, Tom! Anh là cứu cánh của em.

Tom: Không sao cả. Chúng ta không muốn em bị cháy nắng trong chuyến đi của chúng ta.

Emily: Đúng vậy. Em nghe nói nó có thể rất đau đớn.

Tom: Chính xác. Và hơn nữa, mũ chống nắng cũng có thể giúp bảo vệ khuôn mặt của em khỏi tia nắng mặt trời.

Emily: Anh nói đúng. Em sẽ luôn nhớ mang theo một cái từ bây giờ.

Tom: Ý tưởng hay đấy. Bây giờ, em còn cần gì nữa không?

Emily: Em nghĩ là không. Chúng ta đã sẵn sàng!

Tom: Tuyệt vời! Vậy thì chúng ta lên đường thôi.

Emily: Không thể chờ đợi được!

Trên đây là toàn bộ các kiến thức liên quan đến từ mũ chống nắng tiếng Anh. Hoctienganhnhanh.vn hy vọng bài viết trên sẽ cung cấp cho bạn đọc các thông tin hữu ích, giúp việc học ngoại ngữ của bạn trở nên dễ dàng hơn.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top