MỚI CẬP NHẬT

Mũ/Nón tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn và cụm từ đi cùng

Mũ/Nón tiếng Anh là hat, tên gọi chung của một vật dụng quen thuộc để con người che mưa nắng, làm đẹp, có cách đọc và sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh.

Khi nói đến tên gọi chung của mũ/nón tiếng Anh là hat, người học tiếng Anh cần nắm vững cách phát âm chuẩn xác như người bản xứ. Để thêm tự tin hơn trong quá trình học tiếng Anh và rèn luyện các kỹ năng cơ bản trong giao tiếp. Bằng cách tốt nhất là cùng với Học tiếng Anh Nhanh tham khảo bài viết hữu ích trên chuyên mục ngày hôm nay.

Mũ/Nón tiếng Anh nghĩa là gì?

Dịch nghĩa của từ mũ/nón là hat trong tiếng Anh

Trong từ điển Cambridge Dictionary, tên gọi mũ/nón bằng tiếng Anh là hat. Một từ vựng quen thuộc được sử dụng trong giao tiếp khi nói đến một phụ kiện cần thiết để che nắng che mưa.

Hơn thế nữa, người ta còn thiết kế nhiều kiểu mũ/nón trong lĩnh vực thời trang để làm đẹp cho con người. Người học tiếng Anh có thể tìm hiểu thêm những tên gọi của các kiểu mũ/nón riêng biệt để có thể ứng dụng trong giao tiếp linh hoạt hơn.

Dưới đây là một vài ví dụ sử dụng từ vựng mũ/nón (hat) trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày:

  • The police discovered that Jimmy was disguised as a woman by wearing a red maxi dress and a straw hat decorated with a big bow. (Cảnh sát khám phá rằng Jimmy đã cải trang thành một người phụ nữ bằng cách mặc một chiếc váy maxi màu đỏ và một chiếc mũ rơm được trang trí một chiếc nơ lớn.)
  • We can send anything from local to overseas with a cheap price such as hats, ready-made clothes, shoes, leather goods, pottery … (Chúng tôi có thể gửi bất cứ thứ gì từ trong nước ra đến hải ngoại với mức giá rẻ như là nón mũ, quần áo may sẵn, giày dép, đồ da, đồ gốm …)
  • My daughter whistled to that little boy in order to stop and give him a black hat back yesterday. (Con gái của tôi huýt sáo gọi cậu bé nhỏ đó để đưa lại cho cậu ấy cái nón màu đen ngày hôm qua.)

Cách đọc chuẩn từ mũ/nón (hat) theo tiêu chuẩn IPA

Đọc từ mũ/nón trong tiếng Anh là hat chuẩn nguyên tắc IPA

Theo nguyên tắc phiên âm quốc tế IPA, tên gọi mũ/nón trong tiếng Anh - hat được phát âm là /hæt/. Cả người Anh lẫn người Mỹ đều phát âm giống nhau khi đọc từ hat. Có lẽ từ hat là một từ vựng chung gọi tên chung của vật dụng mũ/nón.

Cách phát âm chuẩn xác của từ hat là đọc nguyên âm /a/ thành /æ/ tương tự âm lai giữa 2 âm /e/ và âm /a/ trong tiếng Việt. Người học tiếng Anh hơn nhầm lẫn khi phát âm từ mũ/ nón bằng tiếng Anh là hat khi phát âm từ này như khi đọc tiếng Việt.

Các cụm từ sử dụng từ mũ/nón - hat trong tiếng Anh

Tìm hiểu về các cụm từ liên quan đến từ mũ/nón tiếng Anh - hat

Bên cạnh việc tìm hiểu về cách dịch nghĩa của từ mũ/nón trong tiếng Anh thì người học tiếng Anh cũng quan tâm đến ngữ nghĩa của các tên gọi của các kiểu mũ/nón này như sau:

Vocabulary

Meaning

Vocabulary

Meaning

Beret hat

Mũ nồi

Fedorov hat

Mũ phớt

Bowler hat

Mũ quả dưa

Floppy hat

Mũ rộng vành cho phụ nữ

Brando hat

Mũ lưỡi trai có mạng che mắt

Gaucho hat

Mũ Gaucho

Bucket hat

Mũ xô

Homburg hat

Mũ nam vành tròn cong vênh

Cowboy hat

Mũ cao bồi

Panama hat

Mũ phớt bằng cói

Pillbox hat

Mũ hộp

Trilby hat

Mũ phớt vành nhỏ

Top hat

Mũ chóp cao

Turban hat

Mũ khăn quấn

Visor hat

Mũ lưỡi trai nửa đầu

Baseball hat

Mũ bóng rổ

Hội thoại giao tiếp liên quan từ vựng mũ/nón hàng ngày

Ứng dụng của từ vựng hat trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày

Tên gọi mũ/nón trong tiếng Anh được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày. Cho nên người học tiếng Anh có thể bắt gặp bất kỳ đoạn hội thoại giao tiếp nào liên quan đến từ hat như sau:

Tom: What hats are okay to wear anywhere in Los Angeles? I know there's only a few LA hats, black LA. Black heads always like black LA hats. (Những chiếc mũ nón nào được phép đổi ở bất kỳ nơi đâu trong thành phố Los Angeles. Tôi chỉ biết có một vài chiếc mũ LA màu đen. Những người đầu đen luôn thích những chiếc mũ LA màu đen.)

William: It's the only one but you know like a black LA hat. That's really the diamondbacks like that right. (Đó là chiếc mũ duy nhất được phép ở đây đó thực sự là một viên kim cương màu đen phải không?)

Tom: Are the Arizona diamondbacks? (Có phải kim cương vùng Arizona không?)

William: A black LA hat is the safe bet. (Một chiếc mũ LA màu đen là lựa chọn an toàn nhất.)

Tom: Yeah, a black LA hat is probably as neutral as it gets. (Vâng, một chiếc mũ LA màu đen có lẽ là trung tính nhất.)

William: At least if you're gonna. I'm in the valley. I haven't had any issues in the valley. (Ít nhất là nếu cậu muốn. Tôi chưa gặp bất cứ vấn đề gì ở thung lũng mặc dù tôi đang ở trong đó.)

Như vậy, tên gọi mũ/nón trong tiếng Anh là hat có cách phát âm giống nhau ở cả hai ngữ điệu của người Anh và người Mỹ. Tuy nhiên cách sử dụng từ hat lại khá phổ biến trong giao tiếp hàng ngày ở bất kỳ quốc gia nói tiếng Anh nào. Cho nên người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những bài viết liên quan đến các ví dụ và tên gọi của các loại mũ/nón trên hoctienganhnhanh.vn nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top