MỚI CẬP NHẬT

Mũ tốt nghiệp tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Mũ tốt nghiệp tiếng Anh là mortarboard, phát âm là /ˈmɔː.tə.bɔːd/. Củng cố các từ vựng tiếng Anh liên quan đến từ mũ tốt nghiệp và học cách dùng từ hiệu quả.

Mũ cử nhân là một loại mũ vô giá thường được các sinh viên tốt nghiệp đại học đội trong lễ tốt nghiệp của họ. Vậy bạn đã biết từ mũ tốt nghiệp tiếng Anh là gì chưa và nó có cách sử dụng cụ thể như thế nào? Sau đây cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu ngay nhé!

Mũ tốt nghiệp tiếng Anh là gì?

Mũ tốt nghiệp tiếng Anh có cách phát âm chuẩn như thế nào

Mũ tốt nghiệp tiếng Anh, hay còn gọi là "mortarboard" hoặc "graduation cap". Đây là một loại mũ tròn có một mảnh vuông phía trên được đính vào mũ. Đây là loại mũ đặc trưng thường được sinh viên đội khi tốt nghiệp ở các trường đại học hoặc cao đẳng. Trong đó, mảnh vuông phía trên của mũ thường được coi là biểu tượng của sự hiểu biết và trí tuệ.

Cách phát âm từ mũ tốt nghiệp trong tiếng Anh:

  • Anh - Anh:/ˈmɔː.tə.bɔːd/
  • Anh - Mỹ: /ˈmɔːr.t̬ɚ.bɔːrd/

Ví dụ về việc sử dụng từ mũ tốt nghiệp trong tiếng Anh:

  • The graduates tossed their mortarboards into the air in celebration. (Các sinh viên tốt nghiệp ném mũ tốt nghiệp lên trời để ăn mừng.)
  • She wore her mortarboard with pride as she walked across the stage to receive her diploma. (Cô ấy đội mũ tốt nghiệp một cách tự hào khi bước lên sân khấu để nhận bằng.)
  • The mortarboard is a symbol of academic achievement. (Mũ tốt nghiệp là biểu tượng của thành tích học tập.)
  • The mortarboard becomes a cherished keepsake, a reminder of the day the student achieved their academic goals and embarked on a new chapter in their lives. (Mũ tốt nghiệp trở thành món quà lưu niệm quý giá, nhắc nhở về ngày những sinh viên đạt được mục tiêu học tập của mình và bắt đầu một chương mới trong cuộc đời.)
  • Years later, graduates often look back at their mortarboard photos with fondness, reliving the memories of their graduation day and the sense of accomplishment it brought. (Nhiều năm sau, các sinh viên tốt nghiệp thường nhìn lại những bức ảnh mũ tốt nghiệp của họ với niềm yêu thích, hồi tưởng lại những kỷ niệm về ngày tốt nghiệp và cảm giác tự hào mà nó mang lại.)

Một số cụm từ có liên quan từ mũ tốt nghiệp trong tiếng Anh

Một số từ vựng liên quan đến từ mũ tốt nghiệp trong tiếng Anh

Dưới đây là một số từ vựng có liên quan tới từ mũ tốt nghiệp tiếng Anh thường thấy, hoctienganhnhanh mời bạn đọc tham khảo thêm.

  • Graduation cap: Một cách gọi khác cho "mortarboard", thường được sử dụng trong ngữ cảnh chính thức hoặc học thuật.
  • Graduation ceremony: Đây là thuật ngữ chỉ buổi lễ tốt nghiệp, đồng thời cũng là sự kiện chính thức đánh dấu sự hoàn thành chương trình học.
  • Academic regalia: Đây là một loại trang phục các cử nhân thường phải mặc trong ngày họ tốt nghiệp. Bao gồm mũ tốt nghiệp, áo choàng và áo gown.
  • Graduation tassel: Các mảnh vải tua rua trên mũ tốt nghiệp, thường có màu sắc tượng trưng cho ngành học hoặc trường đại học.
  • Graduation photo: Ảnh tốt nghiệp, đây chính là bức ảnh được chụp để kỷ niệm ngày bạn chính thức tốt nghiệp.

Đoạn hội thoại sử dụng từ mũ tốt nghiệp tiếng Anh có dịch nghĩa

Đoạn hội thoại song ngữ có sử dụng từ mũ tốt nghiệp trong tiếng Anh

Dưới đây là đoạn hội thoại về hai bạn Nga và Linh về câu chuyện xoay quanh chiếc mũ tốt nghiệp của họ. Bạn đọc sau đây hãy cùng hoctienganhnhanh đọc qua để cùng học cách sử dụng từ mũ tốt nghiệp tiếng Anh trong giao tiếp hằng ngày chuẩn nhất nhé!

Emily: Hey Linh, have you seen my mortarboard? I can't seem to find it anywhere.

Linh: What's a mortarboard?

Emily: It's the square academic cap that graduates wear during the graduation ceremony. You know, the one with the tassel on it.

Linh: Oh, I see! We call it a "mũ tốt nghiệp" in Vietnamese. So, you're looking for your mortarboard? Did you check your closet?

Emily: Yes, I did, but it's not there. I remember wearing it during the graduation rehearsal, but now it's gone.

Linh: Hmm, that's strange. Have you looked in any other places? Maybe it got mixed up with your other belongings.

Emily: I've searched everywhere I can think of, but no luck. I really wanted to keep it as a memento of my graduation.

Linh: I understand how important it is to you. Let's think. Did you lend it to someone or maybe leave it at a friend's place?

Emily: I don't think so. I've been keeping it in a box along with my other graduation memorabilia. It shouldn't have disappeared like this.

Linh: Is there any chance it got accidentally thrown away or misplaced during the graduation ceremony?

Emily: I hope not. I was very careful with it. I remember putting it back in its box after the rehearsal. Maybe I should ask the event organizers if they found anything left behind.

Linh: That's a good idea. They might have a lost and found section where they keep items left behind. It's worth a shot.

Emily: I'll give them a call right away. Hopefully, they can help me locate my mortarboard. Thanks for suggesting that, Linh.

Linh: You're welcome, Emily. I hope you find it soon. I know how much it means to you.

Emily: Me too. It's such a special symbol of my achievement. I'll let you know if I have any luck finding it.

Linh: Please do. I'll keep my fingers crossed for you. Good luck, Emily!

Emily: Thank you, Linh. I appreciate your support. I'll talk to you later.

  • Bản dịch

Emily: Chào Linh, bạn có thấy mũ tốt nghiệp của mình không? Mình không tìm thấy nó đâu.

Linh: Mũ gì vậy? Mũ tốt nghiệp là gì?

Emily: Đó là chiếc mũ hình vuông mà các sinh viên tốt nghiệp đội trong buổi lễ tốt nghiệp. Biết đấy, cái mũ có các cái tua trên đầu.

Linh: À, mình biết rồi! Chúng ta gọi nó là "mũ tốt nghiệp" trong tiếng Việt. Vậy, cậu đang tìm chiếc mũ tốt nghiệp của cậu à? Cậu đã kiểm tra tủ quần áo chưa?

Emily: Có, mình đã kiểm tra rồi, nhưng không thấy đâu. Mình nhớ mình đã đội nó trong buổi tập lễ tốt nghiệp, nhưng giờ nó mất rồi.

Linh: Ờ, thế thì lạ quá. Emily đã tìm ở những nơi khác chưa? Có thể nó đã bị lẫn vào các đồ đạc khác của bạn.

Emily: Mình đã tìm khắp nơi mà mình có thể nghĩ đến, nhưng vẫn không thấy đâu. Mình thật sự muốn giữ nó như một kỷ niệm về buổi tốt nghiệp của mình.

Linh: Mình hiểu tầm quan trọng của nó đối với bạn. Hãy nghĩ xem. Emily có cho ai mượn nó hoặc có để lại ở nhà bạn không?

Emily: Mình không nghĩ vậy. Mình đã giữ nó trong một hộp cùng với những vật kỷ niệm khác về buổi tốt nghiệp. Nó không thể biến mất như vậy.

Linh: Có khả năng nó đã bị vứt đi hoặc để lạc mất trong buổi lễ tốt nghiệp không?

Emily: Hy vọng không phải. Mình đã rất cẩn thận với nó. Mình nhớ rõ là sau buổi tập lễ, mình đã đặt nó trở lại trong hộp của nó. Có lẽ mình nên hỏi những người tổ chức sự kiện xem họ có tìm thấy bất cứ thứ gì bị bỏ quên không.

Linh: Đó là một ý kiến hay. Họ có thể có một phần tìm đồ bị đánh rơi nơi họ để những vật bị bỏ quên. Nên thử xem sao.

Emily: Mình sẽ gọi cho họ ngay. Cảm ơn đã đề xuất điều đó, Linh.

Linh: Không có gì, Emily. Hy vọng bạn sẽ tìm thấy nhanh chóng. Mình hiểu nó có ý nghĩa thế nào với bạn.

Emily: Nó là biểu tượng đặc biệt của thành tựu của mình. Mình sẽ báo bạn khi mình thấy nó.

Linh: Rất mong vậy. Mình sẽ cầu chúc may mắn cho bạn. Chúc may mắn, Emily!

Trên đây là bài viết giải đáp câu hỏi mũ tốt nghiệp tiếng Anh là gì. Hoctienganhnhanh.vn mong rằng các thông tin trên sẽ cung cấp cho các bạn nhiều thông tin hữu ích, giúp bạn hiểu thêm về cách sử dụng từ và mở rộng từ hiệu quả trong cả văn nói và văn viết tiếng Anh.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top