MỚI CẬP NHẬT

Mì ăn liền tiếng Anh là gì? đọc chuẩn của người Anh

Mì ăn liền tiếng Anh là noodle, instant noodles chuẩn xác như người bản xứ, người học tiếng Anh quan tâm đến cách phát âm và cách dùng trong giao tiếp hàng ngày.

Mì ăn liền tiếng Anh là noodle, một cách gọi tên món mì gói được sử dụng phổ biến trên thế giới của người bản xứ. Cho nên người học tiếng Anh cần biết đến cách phát âm và ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày. Bạn có thể truy cập trực tiếp Học tiếng Anh Nhanh để nắm bắt thêm nhiều thông tin liên quan đến từ vựng mì gói trong tiếng Anh.

Mì ăn liền tiếng Anh nghĩa là gì?

Dịch từ vựng mì ăn liền tiếng Anh chuẩn xác

Mì ăn liền tiếng Anh là noodle hay instant noodles để chỉ một loại mì khô có dạng sợi mỏng và dài làm từ bột mì, bột gạo, khoai tây … Kiểu dáng quen thuộc của những gói mì ăn liền hay mì gói là hình chữ nhật hai hình vuông được đóng gói kèm với các gói súp, gói dầu gia vị và một số gói rau củ sấy khô.

Ngày nay với công nghệ chế biến thực phẩm hiện đại thì người tiêu dùng được thưởng thức nhiều loại mì ăn liền với các hương vị đa dạng hơn. Bởi vì mì ăn liền được sử dụng phổ biến trên toàn thế giới nên mỗi quốc gia có những tên gọi món mì gói theo ngôn ngữ của mình. Người học tiếng Anh nên gọi món mì ăn liền noodle hay instant noodles khi giao tiếp với mọi người ở các nước nói tiếng Anh.

Theo nguyên tắc phát âm quốc tế IPA, cụm từ mì ăn liền instant noodles được phiên âm là là /ˈɪn.stənt ˈnuː.dəl/. Đây là cách phát âm chung của người Anh và người Mỹ khi đề cập đến món mì gói thường dùng rất tiện dụng.

Vị trí từ vựng mì ăn liền tiếng Anh trong câu

Cách sử dụng của từ mì ăn liền noodle trong câu tiếng Anh

Điều quan trọng sau khi tìm hiểu từ vựng mì ăn liền trong tiếng Anh là noodle thì người học tiếng Anh quan tâm đến các vị trí của danh từ đếm được noodle trong câu như sau:

  • Vị trí chủ ngữ trong câu

Ví dụ: Noodle was produced in 1958 by a Japanese man called Ando Momofuku. (Mì ăn liền được sản xuất vào năm 1958 do người đàn ông Nhật Bản tên là Ando Momofuku)

  • Vị trí tân ngữ trong câu

Ví dụ: My young niece always asks for instant noodles for breakfast or dinner. (Đứa cháu gái của tôi luôn luôn đòi ăn mì gói cho bữa sáng hay buổi tối)

  • Đứng sau các tính từ hay danh từ khác

Ví dụ: Rice noodle is popular in Vietnam. (Hủ tiếu làm từ gạo được dùng phổ biến ở Việt Nam)

Ví dụ sử dụng từ vựng mì ăn liền (instant noodles) tiếng Anh

Các ví dụ minh họa có sử dụng từ vựng mì ăn liền noodle tiếng Anh

Bằng cách tham khảo những ví dụ có sử dụng từ vựng mì ăn liền trong tiếng Anh noodle, người học tiếng Anh có thể ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày.

  • My husband usually chooses noodle and sausage for my trips going to abroad. (Chồng của tôi thường chọn mì gói và xúc xích cho những chuyến đi nước ngoài)
  • Do you know the pasta was cooked with noodle and some type of seafood simply? (Bạn biết món pasta được nấu với mì gói và một vài loại hải sản rất đơn giản không?)
  • He ordered a bowl of chicken noodle soup for lunch to save his time for finishing that urgent report yesterday. (Ông ấy đã gọi một tô mì súp gà ăn trưa để tiết kiệm thời gian cho việc hoàn thành bảng báo cáo khẩn cấp ngày hôm qua)
  • Noodle won't come with any negative effects to your health if you eat it 2 or 3 times a week. (Mì ăn liền chẳng có tác hại nào đến sức khỏe Nếu bạn ăn mì gói khoảng 2 -3 lần một tuần)
  • In Vietnamese food field, we enjoy many kind of noodle which have wonderful flavor like flat rice noodle, rice noodle and glass noodle. (Trong lĩnh vực ẩm thực của Việt Nam, chúng ta được thưởng thức nhiều loại mì ăn liền có hương vị thơm ngon như phở, hủ tiếu và miến)

Các cụm từ sử dụng từ mì ăn liền trong giao tiếp tiếng Anh

Ngữ nghĩa của một vài cụm từ liên quan đến từ noodle (mì ăn liền)

Bên cạnh việc tìm hiểu về cách phát âm và sử dụng của từ vựng mì ăn liền tiếng Anh, người học còn quan tâm đến các cụm từ được sử dụng phổ biến

Phrase of noodle

Meaning

Example

Glass noodle

Miến ăn liền

Have you ever eaten glass noodle with mushrooms and tofu? (Bạn đã từng ăn miến ăn liền với nấm và đậu hũ chưa?)

Cellophane noodle

Mì giấy bóng kính

You should soak the cellophane noodle in warm water for 25 minutes before cooking. (Em nên ngâm mì giấy bóng kính trong nước ấm khoảng 25 phút trước khi nấu)

Udon noodle

Mì udon của Nhật Bản làm từ bột mì hay bột gạo.

My favorite Japanese noodle is udon noodle with chicken soup. (Món mày ăn liền của Nhật Bản mà tôi thích nhất là mì udon với nước dùng gà)

Flat rice noodle

Bánh phở

Flat rice noodle is made the Pho dishe become famous in the world. (Bánh phở làm cho món phở nổi tiếng trên toàn thế giới)

Rice noodle

Hủ tiếu

Rice noodle isn’t the only choice when you are hungry. (Hủ tiếu không phải là lựa chọn duy nhất khi bạn bị đói bụng đâu)

Đoạn hội thoại giao tiếp trong tiếng Anh có dùng từ vựng mì ăn liền

Điều quan trọng khi muốn học giỏi tiếng Anh là ứng dụng những từ vựng vừa học vào các cuộc hội thoại giao tiếp. Người học tiếng Anh có thể hiểu và nhớ lâu hơn từ vựng mì ăn liền noodle trong tiếng Anh.

Tom: Hi Katherine. How are you? (Chào Katherine. Em khỏe chứ?)

Katherine: I'm good. Thanks. And you? (Em khỏe. Cảm ơn. Anh sao rồi?)

Tom: I'm OK. But I'm worried about taking care of my youngest child. (Anh ổn. Nhưng Anh đang lo lắng về việc chăm sóc đứa trẻ nhỏ nhất của mình)

Katherine: Which one? Susan? What’s the matter with her? (Đứa nào? Susan hả? Có chuyện gì với con bé vậy?)

Tom: She doesn't like eating any normal food like fried chicken, vegetable soup, or rice … (Nó không chịu ăn những món ăn thông thường như là gà chiên súp rau củ, cơm…)

Katherine: Well. What’s her favorite food? (À, món ăn yêu thích nhất của con bé là gì?)

Tom: She wants to eat noodles day and night. (Nó chỉ muốn ăn mì gói cả ngày lẫn đêm)

Katherine: Really? It's harmful to her health. Because she is too young. (Hả? Điều đó có hại cho sức khỏe của con bé. Bởi vì nó còn quá nhỏ)

Tom: Sure. I couldn't give her any advice now. (Chắc chắn rồi. Anh không thể khuyên nhủ điều gì với nó rồi)

Katherine: Why don't you take her to go out? (Sao anh không cùng con bé ra ngoài ăn đi?)

Tom: She wants to stay at home, eat noodles and watch YouTube during the day. (Nó chỉ muốn ở nhà ăn mì gói và xem YouTube cả ngày)

Katherine: Wow. So I don't have any idea. My son is on the same stage with your daughter. (Ồ. Em không biết nói gì nữa. Con trai của em cũng y như vậy)

Như vậy, từ vựng mì ăn liền tiếng Anh là noodle có cách phát âm và sử dụng riêng biệt trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách sử dụng các cụm từ liên quan đến từ noodle khi đề cập đến các loại thực phẩm ăn liền khác. Ngoài ra bạn có thể cập nhật Học tiếng Anh Nhanh để tăng cường vốn từ vựng và cách sử dụng linh hoạt trong thực tiễn.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top