MỚI CẬP NHẬT

Nai sừng tấm tiếng Anh là gì? Từ vựng và hội thoại liên quan

Nai sừng tấm tiếng Anh là moose (/muːs/). Học cách phát âm, từ vựng, ví dụ và hội thoại sử dụng từ vựng con nai sừng tấm dịch sang tiếng Anh.

Nai sừng tấm là loài động thuộc họ Hươu nai, nổi tiếng với thân hình to lớn và cặp sừng siêu khổng lồ. Chúng cũng được coi là biểu tượng văn hóa của nhiều vùng trên thế giới. Vậy khi tìm hiểu về chúng, bạn có biết nai sừng tấm tiếng Anh là gì không? Nếu vẫn còn đang tò mò về đáp án chính xác, hãy cùng Học tiếng Anh nhanh trả lời câu hỏi trong bài viết ngay sau đây.

Nai sừng tấm tiếng Anh là gì?

Nai sừng tấm nằm trên thảo nguyên.

Nai sừng tấm dịch sang tiếng Anh là moose, từ vựng chỉ loài động vật có vú lớn nhất của họ Hươu nai. Các con nai sừng tấm trưởng thành sở hữu chiều cao có thể lên đến 2.1 mét, trọng lượng từ 300 - 800 kg và cặp sừng tận 20kg, điều này làm chúng nổi bật lên trong môi trường sống và thu hút sự những kẻ săn bắn trái phép.

Đặc biệt, thức ăn ưa thích của nai sừng tấm là trái cây và địa y, chúng có thể tiêu thụ lên đến 15kg thức ăn tươi mỗi ngày cho một con nai trưởng thành.

Cách phát âm chuẩn từ vựng nai sừng tấm (moose) trong tiếng Anh là /muːs/.

  • Phát âm giống “Mu” trong tiếng Việt.
  • Lưu ý có âm “s” cuối nên cần phát ra âm hơi.

Ví dụ:

  • The moose is considered a powerful creature that lives in the wild forests. (Nai sừng tấm là một sinh vật hùng vĩ sống trong những khu rừng hoang dã)
  • The elk is a symbol of power and bravery in many countries' cultures. (Nai sừng tấm là biểu tượng của sức mạnh và lòng dũng cảm trong nhiều nền văn hóa)
  • The moose calf is following its mother closely through the woods. (Con nai sừng tấm con đi theo mẹ sát sao trong rừng)
  • The moose often uses its antlers to fight apex predators. (Con nai sừng tấm sử dụng gạc của mình để chiến đấu kẻ săn mồi)
  • Hunters have to be careful to follow all hunting moose regulations. (Thợ săn nai sừng tấm phải cẩn thận tuân thủ tất cả các quy định săn bắn)
  • The two moose are locking their antlers and fighting for dominance. (Hai con nai sừng tấm khóa sừng và chiến đấu để giành quyền thống trị))
  • The rut of moose is a noisy and dangerous time of year. (Mùa giao phối nai sừng là khoảng thời gian ồn ào và nguy hiểm nhất trong năm)

Cụm từ/ thành ngữ liên quan tới từ vựng nai sừng tấm trong tiếng Anh

2 con nai sừng tấm đang uống nước.

Ngoài việc nắm rõ được Nai sừng tấm tiếng Anh là gì, ta cũng nên tìm hiểu về những đặc điểm thú vị xung quanh động loài này. Vì vậy, đây là những từ vựng, cụm từ thông dụng có liên quan được hoctienganhnhanh.vn soạn ra giúp bạn hiểu rõ hơn.

  • Elk: Nai sừng tấm.
  • Wapiti: Nai sừng tấm (thường được sử dụng ở Bắc Mỹ).
  • Stag: Nai sừng tấm đực trưởng thành.
  • Hind: Nai sừng tấm cái trưởng thành.
  • Moose herd: Đàn nai sừng tấm.
  • Moose track: Vết chân nai sừng tấm.
  • Moose habitat: Môi trường sống của nai sừng tấm.
  • Moose population: Quần thể nai sừng tấm.
  • Moose management: Quản lý nai sừng tấm.
  • As strong as an elk/moose: Mạnh mẽ như nai sừng tấm.
  • Talk the hind leg off an elk/moose: Nói chuyện liên tục và không ngừng.
  • Worth its weight in elk/moose: Thành ngữ này được sử dụng để mô tả một cái gì đó rất có giá trị.
  • Let sleeping elks lie: Thành ngữ chỉ đừng lôi chuyện cũ ra.

Hội thoại sử dụng từ vựng nai sừng tấm bằng tiếng Anh

Nai sừng tấm lạc giữa đồng hoa.

Cuộc hội thoại dưới đây nhằm giúp cho bạn thấy được cách mọi người sử dụng từ vựng tiếng Anh liên quan đến nai sừng tấm ngoài thực tế sao cho phù hợp.

Kendy: Jame, how's the moose research going? (Này Jame, nghiên cứu nai sừng tấm tiến triển ra sao?)

Jame: Amazing! We've been tracking a herd of about 20 moose for the past few weeks. (Tuyệt vời! Chúng tôi đã theo dõi một đàn khoảng 20 con nai sừng tấm trong vài tuần qua)

Kendy: Have you known anything about their behavior? ( Bạn đã biết được điều gì thú vị về hành vi của chúng chưa?)

Jame: They're quite social creatures. They communicate with each other using vocalizations and body language. (Có chứ, chúng thực sự là những sinh vật khá hòa đồng. Chúng giao tiếp với nhau bằng giọng nói và ngôn ngữ cơ thể)

Kendy: Have you taken any close-up photos of them? (Bạn đã chụp được bất kỳ bức ảnh cận cảnh nào về chúng chưa?)

Jame: A few, but it's not easy. They're very wary of humans. We're going to continue tracking them and collecting data on their movements and habits (Mấy bức, nhưng không dễ dàng. Chúng rất cảnh giác với con người. Chúng tôi sẽ tiếp tục theo dõi chúng và thu thập dữ liệu về chuyển động và thói quen của chúng)

Kendy: That sounds like important work. I'm glad you're doing it. (Nghe có vẻ như là một công việc quan trọng. Tôi rất vui vì bạn đang làm điều đó)

Jame: Thanks! See you later. (Cảm ơn! Hẹn gặp lại sau)

Như vậy, với những gì đã cung cấp ở trên, hoctienganhnhanh.vn vừa giúp bạn giải đáp cho câu hỏi “Nai sừng tấm tiếng Anh là gì” và chia sẻ thêm những cụm từ liên quan đến loài động vật này trong tiếng Anh. Hi vọng bạn sẽ ngày càng nâng cao vốn từ của mình và yêu thích việc học tiếng Anh hơn nữa.
Nếu muốn tìm hiểu thêm về từ vựng các động vật khác, hãy click ngay vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh của chúng tôi để có thêm thông tin chi tiết nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top