MỚI CẬP NHẬT

Nấm vân chi tiếng Anh là gì? Phát âm và ví dụ liên quan

Nấm vân chi tiếng Anh là turkey tail mushroom, phát âm là /ˈtɜː.ki teɪl ˈmʌʃ.ruːm/, hay còn gọi là nấm đuôi gà tây. Học cách phát âm, ví dụ và từ vựng liên quan.

Nấm vân chi là một loại nấm thảo dược rất quý chữa được bách bệnh nên giá thành rất cao và được nhiều người xin giống để trồng nhưng lại rất khó. Vậy bạn đã biết nấm vân chi tiếng Anh là gì chưa? Nếu chưa thì hãy click ngay bài viết dưới đây của học tiếng Anh nhanh để biết thêm thông tin về loại nấm này trong tiếng Anh nhé!

Nấm vân chi dịch sang tiếng Anh là gì?

Cụm nấm vân chi (nấm đuôi gà tây).

Nấm vân chi dịch sang tiếng Anh là turkey tail mushroom, đây là từ vựng chỉ loại nấm có tên gọi khác là "nấm đuôi gà tây" vì khi nhìn từ trên xuống, nấm có hình dạng giống cái đuôi của con gà tây. Nấm vân chi có một loạt các màu sắc đa dạng như nâu, cam, hoặc xanh dương.

Nấm vân chi thường mọc thành từng cụm, tai nấm được phủ bởi một lớp lông mịn ở phía trên và có những lỗ nhỏ ở phía dưới. Đường kính của nấm thường dao động từ 3 đến 8cm, độ dày khoảng 0.5cm. Viền của nấm thường có màu trắng và phần thân có các đường vân màu trắng nâu xen kẽ, với mép mỏng và hình dạng sóng lượn.

Cách phát âm từ nấm vân chi (turkey tail mushroom):

  • Turkey: Phát âm theo UK là /ˈtɜː.ki/ và theo giọng đọc US là /ˈtɝː.ki/
  • Tail: Phát âm theo cả UK và US là /teɪl/
  • Mushroom: Phát âm theo cả UK và US là /ˈmʌʃ.ruːm/

Việc sử dụng từ vựng nấm vân chi tiếng Anh là gì vào các ví dụ thực tiễn khiến nhiều bạn gặp khó khăn. Dưới đây là một số ví dụ chi tiết:

  • I found some beautiful turkey tail mushrooms while hiking in the forest. (Tôi đã tìm thấy một số nấm vân chi đẹp khi leo núi trong rừng)
  • I like to use turkey tail mushroom extract in my immune-boosting smoothies. (Tôi thích sử dụng chiết xuất nấm vân chi trong các loại sinh tố tăng cường hệ miễn dịch của mình)
  • The turkey tail mushroom is often used in traditional Chinese medicine. (Nấm vân chi thường được sử dụng trong y học truyền thống Trung Quốc)
  • You can find turkey tail mushrooms growing on decaying logs in the forest. (Bạn có thể tìm thấy nấm vân chi mọc trên các khúc gỗ mục nát trong rừng)
  • The vibrant colors of the turkey tail mushroom make it easy to spot in the wild. (Những màu sắc rực rỡ của nấm vân chi làm cho nó dễ dàng nhận biết trong tự nhiên)
  • Some researchers are studying the potential anti-cancer properties of turkey tail mushrooms. (Một số nhà nghiên cứu đang nghiên cứu về các tính chất chống ung thư tiềm năng của nấm vân chi)

Cụm từ liên quan từ vựng nấm vân chi trong tiếng Anh

Màu sắc và hình dạng khác nhau của nấm vân chi.

Tiếp nối bài viết nấm vân chi tiếng Anh là gì, bạn đọc sẽ được học thêm các cụm từ tiếng Anh khác liên quan tới nấm vân chi trong tiếng Anh chi tiết ngay sau đây.

  • Turkey tail mushroom extract: Chiết xuất từ nấm vân chi
  • Turkey tail mushroom benefits: Các lợi ích của nấm vân chi
  • Turkey tail mushroom supplement: Bổ sung nấm vân chi
  • Turkey tail mushroom capsules: Viên nấm vân chi
  • Turkey tail mushroom teAnna: Trà nấm vân chi
  • Turkey tail mushroom tincture: Thuốc nấm vân chi
  • Turkey tail mushroom powder: Bột nấm vân chi
  • Turkey tail mushroom immune support: Hỗ trợ miễn dịch từ nấm vân chi
  • Turkey tail mushroom research: Nghiên cứu về nấm vân chi

Hội thoại sử dụng từ nấm vân chi bằng tiếng Anh có dịch nghĩa

Nấm vân chi mọc trên cây

Vậy là bạn đã được giải đáp nấm vân chi dịch sang tiếng Anh là gì trong bài viết trên. Vậy nếu bạn có cơ hội trò chuyện với người nước ngoài về loại nấm này bạn có tự tin không? Dưới đây là hội thoại giả định bạn có thể tham khảo:

Anna: Have you ever tried turkey tail mushroom extract? (Bạn đã từng thử chiết xuất từ nấm vân chi chưa?)

Bean: No, I haven't. What are the benefits of turkey tail mushroom? (Không, tôi chưa. Có những lợi ích gì từ nấm vân chi?)

Anna: Turkey tail mushroom is believed to support immune function and overall health. (Người ta tin rằng nấm vân chi hỗ trợ chức năng miễn dịch và sức khỏe tổng thể)

Bean: Interesting. Is there a specific way to consume it? (Hay đấy. Có cách cụ thể nào để tiêu thụ nó không?)

Anna: Yes, you can take it in various forms such as capsules, tea, or tincture. (Có, bạn có thể dùng nó dưới nhiều hình thức khác nhau như viên nang, trà, hoặc thuốc nước)

Bean: I see. Is there any scientific research supporting its health benefits? (Tôi hiểu rồi. Có bất kỳ nghiên cứu khoa học nào hỗ trợ các lợi ích sức khỏe của nó không?)

Anna: Yes, there have been studies showing its potential to boost immune function and fight inflammation. (Có, đã có các nghiên cứu chỉ ra tiềm năng của nó trong việc tăng cường chức năng miễn dịch và chống viêm)

Qua bài học trên đây, chúng tôi đã chia sẻ từ vựng nấm vân chi tiếng Anh là gì, cách phát âm và cách sử dụng từ vựng này như thế nào. Thế giới nấm rất đa dạng, vì vậy, chúng tôi luôn cố gắng nỗ lực đưa đến cho bạn những từ vựng hay về chúng nhé!

Đừng quên bấm theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại website hoctienganhnhanh.vn để đón đọc thêm nhiều từ vựng khác hữu ích nhé! Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top