MỚI CẬP NHẬT

Ngón tay tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Ngón tay tiếng Anh là finger, phát âm là /ˈfɪŋ.ɡər/. Học các từ vựng cũng như các idioms hay liên quan đến từ ngón tay trong tiếng Anh qua ví dụ, hội thoại.

Các ngón tay đóng vai trò quan trọng trong việc thực hiện các hoạt động hàng ngày như cầm đồ vật, viết chữ, thực hiện các cử động phức tạp. Vậy bạn đã biết từ ngón tay tiếng Anh là gì chưa? Nó các cách phát âm ra sao và những từ vựng thú vị xung quanh nó là gì? Sau đây cùng học tiếng Anh tìm hiểu nhé!

Ngón tay tiếng Anh là gì?

Ngón tay trong tiếng Anh phát âm đúng thế nào?

Ngón tay trong tiếng Anh được gọi là "finger". Mỗi bàn tay của chúng ta có năm ngón tay khác nhau. Và tác dụng chính của chúng là giúp cho việc cầm nắm cũng như các hoạt động thường ngày của con người trở nên dễ dàng hơn.

Cách phát âm:

  • Anh Anh: /ˈfɪŋ.ɡər/
  • Anh Mỹ: /ˈfɪŋ.ɡɚ/

Ví dụ:

  • She pointed her finger at the map to show me the direction. ( Cô ấy chỉ bằng ngón tay vào bản đồ để chỉ cho tôi hướng đi.)
  • The baby sucked on his fingers while he was teething. (Em bé mút ngón tay khi đang mọc răng.)
  • He accidentally slammed his finger in the car door and it hurt a lot. (Anh ấy vô tình làm kẹp ngón tay của bản thân vào cửa xe và nó rất đau.)
  • The musician played the guitar with nimble fingers. (Nghệ sĩ chơi đàn guitar với đôi ngón tay khéo léo.)
  • She ran her fingers through her hair, trying to untangle the knots. (Cô ấy đưa ngón tay lên tóc, cố gỡ những nút buộc.)

Thành ngữ và cụm từ đi với từ vựng ngón tay trong tiếng Anh

Các từ vựng có liên quan đến từ finger trong tiếng Anh

Để giúp bạn mở rộng các từ vựng liên quan tới cơ thể, dưới đây hoctienganhnhanh đã tổng hợp thêm một số từ vựng phổ biến có liên quan tới từ ngón tay tiếng Anh.

  • Ngón giữa: Middle finger
  • Ngón cái: Thumb
  • Ngón út: Little finger
  • Ngón trỏ: Index finger
  • Bàn tay: Hand
  • Lòng bàn tay: Palm
  • Móng: Nail
  • Mu bàn tay: Back of the hand

Ngoài ra chúng tôi cũng tổng hợp một số câu thành ngữ tục ngữ hay có sử dụng từ finger trong tiếng Anh như sau:

  • Be all fingers and thumbs: Nghĩa là tay chân vụng về
  • Give someone the finger: Bạn thể hiện sự tức giận của bản thân bằng cách giơ ngón tay lên chĩa về phía họ.
  • Have your fingers in the till: Nghĩa là ăn cắp hoặc sử dụng tiền của công ty hoặc tổ chức một cách trái phép.
  • Have your finger on the trigger: Nghĩa là trong trạng thái sẵn sàng hành động.
  • Not lift/raise a finger: Nghĩa là bạn sẽ không làm điều gì để giúp đỡ người khác.
  • Put your finger on something: Nghĩa là nắm bắt được bản chất hoặc nguyên nhân của điều gì đó.
  • Point the finger at someone: Nghĩa là đổ lỗi cho ai đó.
  • Pull/get your finger out: Nghĩa là nhanh lên, cố gắng lên.
  • Have a finger in every pie: Nghĩa là bạn tham gia và có sức ảnh hưởng tới các hoạt động để kiểm soát nó.
  • Have a finger in the pie: a: Tham gia vào một công việc cụ thể nào đó để hưởng lợi ích từ nó.

Mẫu giao tiếp sử dụng từ ngón tay bằng tiếng Anh

Hội thoại song ngữ Anh Việt có sử dụng từ ngón tay trong tiếng Anh

Dưới đây là đoạn hội thoại ngắn giữa Alice và Bob về sở thích của họ. Bạn đọc hãy cùng chúng tôi khám phá và luyện tập đoạn hội thoại sau để cùng nhau học cách sử dụng từ ngón tay bằng tiếng Anh thật thành thạo nhé!

Alice: Hey Bob, what do you like to do in your free time?

Bob: Hey Alice! Well, I enjoy playing the guitar. It's a great way to relax and de-stress.

Alice: That's cool! I've always wanted to learn how to play an instrument. Do you find it difficult to learn the finger positions?

Bob: At first, it was a bit challenging, but with practice, it became easier. The key is to start slowly and focus on one finger at a time.

Alice: I see. I might give it a try sometime. What else do you like to do?

Bob: I also enjoy painting. It's a great way to express my creativity.

Alice: That's awesome! I've always admired people who can paint. Do you use your fingers or brushes?

Bob: I mostly use brushes, but I sometimes use my fingers for blending and creating texture.

Alice: Interesting. I've never tried painting with my fingers before. It sounds like fun.

Bob: It is! It's a different way of experiencing art.

Alice: Thanks for sharing your hobbies with me, Bob. I've learned a lot.

Bob: You're welcome, Alice! It was nice talking to you.

  • Vietnamese Translation:

Alice: Chào Bob, bạn thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi?

Bob: Chào Alice! À, tôi thích chơi guitar. Đó là một cách tuyệt vời để thư giãn và giải tỏa căng thẳng.

Alice: Thật thú vị! Mình luôn muốn học chơi một loại nhạc cụ. Bạn có thấy khó khi học các vị trí của ngón tay không?

Bob: Lúc đầu, nó hơi khó khăn, nhưng sau khi luyện tập, nó trở nên dễ dàng hơn. Chìa khóa là bắt đầu từ từ và tập trung vào từng ngón tay một.

Alice: Mình hiểu. Mình có thể thử vào một lúc nào đó. Bạn còn thích làm gì khác không?

Bob: Mình cũng thích vẽ tranh. Đó là một cách tuyệt vời để thể hiện sự sáng tạo của mình.

Alice: Thật tuyệt! Mình luôn ngưỡng mộ những người biết vẽ tranh. Bạn sử dụng ngón tay hay cọ vẽ vậy?

Bob: Mình chủ yếu sử dụng cọ vẽ, nhưng đôi khi mình cũng dùng ngón tay để pha trộn và tạo phần kết cấu.

Alice: Thú vị thật đó. Mình chưa bao giờ thử vẽ tranh bằng ngón tay trước đây. Nghe có vẻ vui.

Bob: Có đấy! Đó là một cách trải nghiệm nghệ thuật rất khác.

Alice: Cảm ơn bạn đã chia sẻ sở thích của bản thân với mình, Bob. Mình đã học được rất nhiều điều.

Bob: Không có gì, Alice! Rất vui khi được nói chuyện với bạn.

Trên đây là toàn bộ các kiến thức có liên quan đến từ ngón tay trong tiếng Anh. Hoctienganhnhanh.vn mong rằng các thông tin trên trong bài viết ngón tay tiếng Anh là gì sẽ cung cấp cho bạn nhiều thông tin hữu ích phục vụ con đường học tập ngoại ngữ của chính bạn.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top