Ngủ ngáy tiếng Anh là gì? Phép dịch hàng đầu và cách phát âm
Ngáy, ngáy ngủ, ngủ ngáy tiếng Anh là snore hoặc snoring, snore là danh từ còn snoring là động từ được sử dụng trong ngữ cảnh liên quan tới hô hấp khi ngủ.
Từ vựng tiếng Anh cũng giống như tiếng Việt 1 từ sẽ có nhiều nghĩa, và 1 từ cũng có thể sử dụng được nhiều ngữ cảnh khác nhau và từ “ngủ ngáy” cũng không phải ngoại lệ.
Vậy nên, hôm nay học tiếng Anh nhanh sẽ cùng bạn đi tìm hiểu cụm từ ngủ ngáy tiếng Anh là gì cũng như học thêm cách phát âm, sử dụng từ này trong các mẫu câu ví dụ, giao tiếp cơ bản cũng như các cụm từ mở rộng có liên quan nhé!
Ngủ ngáy tiếng Anh là gì? Thông tin từ vựng và lưu ý
Hình ảnh người đàn ông ngủ ngáy.
Dù cho bạn nói ngáy, ngáy ngủ hay ngủ ngáy thì nó đều có bản dịch tiếng Anh là snore/snoring. Trong đó, snore là động từ được sử dụng để chỉ hiện tượng vòm họng rung lên và phát ra âm thanh trong quá trình hô hấp khi ngủ. Thi thoảng cũng có thể sử dụng cụm từ sleep apnea với nghĩa chứng ngừng thở khi ngủ.
Cách phát âm từ ngủ ngáy trong tiếng Anh theo giọng chuẩn snore là [snɔːr] còn snoring là [ˈsnɔː.rɪŋ]. Các bạn chỉ cần nhìn vào phiên âm hoặc nghe cách phát âm sau đó đọc lại đúng ngữ điệu là được.
Ví dụ:
-
He snores every night. (Anh ấy ngủ ngáy mỗi đêm.)
-
Sometimes his snoring is so loud, it keeps me from sleeping. (Đôi khi anh ấy ngủ ngáy to quá khiến tôi không thể ngủ được.)
Lưu ý: Snoring là danh động từ (gerund) và hiện tại phân từ (present participle) của động từ snore. Tuy nhiên, khi dùng trong câu snoring thường được coi là danh động từ (gerund) nếu nói về hành động ngủ ngáy. Nếu snoring là hiện tại phân từ thì nó được dùng trong thì tiếp diễn hoặc làm tính từ để mô tả hành động ngáy ngủ đang diễn ra.
Ví dụ:
-
Snoring là danh động từ: Snoring can disturb others. (Ngủ ngáy có thể làm phiền người khác.)
-
Snoring là tính từ: The snoring man woke everyone up. (Người đàn ông ngủ ngáy đã làm mọi người thức giấc.)
Cụm từ tiếng Anh hay xuất hiện khi nói về ngủ ngáy
Hình ảnh em bé ngủ ngáy.
Ngoài từ ngủ ngáy tiếng Anh các hành động khác thực hiện bằng miệng như ngáp (yawn), nhai (chew), ợ hơi (belch), nôn (puke), cười (laugh), hét (yell) thì các bạn cùng cần học thêm 1 số cụm từ thường gặp khi nói về tình trạng ngủ ngáy bằng tiếng Anh như sau:
-
Bệnh ngáy ngủ: Snoring disorder.
-
Ngái ngủ: Sleepy.
-
Ngáy ít: Mild snoring.
-
Ngáy nhiều: Frequent snoring.
-
Ngáy to: Loud snoring.
-
Tiếng ngáy không to: Soft snoring.
-
Ngừng ngáy: Stop snoring.
-
Rối loạn giấc ngủ: Stop snoring.
-
Vòm họng rung lên: Throat vibration.
-
Nằm nghiêng: Side sleeping.
Đoạn hội thoại sử dụng từ ngủ ngáy tiếng Anh có dịch nghĩa
Hình ảnh anh thanh niên ngủ ngáy hả miệng.
Nội dung cuối cùng trong bài học hôm nay hoctienganhnhanh là một đoạn hội thoại ngắn bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa tiếng Việt và có chứa từ ngủ ngáy. Các bạn hãy thực hành cùng bạn bè để nâng cao kỹ năng giao tiếp cũng như biết cách sử dụng từ chính xác hơn nhé.
Minh Anh: Why did you look so tired yesterday? (Tại sao hôm qua trông cậu mệt mỏi thế?)
Gia Khang: I couldn’t sleep because my brother was snoring all night. (Tớ không ngủ được vì anh trai tớ ngủ ngáy suốt đêm.)
Minh Anh: Have you tried using earplugs or sleeping on your side? (Cậu đã thử bịt tai hoặc nằm nghiêng chưa?)
Gia Khang: I did sleep on my side, but his snoring is just too loud! (Tớ nằm nghiêng rồi, nhưng tiếng ngáy của anh ấy to quá!)
Minh Anh: Maybe he should check if he has a sleep disorder. Loud snoring can be a sign of a health issue. (Có lẽ anh ấy nên kiểm tra xem có bị rối loạn giấc ngủ không. Ngủ ngáy to có thể là dấu hiệu của bệnh.)
Gia Khang: That’s true. I’ll ask him to see a doctor. (Được rồi, tớ sẽ bảo anh ấy đi khám bác sĩ.)
Bên trên là bài viết ngủ ngáy tiếng Anh là gì gồm có 3 nội dung chính là thông tin từ vựng, từ loại, lưu ý, ví dụ; cụm từ liên quan và đoạn hội thoại. Hy vọng các bạn hiểu rõ mình cần học gì để cải thiện vốn từ cũng như hiểu rõ hơn về cách diễn đạt trong giao tiếp.
Hãy nhớ theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày để học thêm thật nhiều bài học hay, thú vị khác nhé!