MỚI CẬP NHẬT

Nhà phân tích đầu tư tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ đi kèm

Nhà phân tích đầu tư tiếng Anh là investment analyst, phát âm là / ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst /. Khám phá các ví dụ song ngữ, cụm từ và hội thoại liên quan.

Đa số các công ty, tập đoàn lớn/ nhỏ hay thậm chí là các doanh nghiệp nhỏ hiện nay đều sẽ có ít nhất một chuyên gia phân tích riêng để họ hoạt động và phát triển từng ngày. Vậy liệu khi học từ vựng về các ngành nghề, bạn có biết từ nhà phân tích đầu tư tiếng Anh là gì? Cách phát âm ra sao? Và đặc biệt là cách sử dụng trong môi trường kinh doanh như thế nào?

Hãy cùng theo chân học tiếng Anh nhanh khám phá nhé!

Nhà phân tích đầu tư tiếng Anh là gì?

Công việc phân tích đầu tư rất quan trọng trong doanh nghiệp

Nhà phân tích đầu tư dịch sang tiếng Anh là investment analyst, là người có công việc là kiểm tra các công ty, thị trường,... và đưa ra lời khuyên về đầu tư cho các ngân hàng và các tổ chức tài chính khác nhau. Những người này sẽ có nhiệm vụ là nghiên cứu và kiểm tra tài chính và cuối cùng là đưa ra lời khuyên, giải pháp cho các doanh nghiệp. Đó là chính là công việc của một nhà phân tích đầu tư.

Chúng ta cũng có thể hiểu đơn giản về công việc này như sau:

  • Investment (sự đầu tư): Là hành động bỏ tiền bạc, công sức, thời gian,... vào một việc gì đó để kiếm lợi nhuận hoặc đạt được lợi thế hoặc tiền bạc, công sức, thời gian,...
  • Analyst (nhà phân tích): Là một người có công việc là nghiên cứu hoặc kiểm tra một cái gì đó một cách chi tiết, để khám phá hoặc hiểu rõ hơn về nó và thường đưa ra dự đoán về tương lai của một điều gì đó sắp/ sẽ xảy ra liên quan.

Cách phát âm từ vựng nhà phân tích đầu tư - investment analyst:

  • Theo US: / ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst /
  • Theo UK: / ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst /

Ví dụ Anh - Việt sử dụng từ vựng nhà phân tích đầu tư:

  • The investment analyst provided a detailed report on the company's financial performance. (Nhà phân tích đầu tư đã cung cấp một báo cáo chi tiết về hiệu suất tài chính của công ty)
  • As an investment analyst, she carefully studies market trends before making recommendations. (Là một nhà phân tích đầu tư, cô ấy cẩn thận nghiên cứu các xu hướng thị trường trước khi đưa ra khuyến nghị)
  • Investment analysts play a crucial role in helping clients make informed financial decisions. (Các nhà phân tích đầu tư đóng vai trò quan trọng trong việc giúp khách hàng đưa ra các quyết định tài chính sáng suốt)
  • The firm hired a new investment analyst to strengthen its research team. (Công ty đã thuê một nhà phân tích đầu tư mới để củng cố đội ngũ nghiên cứu của mình)
  • He started his career as an investment analyst and quickly moved up in the finance industry. (Anh ấy bắt đầu sự nghiệp của mình với vai trò là một nhà phân tích đầu tư và nhanh chóng thăng tiến trong ngành tài chính)

Xem thêm: Giám đốc Marketing tiếng Anh là gì? Học cách phát âm, ví dụ

Cụm từ đi với từ vựng nhà phân tích đầu tư tiếng Anh

Phân tích tình hình kinh doanh để lựa chọn đầu tư cổ phiếu/ trái phiếu

Sau khi đã biết từ vựng nhà phân tích đầu tư tiếng Anh là gì hoctienganhnhanh sẽ tiếp tục chia sẻ với bạn những từ vựng và cụm từ tiếng Anh liên quan đến công việc này thường gặp để bạn học dễ dàng áp dụng. Cụ thể như sau:

  • Financial forecast - Dự báo tài chính
  • Market trends - Xu hướng thị trường
  • Investment portfolio - Danh mục đầu tư
  • Risk assessment - Đánh giá rủi ro
  • Equity research - Nghiên cứu cổ phiếu
  • Investment recommendations - Khuyến nghị đầu tư
  • Asset management - Quản lý tài sản
  • Economic analysis - Phân tích kinh tế
  • Valuation models - Mô hình định giá
  • Financial statements - Báo cáo tài chính
  • Stock performance - Hiệu suất cổ phiếu
  • Investment strategy - Chiến lược đầu tư
  • Industry analysis - Phân tích ngành

Xem thêm: Cố vấn tài chính tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Hội thoại sử dụng từ vựng nhà phân tích đầu tư bằng tiếng Anh

Công việc của một nhà phân tích đầu tư

Để kết thúc bài học hôm nay về nhà phân tích đầu tư tiếng Anh là gì, học tiếng Anh nhanh sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ vựng này trong giao tiếp như sau.

David: Hey Lisa, I heard you’re working as an investment analyst now. How’s it going? (Chào Lisa, mình nghe nói bạn đang làm nhà phân tích đầu tư. Công việc thế nào rồi?)

Lisa: Hi David! Yes, I’ve been with the firm for about a year. It’s challenging but really rewarding. (Chào David! Đúng vậy, mình đã làm ở công ty khoảng một năm rồi. Công việc đầy thách thức nhưng cũng rất đáng giá)

David: That’s great! What do you focus on as an investment analyst? (Thật tuyệt! Là một nhà phân tích đầu tư, bạn tập trung vào lĩnh vực nào?)

Lisa: I mainly focus on equity research and evaluating market trends. We provide investment recommendations based on our analysis. (Mình chủ yếu tập trung vào nghiên cứu cổ phiếu và đánh giá các xu hướng thị trường. Chúng mình đưa ra các khuyến nghị đầu tư dựa trên phân tích của mình)

David: Sounds interesting. Do you analyze specific industries? (Nghe thú vị đấy. Bạn có phân tích các ngành cụ thể không?)

Lisa: Yes, I specialize in the technology and healthcare sectors. Keeping up with economic changes and company performance is crucial. (Có, mình chuyên về các ngành công nghệ và chăm sóc sức khỏe. Theo dõi các thay đổi kinh tế và hiệu suất công ty là rất quan trọng)

David: That must require a lot of research. How do you stay updated? (Chắc hẳn điều đó đòi hỏi nhiều nghiên cứu. Bạn cập nhật thông tin như thế nào?)

Lisa: We use various financial tools and constantly monitor market data. It’s a lot of work, but it helps us make informed decisions for our clients. (Chúng mình sử dụng nhiều công cụ tài chính khác nhau và liên tục theo dõi dữ liệu thị trường. Công việc nhiều lắm, nhưng nó giúp chúng mình đưa ra các quyết định sáng suốt cho khách hàng)

David: Impressive! It sounds like a demanding role, but also very impactful. (Ấn tượng đấy! Nghe có vẻ là một vai trò đòi hỏi cao, nhưng cũng rất có ảnh hưởng)

Lisa: It definitely is. I love helping clients grow their investments and achieve their financial goals. (Đúng vậy. Mình rất thích giúp khách hàng phát triển khoản đầu tư và đạt được mục tiêu tài chính của họ)

Trên đây là tất cả những giải đáp về nhà phân tích đầu tư tiếng Anh là gìhoctienganhnhanh.vn muốn gửi đến bạn học. Nếu bạn là người mới bắt đầu học tiếng Anh và chưa biết bắt đầu từ đâu thì đừng ngần ngại theo dõi trang web của chúng tôi và chuyên mục từ vựng tiếng Anh để học theo lộ trình rõ ràng và khoa học nhé! Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top