MỚI CẬP NHẬT

Nhận xét tiếng Anh là gì? Ví dụ và cách phát âm chuẩn

Nhận xét tiếng Anh là comment, học cách phát âm theo từ điển Cambridge, ví dụ minh hoạ Anh Việt, cụm từ và hội thoại ngắn sử dụng từ vựng này.

Nhận xét là một từ vựng thường xuyên được sử dụng không chỉ trong học tập, thi cử mà trong cả cuộc sống hằng ngày. Vậy nhận xét trong tiếng Anh là gì? Khi biết nghĩa của nó ở bài viết dưới đây của học tiếng Anh nhanh bạn sẽ phải bất ngờ vì nó quá thân thuộc. Hãy theo dõi ngay nào!

Nhận xét tiếng Anh là gì?

Nhận xét trong tiếng Anh là comment

Nhận xét dịch sang tiếng Anh là comment, một danh từ để chỉ những ý kiến, đánh giá, hoặc đóng góp về vấn đề, sự vật, sự việc nào đó.

Từ comment - nhận xét được phát âm trong tiếng Anh như sau:

  • Theo phiên âm Anh - Anh: /ˈkɒm.ənt/
  • Theo phiên âm Anh - Mỹ: /ˈkɑː.mənt/

Để cải thiện khả năng phát âm, bạn có thể lắng nghe cách người bản xứ nói và thực hành cùng với họ. Các ứng dụng học tiếng như Duolingo, Babbel, hoặc Anki cũng có thể hỗ trợ bạn trong việc luyện phát âm và từ vựng.

Những ví dụ sử dụng từ vựng nhận xét tiếng Anh

Nhận xét dịch sang tiếng Anh và ví dụ minh hoạ

Để giúp bạn học có thể hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cách sử dụng từ vựng nhận xét trong các ngữ cảnh cụ thể, học tiếng Anh nhanh đã đưa ra một số ví dụ Anh Việt dưới đây:

  • Could you please give me some comments on my essay? (Bạn có thể cho tôi một số nhận xét về bài luận của tôi không?)
  • Can you provide some comments on my essay about climate change? (Bạn có thể đưa ra một số nhận xét về bài luận của tôi về biến đổi khí hậu không?)
  • Thanks for your comments on my presentation. Do you have any suggestions for improvement? (Cảm ơn nhận xét của bạn về bài thuyết trình của tôi. Bạn có đề xuất gì để cải thiện không?)
  • Peer comments are an important part of the revision process in writing workshops. (Nhận xét của bạn học là một phần quan trọng của quá trình sửa lại trong các buổi thảo luận về viết)
  • I appreciate your comments on the structure of my report. (Tôi đánh giá cao nhận xét của bạn về cấu trúc báo cáo của tôi)
  • The teacher provided constructive comments on the student's writing skills. (Giáo viên đã đưa ra nhận xét xây dựng về kỹ năng viết của học sinh)

Một số cụm từ đi với từ vựng nhận xét tiếng Anh

Nhận xét và các cụm từ tiếng Anh liên quan

Cùng bỏ túi ngay những cụm từ sử dụng với từ vựng comment - nhận xét trong tiếng Anh ngay sau đây để mở rộng vốn từ vựng của mình hơn nào!

  • Nhận xét tích cực: Positive comment
  • Nhận xét xây dựng: Constructive comment
  • Nhận xét tiêu cực: Negative comment
  • Đưa ra nhận xét: Make a comment
  • Nhận nhận xét: Receive comment
  • Phản hồi lại nhận xét: Respond to comment
  • Nhận xét sâu sắc: Insightful comments
  • Khuyến khích nhận xét: Encourage comment
  • Nhận xét chung: General comment
  • Yêu cầu nhận xét: Request comments
  • Nhận xét bài báo cáo: Comments on the report
  • Nhận xét chi tiết: In-depth comment

Ví dụ minh hoạ:

  • I received negative comments about the functionality of the app. Let's address these concerns and work on enhancements. (Tôi đã nhận được những nhận xét tiêu cực về chức năng của ứng dụng. Hãy giải quyết những mối lo ngại này và nỗ lực cải tiến)
  • I would like to make a comment on the proposal. The budget section needs more details to justify the expenses. (Tôi muốn đưa ra nhận xét về đề xuất này. Phần ngân sách cần thêm chi tiết để chứng minh chi phí)
  • I am open to receiving comments about my research paper. Your insights will be valuable for the revision process. (Tôi sẵn sàng đón nhận những ý kiến đóng góp về bài nghiên cứu của mình. Những hiểu biết sâu sắc của bạn sẽ có giá trị cho quá trình sửa đổi)

Hội thoại sử dụng từ vựng nhận xét dịch sang tiếng Anh

Comment trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày

Đoạn hội thoại ngắn giữa Đào và Peter có sử dụng từ vựng nhận xét - comment:

Đào: Hey, I just watched your presentation. It was fantastic! (Chào, tôi vừa xem bài thuyết trình của bạn. Nó thật tuyệt vời!)

Peter: Thank you so much for your positive comment. I tried to make it engaging. (Cảm ơn bạn rất nhiều về nhận xét tích cực của bạn. Tôi cố gắng làm cho nó hấp dẫn.)

Đào: You definitely succeeded. Your use of visuals and clear explanations made it easy to follow. (Bạn chắc chắn đã thành công. Cách bạn sử dụng hình ảnh và giải thích rõ ràng đã làm cho nó dễ theo dõi.)

Peter: I appreciate that constructive comment. Do you have any suggestions for improvement? (Tôi đánh giá cao nhận xét xây dựng đó. Bạn có bất kỳ đề xuất cải thiện nào không?)

Đào: Well, perhaps adding a brief summary at the end could reinforce the key points for the audience. (Chắc chắn, có thể thêm một tóm tắt ngắn ở cuối có thể làm cho các điểm chính trở nên mạnh mẽ hơn đối với khán giả.)

Peter: That's a great idea. I'll make sure to incorporate that in my future presentations. Thanks for the helpful comment! (Đó là một ý tưởng tuyệt vời. Tôi sẽ đảm bảo tích hợp nó vào các bài thuyết trình trong tương lai của mình. Cảm ơn về nhận xét hữu ích!)

Sau khi học bài học “Nhận xét tiếng Anh là gì?”, chắc hẳn bạn học đã biết nó dịch sang tiếng Anh là comment và cách phát âm theo hai giọng chuẩn Anh - Anh và Anh - Mỹ, cùng những ví dụ minh hoạ. Hy vọng các bạn sẽ thường xuyên theo dõi hoctienganhnhanh.vn! Chúc các bạn học tập hiệu quả!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top