MỚI CẬP NHẬT

Nhõng nhẽo tiếng Anh là gì? Phát âm chuẩn và hội thoại

Nhõng nhẽo tiếng Anh là kittenish (phiên âm là /ˈkɪt.ən.ɪʃ/). Học phát âm, ví dụ, từ đồng nghĩa và hội thoại liên quan từ vựng nhõng nhẽo dịch sang tiếng Anh.

Nhõng nhẽo là cảm xúc ta hay bắt gặp ở em bé hay có thể là cô gái trẻ khi không bằng lòng và muốn người khác chiều theo ý mình hoặc đơn giản là muốn thu hút sự quan tâm.

Vậy nên bài học ngày hôm nay hãy cùng Học tiếng Anh nhanh tìm hiểu nhõng nhẽo tiếng Anh là gì để có thể diễn đạt lại cảm xúc này một cách chính xác thông qua bài viết tổng hợp kiến thức về từ vựng này trong tiếng Anh nha.

Nhõng nhẽo tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh nhõng nhẽo được dịch là kittenish.

Nhõng nhẽo dịch sang tiếng Anh là kittenish, hành động này được hiểu là thể hiện các hành vi mềm mại, đáng yêu, để tìm cách lôi kéo sự quan tâm và chăm sóc từ người khác.

Tính cách này thường được coi là dễ thương trong một số trường hợp, nhưng cũng có thể gây ra cảm giác khó chịu nếu lạm dụng hoặc yêu cầu vô lý. Đôi khi, việc mè nheo có thể là một cách để thu hút sự chú ý và hỗ trợ từ người khác, nhưng cũng có thể gây ra khó chịu cho đối phương nếu không được kiểm soát.

Cách phát âm từ nhõng nhẽo trong tiếng Anh

Phát âm chuẩn từ kittenish.

Nhõng nhẽo tiếng Anh là gì? Nhõng nhẽo dịch tiếng Anh là kittenish, là từ có ba âm tiết, bạn cần lưu ý nhấn trọng âm và phát âm âm đuôi để có thể phát âm chuẩn như người bản xứ.

  • kittenish : /ˈkɪt.ən.ɪʃ/ với từ này khi đọc bạn hãy nhấn âm tiết đầu tiên và đọc âm đuôi /ʃ/

Ví dụ minh họa dùng từ nhõng nhẽo bằng tiếng Anh

Ví dụ Anh - Việt về cách dùng từ kittenish.

Cùng học cách dùng từ nhõng nhẽo dịch tiếng Anh trong nhiều ngữ cảnh khác nhau thông qua ví dụ ngay bên dưới:

  • Ali pouted kittenishly at her mother because she wasn't allowed to have her favorite candy. (Ali nhõng nhẽo với mẹ vì em ấy không được phép ăn viên kẹo yêu thích của mình.)
  • Today Lyly is being kittenish with her parents because she's running a fever; she refuses to take her medicine and just wants to sleep. (Hôm nay Lyly rất nhõng nhẽo với bố mẹ vì cô bé đang bị sốt; cô bé không chịu uống thuốc và chỉ muốn nằm ngủ.)
  • Despite her parents' attempts to reason with her, Lily's kittenish behavior surfaced; she insisted on having her favorite dessert before finishing her vegetables. (Mặc dù bố mẹ cố gắng thuyết phục, Lily vẫn thể hiện thái độ nhõng nhẽo; cô bé cứ khăng khăng muốn có món tráng miệng yêu thích trước khi ăn hết rau.)
  • Every early morning, Dala behaves kittenishly towards her mother because she doesn't want to go to school. ( Dala nhõng nhẽo với mẹ vào mỗi sáng sớm vì cô bé không muốn đến trường)
  • Rora's kittenish antics always bring a smile to her family's faces, but they know when it comes to finishing homework, she's as diligent as can be. (Cách hành xử nhõng nhẽo của Rora luôn khiến cho gia đình cô cười thật vui, nhưng họ biết khi làm bài tập, cô bé lại chăm chỉ đến mức tối đa.)

Từ có nghĩa tương tự với từ nhõng nhẽo trong tiếng Anh

Những từ cũng mang nét nghĩa như từ kittenish

Bên cạnh từ nhõng nhẽo trong tiếng Anh là kittenish cũng có những từ khác cũng diễn tả tính cách nhõng nhẽo, tùy vào trường hợp cụ thể hãy lựa chọn từ thích hợp nhé:

  • Childish: tính cách như trẻ con
  • Tantrum: ương bướng, cáu kỉnh và đòi hỏi cho bằng được
  • Whiny: hay mè nheo, than vãn
  • Coddle: nũng nịu, nhõng nhẽo
  • Wheedle: vòi vĩnh, nịnh bợ

Hội thoại sử dụng từ nhõng nhẽo bằng tiếng Anh

Rèn luyện kĩ năng dùng từ kittenish (nhõng nhẽo) trong câu tiếng Anh.

Đọc đoạn hội thoại bên dưới giữa Rora và mẹ về việc cô bé đang mè nheo, vòi vĩnh mẹ để được ăn kem:

Rora: Mom, can I please have some ice cream? I promise I'll eat all my veggies, I swear! (Mẹ ơi, con có thể được ăn kem không? Con hứa con sẽ ăn hết rau, con hứa đấy!)

Mom: You know the rule: no dessert until you finish your vegetables. ( Mẹ bảo con biết rồi đấy: sẽ không có món tráng miệng cho đến khi con ăn hết rau.)

Rora: Oh, but Mom, I really, really want some ice cream right now. Pretty please? ( Nhưng mà, mẹ ơi, con thực sự muốn ăn kem ngay bây giờ. Xin mẹ đấy?)

Mom: I understand, but we have to eat our veggies first. Don't be so kittenish, alright? ( Mẹ hiểu rồi, nhưng trước hết con phải ăn hết rau đã. Không nhõng nhẽo nữa, được chứ?)

Rora: Okay, fine. I'll eat my veggies quickly then. (Được rồi, con sẽ ăn rau nhanh thôi.)

Mom: I'll get the ice cream ready for you once you're done. (Mẹ sẽ chuẩn bị kem cho con sau khi con ăn xong.)

Rora: Can I have some strawberry ice cream with chocolate topping? (Con muốn kem dâu với socola cơ?)

Mom: Ok sweetheart! ( Được thôi con yêu!)

Qua bài học trên đây các bạn hẳn đã biết được từ nhõng nhẽo tiếng Anh là gì, bên cạnh đó bạn còn học về cách phát âm chuẩn, các từ đồng nghĩa và hội thoại liên quan về tính từ mới này nữa đấy. Hi vọng những kiến thức bổ ích trên sẽ giúp bạn có thể giao tiếp tiếng Anh với từ vựng này một cách tự tin và trôi chảy hơn. Hãy cùng đón chờ những bài học mới tiếp theo của Hoctienganhnhanh.vn nhé. Chúc các bạn học tiếng Anh vui vẻ!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top