Nhụy hoa nghệ tây tiếng Anh là gì? Ví dụ, cụm từ và hội thoại
Nhụy hoa nghệ tây tiếng Anh là saffron (đầy đủ là saffron pistil), cách phát âm qua hai giọng đọc Anh, Mỹ, cùng ví dụ, cụm từ và hội thoại sử dụng từ vựng này.
Hoa nghệ tây là loài hoa có màu tím, nhụy màu đỏ là một trong những thảo mộc quý trong thiên nhiên. Tuy nhiên có nhiều bạn sẽ không biết nhụy hoa nghệ tây tiếng Anh là gì, cách sử dụng từ vựng này trong các ví dụ, hội thoại và cụm từ như thế nào mới đúng. Chính vì vậy ngày hôm nay học tiếng Anh nhanh sẽ chia sẻ tới các bạn kiến thức từ vựng hữu ích về nhụy hoa nghệ tây trong tiếng Anh để bạn hiểu hơn nhé!
Nhụy hoa nghệ tây tiếng Anh là gì?
Tên tiếng Anh của nhụy hoa nghệ tây.
Nhụy hoa nghệ tây trong tiếng Anh là saffron, đây là danh từ chỉ nhụy hoa màu đỏ cam trong bông hoa cây nghệ tây thuộc họ diên vĩ, nó chính là một trong những loại thảo mộc quý hiếm trong tự nhiên được sử dụng cả trong y học, làm đẹp và ẩm thực, được mệnh danh là “vàng đỏ” của Trung Đông.
Nhụy hoa nghệ tây thường được bảo quản bằng cách sấy khô, được sử dụng trong làm đẹp, chống lão hóa da và cải thiện giấc ngủ, trí nhớ hiệu quả nên trong vài năm gần đây được mọi người tìm mua nhiều.
Cách đọc từ nhụy hoa nghệ tây trong tiếng Anh đúng phiên âm:
- Giọng Anh Anh: /ˈsæf.rən/
- Giọng Anh Mỹ: /ˈsæf.rən/
Lưu ý: Nhụy hoa nghệ tây có tên tiếng Anh đầy đủ là saffron pistil, tuy nhiên chúng ta chỉ gọi tắt nó là saffron, vậy nên cho dù saffron pistil hay saffron thì vẫn hiểu là nhụy hoa nghệ tây.
Ví dụ sử dụng từ vựng nhụy hoa nghệ tây tiếng Anh
Các mẫu câu ví dụ sử dụng từ nhụy hoa nghệ tây dịch sang tiếng Anh.
Ngay sau khi bạn biết được nhụy hoa nghệ tây có tên tiếng Anh là gì xong, việc ghi nhớ từ vựng và học cách sử dụng từ vựng, qua các mẫu ví dụ bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa tiếng Việt về nhụy hoa nghệ tây và những điều thú vị xung quanh, cũng là một trong những cách học hiệu quả mà bạn nên thử. Chẳng hạn như:
- The word "saffron" comes from the Arabic word "za'faran". (Từ "saffron" xuất phát từ từ "za'faran" trong tiếng Ả Rập)
- Saffron has been used in traditional medicine for centuries. (Nhụy hoa nghệ tây đã được sử dụng trong y học cổ truyền từ hàng thế kỷ)
- Saffron is known as the most expensive spice in the world. (Nhụy hoa nghệ tây được biết đến là loại gia vị đắt nhất trên thế giới)
- In ancient times, saffron was used as a dye for clothing. (Trong thời cổ đại, nhụy hoa nghệ tây được sử dụng làm thuốc nhuộm cho quần áo)
- The cultivation of saffron requires a lot of time and effort. (Nhụy hoa nghệ tây thường được sử dụng trong ẩm thực Ấn Độ và Trung Đông)
- Saffron is believed to have antioxidant properties. (Nhụy hoa nghệ tây thường được sử dụng trong ẩm thực Ấn Độ và Trung Đông)
- Saffron is an essential ingredient in paella, a famous Spanish dish. (Nhụy hoa nghệ tây là một thành phần quan trọng trong món paella, một món ăn nổi tiếng của Tây Ban Nha)
- Saffron is also used in traditional Persian dishes such as rice pilaf. (Nhụy hoa nghệ tây cũng được sử dụng trong các món ăn truyền thống của Ba Tư như cơm pilaf)
- Saffron is often referred to as the "golden spice". (Nhụy hoa nghệ tây thường được gọi là gia vị vàng)
- Saffron is used in traditional Chinese medicine to improve mood and memory. (Nhụy hoa nghệ tây được sử dụng trong y học cổ truyền Trung Quốc để cải thiện tâm trạng và trí nhớ)
- The flavor of saffron is described as floral and slightly bitter. (Hương vị của nhụy hoa nghệ tây được mô tả là hoa và hơi đắng)
- Saffron is used in Ayurvedic medicine to treat respiratory problems. (Nhụy hoa nghệ tây được sử dụng trong y học Ayurvedic để điều trị các vấn đề về hô hấp)
Cụm từ liên quan tới nhụy hoa nghệ tây trong tiếng Anh
Các từ vựng có chứa từ nhụy hoa nghệ tây bằng tiếng Anh.
Ngoài saffron/ saffron pistil là nhụy hoa nghệ tây trong tiếng Anh ra, các bạn cũng nên tham khảo thêm một số cụm từ tiếng Anh liên quan đến nhụy hoa nghệ tây chẳng hạn như:
STT |
Cụm từ tiếng Việt |
Cụm từ tiếng Anh |
1 |
Nhụy hoa nghệ tây tươi |
Fresh saffron/Fresh saffron pistil |
2 |
Nhụy hoa nghệ tây khô |
Dried saffron/Dried saffron pistil |
3 |
Công dụng nhụy hoa nghệ tây |
Benefits of saffron/Benefits of saffron pistil |
4 |
Liều dùng nhụy hoa nghệ tây |
Uses of saffron/Dosage of saffron pistil |
5 |
Dùng nhụy hoa nghệ tây quá liều |
Overdosing on saffron/Overdosing on saffron pistil |
6 |
Giá nhụy hoa nghệ tây |
Price of saffron/Price of saffron pistil |
7 |
Gia vị nhụy hoa nghệ tây |
Saffron spice/Saffron pistil spice |
8 |
Collagen nhụy hoa nghệ tây |
Saffron collagen/Saffron pistil collagen |
9 |
Nhụy hoa nghệ tây và mật ong |
Saffron and honey/Saffron pistil and honey |
10 |
Nhụy hoa nghệ tây và táo đỏ |
Saffron and red apple/ Saffron pistil and red apple |
11 |
Nhụy hoa nghệ tây và đông trùng hạ thảo |
Saffron and cordyceps/Saffron pistil and cordyceps |
12 |
Nhụy hoa nghệ tây bị phai màu |
Faded saffron/Faded saffron pistil |
13 |
Nhụy hoa nghệ tây màu nhạt |
Pale saffron/ Pale saffron pistil |
14 |
Nhụy hoa nghệ tây thật |
Real saffron/Real saffron pistil |
15 |
Nhụy hoa nghệ tây giả |
Fake saffron/Fake saffron pistil |
16 |
Nhụy hoa nghệ tây hết hạn |
Expired saffron/Expired saffron pistil |
17 |
Nhụy hoa nghệ tây không ra màu vàng |
Saffron without yellow color/Saffron pistil without yellow color |
18 |
Nhụy hoa nghệ tây chính hãng |
Authentic saffron/Authentic saffron pistil |
19 |
Nhụy hoa nghệ tây Dubai |
Dubai saffron/Dubai saffron pistil |
20 |
Nhụy hoa nghệ tây Iran |
Iranian saffron/Iranian saffron pistil |
21 |
Nhụy hoa nghệ tây đỏ hữu cơ |
Organic red saffron/Organic red saffron pistil |
22 |
Nhụy hoa nghệ tây dưỡng da |
Saffron for skin care/Saffron pistil for skin care |
23 |
Nhụy hoa nghệ tây chống lão hóa |
Saffron for anti-aging/Saffron pistil for anti-aging |
24 |
Nhụy hoa nghệ tây chống ung thư |
Saffron for cancer prevention/Saffron pistil for cancer prevention |
25 |
Nhụy hoa nghệ tây cải thiện trí nhớ |
Saffron for memory improvement/Saffron pistil for memory improvement |
26 |
Nhụy hoa nghệ tây lưu thông máu |
Saffron for blood circulation/Saffron pistil for blood circulation |
27 |
Nhụy hoa nghệ tây giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch |
Saffron for reducing risk of heart disease/Saffron pistil for reducing risk of heart disease |
28 |
Nhụy hoa nghệ tây chữa mất ngủ |
Saffron for treating insomnia/Saffron pistil for treating insomnia |
29 |
Kem nhụy hoa nghệ tây |
Saffron cream/Saffron pistil cream |
30 |
Trà nhụy hoa nghệ tây |
Saffron tea/Saffron pistil tea |
31 |
Ngâm nhụy hoa nghệ tây |
Soak saffron/Soak saffron pistil |
32 |
Nhụy hoa nghệ tây trang trí món ăn |
Saffron decorates dishes/Saffron pistil decorates dishes |
Hội thoại sử dụng từ vựng nhụy hoa nghệ tây tiếng Anh
Giao tiếp tiếng Anh với từ nhụy hoa nghệ tây viết tiếng Anh.
Cuộc trò chuyện giữa anh chàng Miller và bà Jennifer về nhụy hoa nghệ tây và giá trị mà nó mang lại trong cuộc sống.
Miller: Hello ma'am, I see you are selling saffron here? (Chào bà, tôi thấy bà bán nhụy hoa nghệ tây à?)
Ms. Jennifer: Yes, young man. This is a precious spice extracted from the flowers of the saffron plant. It has a distinct aroma and is used in many dishes and medicinal remedies. (Ừ, con trai. Đây là loại gia vị quý hiếm được lấy từ hoa của cây nghệ tây. Nó có mùi thơm đặc trưng và được sử dụng trong nhiều món ăn và thuốc chữa bệnh)
Miller: Really? I have heard about this spice before. (Thật sao? Tôi đã từng nghe về loại gia vị này rồi)
Ms. Jennifer: Yes, it is commonly grown and produced in Iran, as well as in Greece, India, Spain, and other countries. I had to travel far to obtain this saffron. (Vâng, nó thường được trồng và sản xuất ở Iran, ngoài ra còn có ở Hy Lạp, Ấn Độ, Tây Ban Nha, .... Tôi đã phải đi rất xa để có thể thập được nhụy hoa nghệ tây này)
Miller: So, is it expensive? (Vậy giá của nó có đắt không bà?)
Ms. Jennifer: Of course, young man. It costs 300-500 million for 1kg. Saffron is the rarest and most valuable spice, highly sought after by the Middle Eastern and Western elites. Saffron is often consumed with water, tea, mixed with honey, cooked with bird's nest, or used in various dishes. (Đương nhiên là đắt rồi con trai, 300 - 500 triệu cho 1kg. Nhụy hoa nghệ tây là loại gia vị quý hiếm nhất, nó có giá trị cao và được giới quý tộc Trung Đông cũng như phương Tây cực kỳ yêu thích. Nhụy hoa nghệ tây thường để uống cùng với nước, trà, pha với mật ong, nấu cùng với yến hoặc trong cách món ăn)
Miller: Can you give me some to bring back as a gift for my mother? (Vậy bà có thể cho tôi một ít để tôi mang về làm quà cho mẹ tôi không?)
Ms. Jennifer: Of course, young man. Here is a small jar, but it will last you a long time. (Tất nhiên là được rồi con trai. Đây là một hũ nhỏ, nhưng đủ để bạn có thể sử dụng rất lâu đấy)
Miller: Thank you so much. I will definitely come back to you when I need more saffron. (Cảm ơn bà nhiều ạ. Tôi sẽ chắc chắn sẽ quay lại với bà khi cần thêm nhụy hoa nghệ tây)
Ms.Jennifer: You're welcome, young man. Good luck and feel free to come back here to purchase dried saffron whenever you need it! (Không có gì con trai. Chúc cậu may mắn và hãy ghé lại đây để mua nhụy hoa nghệ tây khô khi cần nhé!)
Miller: Thank you! Goodbye and have a nice day! (Cảm ơn bà! Chào bà và chúc bà một ngày tốt lành!)
Ms. Jennifer: Goodbye, young man! See you again! (Chào con trai! Hẹn gặp lại!)
Vậy là kết thúc bài học nhụy hoa nghệ tây tiếng Anh là gì rồi, không những bạn biết thêm từ vựng mà học học thêm cách sử dụng từ vựng qua các ví dụ, hội thoại, cũng như tham khảo thêm nhiều cụm từ có chứa từ vựng này trong tiếng Anh. Cảm ơn các bạn đã theo dõi, hẹn gặp lại các bạn ở những bài học từ vựng thú vị khác trên hoctienganhnhanh.vn.