MỚI CẬP NHẬT

Nước Ác-mê-ni-a tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ đi cùng

Nước Ác-mê-ni-a tiếng Anh là Armenia, một trong những từ quen thuộc trong bộ từ vựng tên gọi các quốc gia và vùng lãnh thổ ở Châu Á có cách đọc và viết khác biệt.

Tên gọi nước Ác-mê-ni-a tiếng Anh là Armenia được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Tuy nhiên, người học tiếng Anh vẫn chưa nắm vững cách sử dụng và các ví dụ liên quan đến từ vựng nước Armenia này thì nên làm gì? Đó là việc truy cập vào bài viết chuyên mục của Học tiếng Anh Nhanh để nắm bắt thêm nhiều thông tin bổ ích liên quan đến từ vựng Armenia.

Nước Ác-mê-ni-a tiếng Anh là gì?

Định nghĩa tên gọi nước Ác-mê-ni-a tiếng Anh - Armenia

Theo định nghĩa trong từ điển Anh ngữ Cambridge Dictionary, tên gọi đất nước Ác-mê-ni-a tiếng Anh là Armenia có cách phiên âm theo tiêu chuẩn quốc tế IPA là /ɑːˈmiː.ni.ə/ hay /ɑːrˈmiː.ni.ə/. Trong cách phiên âm của người Mỹ, từ Armenia bổ sung thêm phụ âm /r/ khi muốn nhấn mạnh âm tiết đầu tiên của từ này.

Tên gọi nước Ác-mê-ni-a tiếng Anh là Armenia để chỉ một đất nước nằm ở phần lục địa phía nam khu vực Tây Nam Á. Lãnh thổ của quốc gia Armenia tiếp giáp với các nước Thổ Nhĩ Kỳ, Gruzia, Azerbaijan và Iran.

Nước Armenia phát triển bảng chữ cái Armenia vào năm 450 bởi nhà ngôn ngữ học và thần học Mesrop Mashtots được sử dụng cho đến ngày nay. Ngày nay, Armenia phát triển chủ yếu dựa vào ngành công nghiệp và khai thác khoáng sản. Đồng thời, nước Armenia con là thành viên của nhiều tổ chức châu Âu và có tầm ảnh hưởng đến Hoa Kỳ và Nga.

Một vài ví dụ sử dụng tên gọi nước Ác-mê-ni-a trong tiếng Anh

Tham khảo các câu giao tiếp có sử dụng từ vựng Armenia

Đối với người học tiếng Anh thì việc ứng dụng từ vựng tên gọi các quốc gia và vùng lãnh thổ trong giao tiếp vô cùng quan trọng. Tên gọi đất nước Ác-mê-ni-a tiếng Anh là Armenia thường xuyên xuất hiện trong các bản tin tức về tình hình kinh tế, chính trị, văn hóa của các nước phương Tây.

  • Armenians are famous for their hospitality, which is an old tradition as hosts often treat guests to sumptuous and elaborately prepared seasonal food dishes. No guest has ever entered an Armenian home without being offered tea, coffee, cakes or water. (Người Armenia nổi tiếng với lòng mến khách trở thành truyền thống cổ khi chủ nhà thường chiêu đãi thực khách nhiều món thực phẩm theo mùa xa hoa và được chuẩn bị công phu. Chưa một người khách nào bước vào ngôi nhà của người Armenia mà không được mời một món trà, cà phê, bánh nướng hay nước lọc.)
  • Armenian wedding ceremonies, known for being elaborate and regal, begin when the girl and boy begin their love relationship, in which the groom just by being present, does not need to pay any expenses for the ceremony. (Lễ cưới hỏi của người Armenia, nổi tiếng là cầu kỳ và vương giả, bắt đầu từ khi người nam và người nữ bắt đầu mối quan hệ yêu đương, trong đó chú rể không cần phải chi trả bất kỳ chi phí nào cho buổi lễ cưới mà chỉ cần hiện diện.)
  • The Armenian alphabet consists of 36 letters created by linguist Mesrop Mashtots that are commonly used along with Russian by more than 96% of the population. (Bảng chữ cái Armenia bao gồm 36 chữ được sáng tạo bởi nhà ngôn ngữ học Mesrop Mashtots được sử dụng phổ biến cùng với tiếng Nga trong hơn 96% dân số.)
  • The traditional dish of the Armenian people on Easter is Harissa, which is considered a homogeneous porridge cooked with chicken, bone broth and hulled wheat. (Món ăn truyền thống của người dân Armenia trong ngày lễ Phục Sinh là món Harissa được xem là món cháo đồng nhất nấu bằng thịt gà và nước hầm xương cùng với lúa mì bỏ vỏ.)
  • Visitors can attend the crowded art markets on the other side of the city theater near Republic Square to choose traditional Armani handicrafts on weekends. (Du khách có thể tham gia các khu chợ nghệ thuật đông người ở phía bên kia nhà hát thành phố gần quảng trường Cộng hòa vào dịp cuối tuần để lựa chọn những món hàng thủ công mỹ nghệ truyền thống của người Armani.)

Các cụm từ tiếng Anh kèm theo tên nước Ác-mê-ni-a

Những thông tin liên quan đến văn hóa, chính trị của đất nước Armenia

Người học tiếng Anh không chỉ quan tâm đến cách dịch thuật tên nước Ác-mê-ni-a trong tiếng Anh mà còn chú ý đến ngữ nghĩa của một số cụm từ liên quan đến từ Armenia này.

  • Tên gọi chính thức: Cộng hòa Armenia - The Republic of Armenia
  • Thủ đô: Yerevan
  • Châu lục: châu Âu
  • Diện tích: 29.743 km²
  • Thành phố lớn nhất: Aragatsotn
  • Tôn giáo: Cơ đốc giáo
  • Ngôn ngữ chính thức: tiếng Armenia
  • Đơn vị tiền tệ: Dram (AMD)
  • Đế chế: Nhất thể đa đảng nghị viện cộng hòa lập hiến

Từ dùng để chỉ người hoặc vật liên kết với tên gọi nước Ác-mê-ni-a:

  • Văn hóa Ác-mê-ni-a: Armenian culture
  • Người Ác-mê-ni-a: Armenian
  • Cờ Ác-mê-ni-a: Armenian flag
  • Chính phủ Ác-mê-ni-a: Armenian government
  • Kinh tế Ác-mê-ni-a: Armenian economy
  • Tiếng Armenia: Armenian

Hội thoại tiếng Anh liên quan đến tên gọi nước Ác-mê-ni-a

Những đoạn hội thoại liên quan đến chủ đề tên gọi nước Ác-mê-ni-a trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh có thể tham khảo đoạn hội thoại liên quan đến lịch sử và văn hóa của đất nước Armenia sau đây:

Tim: John, can you tell me something which you know about Armenia? (John, con có thể nói cho cha biết về đất nước Ác-mê-ni-a không?)

John: It's a country in southeastern Europe. (Đó là một đất nước ở Tây Nam Châu Âu.)

Tim: OK. Look at the map, please. Can you see the Zvartnots International airport in Armenia on the map? (Đúng rồi. Hãy nhìn sân bay quốc tế ở Armani trên bản đồ này.)

John: I don't think Armenians just fly over their country. (Con không nghĩ rằng người Armenia chỉ bay xung quanh đất nước của họ.)

Tim: Sure. They move by air, by train and by bus. (Chắc chắn rồi. Họ di chuyển bằng đường hàng không đường sắt và bằng đường xe buýt.)

John: How about Armenian food? (Người Ác-mê-ni-a ăn gì vậy ạ?)

Tim: They eat borscht which is prepared with beets as the main ingredient and fresh sour cream. (Họ ăn món canh củ cải đường với kem chua tươi.)

John: Wow, I think it's the most delicious soup I have ever eaten before. (Ồ, con nghĩ đó là một món súp rất là ngon mà con chưa từng ăn trước đây.)

Tim: I don't know. If I have a chance to travel to Armenia, I will try borscht once. They can speak both Armenian and Russian. More than 95% of the total population can read and write, isn’t it? (Cha cũng không biết nữa. Nếu cha có cơ hội du lịch đến đất nước Armenia cha sẽ thử món canh đó một lần. Họ có thể nói tiếng Armani và tiếng Nga. Hơn 95% dân số có thể biết đọc và viết viết, phải không con trai?)

John: Yes, it is. Do they speak English well, daddy? (Đúng rồi. Họ có thể nói được tiếng Anh không cha?)

Tim: Nearly, Armenians speak English increasingly popular. (Gần đây, người Ác-mê-ni-a sử dụng tiếng Anh ngày càng phổ biến.)

Như vậy, tên gọi đất nước Ác-mê-ni-a tiếng Anh là Armenia thường đi kèm với nhiều cụm từ để sử dụng trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp khác nhau khi nói về con người, văn hóa, kinh tế, chính trị của đất nước này. Người học tiếng Anh có thể tham khảo thêm một vài bài viết liên quan đến tên gọi của các quốc gia và vùng lãnh thổ riêng biệt bằng tiếng Anh trên Học tiếng Anh Nhanh.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top