MỚI CẬP NHẬT

Nước Ai-xơ-len tiếng Anh là gì? Phát âm Iceland chuẩn

Nước Ai-xơ-len tiếng Anh là Iceland, một trong những từ vựng tên riêng của quốc gia độc lập ở khu vực châu Âu, sở hữu cách đọc khác biệt theo nguyên tắc IPA.

Tên nước Ai-xơ-len tiếng Anh là Iceland, là một trong những loại từ vựng được sử dụng phổ biến khi đề cập đến các chủ đề liên quan đến tên riêng của các quốc gia và vùng lãnh thổ ở Châu Âu. Cho nên người học tiếng anh cần tìm hiểu về từ vựng Iceland có thể truy cập Học tiếng Anh Nhanh để nắm bắt cách phát âm và sử dụng trong câu chuẩn xác như thế nào?

Nước Ai-xơ-len tiếng Anh là gì?

Tên gọi đất nước Ai-xơ-len tiếng Anh là Iceland

Trong từ điển Cambridge Dictionary, tên gọi nước Băng Đảo hay nước Ai-xơ-len tiếng Anh là Iceland, sở hữu cách phát âm theo nguyên tắc toàn cầu IPA là /ˈaɪs.lənd/. Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách biến đổi của các nguyên âm, cách nhấn mạnh trọng âm ở âm tiết đầu tiên trong từ Iceland.

Iceland theo thể chế cộng hòa đại nghị, một đảo quốc nằm giáp vòng ở cực Bắc và vành đai núi lửa Đại Tây Dương. Nguồn gốc tên gọi nước Iceland trong tiếng Anh và tiếng Iceland đều có nghĩa là “Vùng đất băng”.

Tuy nhiên vị trí địa lý của nước Iceland lại nằm trong vùng khí hậu lạnh giá vành đai núi lửa nên được gọi là vùng đất lửa và băng. Hiện nay đất nước Iceland đã giành được độc lập và nền kinh tế phát triển đứng thứ năm trên thế giới về thu nhập bình quân đầu người.

Một số ví dụ minh họa cách dùng tên Ai-xơ-len trong tiếng Anh

Những ví dụ minh họa sử dụng từ vựng Iceland trong câu tiếng Anh

Người học tiếng Anh có thể sử dụng những câu ví dụ minh họa tiếng Anh có sử dụng từ tên gọi nước Ai-xơ-len tiếng Anh là Iceland chuẩn xác như người bản xứ.

  • You can see that large cities like Reykjavik are influenced by Scandinavian architecture which created the grass houses instead of wood houses due to the lack of wood in Iceland. (Anh/chị có thể nhìn thấy ở các thành phố lớn như thủ đô Reykjavik bị ảnh hưởng bởi phong cách kiến trúc đã sáng tạo ra những ngôi nhà bằng cỏ thay vì là những ngôi nhà bằng gỗ bởi vì nguồn lực của thiếu hụt ở Iceland.)
  • Iceland is one of the most ideal countries which don't have gender segregation so Icelandic women can work in leadership positions in many fields like politics, businesses, education … (Iceland là một trong những đất nước lý tưởng nhất không có sự phân biệt giới tính vì vậy phụ nữ Iceland có thể làm việc ở nhiều vị trí lãnh đạo trong các lĩnh vực chính trị, kinh doanh, giáo dục …)
  • Visiting Iceland in summer could rely on a summer routine, especially your routine between May to September. The tourists will enjoy National Day on June 17th to commemorate Iceland's National independence in 1944. (Khi đến thăm viếng đất nước Iceland vào mùa có thể lệ thuộc vào lịch trình mùa hè đặc biệt là lộ trình du lịch của bạn vào giữa tháng 5 và tháng 9. Khách du lịch có thể tham gia lễ hội Độc lập vào ngày 17 tháng 6 để tưởng nhớ nên độc lập của đất nước này giành được vào năm 1944.)
  • Icelanders are very proud of their inherited Viking cultural heritage so they will do anything to protect this traditional culture and Icelandic. (Người dân Iceland rất tự hào về nền văn hóa được thừa hưởng từ bộ tộc Viking vì vậy họ làm mọi thứ để bảo vệ văn hóa truyền thống và tiếng Iceland.)
  • Iceland has many wonderful natural landscapes to be attractive to international tourists such as the large grasslands, high mountains, large glaciers, beautiful waterfalls, hot spring resorts … (Nước Iceland có rất nhiều cảnh đẹp tự nhiên tuyệt vời thu hút khách du lịch trên toàn thế giới như là những đồng cỏ xanh mát rộng lớn, những dãy núi cao, hồ băng rộng lớn, thác nước đẹp, khu nghỉ dưỡng suối nước nóng …)

Ngữ nghĩa của các cụm từ thường đi với từ Ai-xơ-len - Iceland

Ý nghĩa của một số cụm từ liên quan đến từ vựng Iceland

Bên cạnh việc tìm hiểu về cách dịch thuật từ vựng nước Ai-xơ-len tiếng Anh là Iceland, người học tiếng Anh có thể nắm vững thêm những nghĩa của một số cụm từ liên quan đến từ vựng này như sau:

  • Tên gọi chính thức: Cộng hòa Iceland - the Republic of Iceland
  • Thủ đô: Reykjavik
  • Châu lục: châu Âu
  • Diện tích: 102.775 km²
  • Tôn giáo: giáo hội Iceland
  • Ngôn ngữ chính thức: tiếng Iceland
  • Đơn vị tiền tệ: Krona (ISK)
  • Đế chế: Cộng hòa đại nghị

Từ dùng để chỉ người hoặc vật trong tiếng Anh đi kèm tên gọi nước Ai-xơ-len:

  • Văn hóa Ai-xơ-len: Icelandic culture
  • Người Ai-xơ-len: Icelander
  • Cờ Ai-xơ-len: Icelandic flag
  • Chính phủ Ai-xơ-len: Icelandic government
  • Kinh tế Ai-xơ-len: Icelandic economy

Hội thoại giao tiếp đề cập đến tên gọi nước Ai-xơ-len tiếng Anh

Ứng dụng của từ vựng Iceland trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày

Để ghi nhớ từ vựng tên gọi đất nước Iceland một cách chuẩn xác thì người học tiếng Anh có thể tham khảo thêm đoạn hội thoại liên quan đến chủ đề đất nước của “vùng đất băng và lửa” này.

Tom: I'm trying to choose where to go for my next vacation. Do you have any suggestions, Susan? (Tôi ăn thử lựa chọn nơi du lịch trong kỳ nghỉ tới đây. Chị có đề nghị gì không hả Susan?)

Susan: It depends what you want to do. I like to participate in hot spring resorts in Iceland. These hot springs contain many minerals that are beneficial for health. (Tùy vào điều em muốn. Chị thích tham gia trong các khu nghỉ dưỡng có suối nước nóng ở Iceland. Những suối nước nóng này có chứa nhiều khoáng chất rất có lợi cho sức khỏe.)

Tom: Wow, I want to immerse myself in the local culture activities. Is there any special festival in Iceland? (Ồ, em muốn tham dự vào các hoạt động văn hóa địa phương. Có sự kiện lễ hội đặc biệt nào ở Iceland không chị? )

Susan: Yes, there are some popular festivals in Iceland are Sumardagurinn fyrsti festival held on the first of summer, Sjomannadagurinn festival held every June to commemorate their ancestors’ sea voyages to Iceland. (Có, những lễ hội phổ biến ở Iceland là Sumardagurinn được tổ chức vào ngày đầu tiên của mùa hè, lễ hội Sjomannadagurinn được tổ chức vào tháng 6 hàng năm để tưởng nhớ tổ tiên của những người Iceland đã vượt biển đến đây.)

Tom: That does sound interesting. I'm looking to travel to some tourist attractions with grass houses? What do you think, Susan? (Nghe thú vị thật. Em tìm kiếm một nơi để đến du lịch như nhà cỏ. Chị nghĩ sao hả Susan?)

Susan: I think you should come to Reykjavik, which has modern architecture and ancient architecture too. (Chị nghĩ em nên đến thủ đô Reykjavik nơi có cả nền kiến trúc hiện đại và kiến trúc cổ.)

Tom: OK. I will look for some information about Iceland today. (Được rồi. Để tìm kiếm thêm thông tin về đất nước Iceland hôm nay.)

Susan: OK. I hope you will have a nice trip to Iceland. (Vâng. Chị mong em sẽ có một chuyến đi vui vẻ đến đất nước Iceland.)

Tom: OK. Thank you so much. (Vâng. Cảm ơn chị nhiều.)

Susan: Not at all. (Không có gì.)

Như vậy, tên gọi đất nước Ai-xơ-len tiếng Anh là Iceland, sở hữu cách viết riêng biệt và cách phát âm chuẩn xác. Cho nên người học tiếng Anh cần nắm vững về cách sử dụng của từ vựng này trong giao tiếp hàng ngày. Ngoài ra người học tiếng Anh cũng có thể cập nhật thêm những bài viết liên quan đến chủ đề tên gọi của các quốc gia và vùng lãnh thổ trên Học tiếng Anh Nhanh mỗi ngày.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top