MỚI CẬP NHẬT

Nước Ăng-gô-la tiếng Anh là gì? Cách đọc từ Angola chuẩn xác

Nước Ăng-gô-la tiếng Anh là Angola, quốc gia nằm ở miền Nam Châu Phi đã giành được độc lập năm 2000, có cách đọc - viết theo các nguyên tắc chung của tiếng Anh.

Nước Ăng-gô-la tiếng Anh là Angola sở hữu cách đọc và viết chuẩn xác như thế nào? Người học tiếng Anh quan tâm những thông tin liên quan đến tên gọi nước Ăng-gô-la có thể cập nhật bài viết trên Học tiếng Anh. Một trong những địa chỉ đáng tin cậy của người học tiếng Anh online hiện nay.

Nước Ăng - gô - la tiếng Anh là gì?

Dịch từ vựng tên gọi nước Ăng-gô-la tiếng Anh là Angola

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary, nước Ăng-gô-la tiếng Anh là Angola được phiên âm theo các nguyên tắc IPA là /æŋˈɡəʊ.lə/ hay /æŋˈɡoʊ.lə/. Trong 2 cách phiên âm của người Anh và người Mỹ khi đọc từ Angola là sự khác biệt ở âm tiết thứ hai. Đây cũng là vị trí nhấn mạnh trọng tâm của từ Angola theo các nguyên tắc phiên âm chung.

Tên gọi nước Ăng-gô-la tiếng Anh là Angola có nguồn gốc từ ngôn ngữ Bantu là từ N'gola, tên hiệu của người thủ lĩnh vùng đất ở phía Nam Châu Phi này trước đây. Đất nước Angola là một trong những quốc gia có nguồn tài nguyên thiên nhiên đắt đỏ như dầu mỏ, kim cương, khí thiên nhiên, khoáng sản … nhưng vẫn là một nước kém phát triển.

Các ví dụ sử dụng tên gọi nước Ăng - gô - la trong tiếng Anh

Những câu nói giao tiếp ứng dụng từ vựng Ăng-gô-la trong tiếng Anh

Một trong những thông tin quan trọng liên quan đến tên gọi nước Ăng-gô-la tiếng Anh là Angola chính là việc ứng dụng từ vựng này trong giao tiếp một cách chuẩn xác.

  • Angola gained their independence after overthrowing the Portuguese government in 1975 to begin rebuilding the country with the current developed economy. (Angola giành được độc lập sau khi lật đổ chính phủ Bồ Đào Nha vào năm 1975 để bắt đầu tái thiết đất nước xây dựng nền kinh tế phát triển như hiện nay.)
  • Angola's terrain is diverse, some coastal areas with tropical climates, inland areas and deserts with temperatures higher than 30 degrees Celsius, and highland or mountainous areas with cool climates. (Địa hình của đất nước Angola đa dạng từ khu vực ven biển có khí hậu nhiệt đới, khu vực nội địa và sa mạc có nhiệt độ cao hơn 30 độ C và khu vực cao nguyên hay vùng núi lại có khí hậu mát mẻ.)
  • One of the four best tourist destinations in Angola that is highly appreciated by many tourists is the extremely majestic Calendula waterfall located in Malanje province. (Một trong 4 địa điểm du lịch tại Angola được nhiều du khách đánh giá cao là thác nước Calandula vô cùng hùng vĩ nằm ở tỉnh Malanje.)
  • The capital Luanda in Angola is a commercial port that plays the most important role in this country in development of exporting agricultural products such as coffee, sugar, diamonds, iron, salt … (Thủ đô Luanda ở Angola là một thương cảng có vai trò quan trọng nhất tại đất nước này trong việc phát triển kinh tế xuất khẩu các loại nông sản như cà phê, đường, kim cương, sắt, muối …)
  • Tourists around the world should choose a favorable time to travel to Angola from June to September with cool weather conditions, making it convenient for traveling, shopping, sightseeing or visiting tourist attractions. (Du khách trên thế giới nên lựa chọn thời điểm thuận lợi để du lịch đến Angola vào tháng 6 đến tháng 9 có điều kiện thời tiết mát mẻ nên thuận tiện cho việc đi lại mua sắm ngắm cảnh hay tham quan các thắng cảnh.)

Các cụm từ thường đi kèm với tên nước Ăng - gô - la trong tiếng Anh

Tìm hiểu về ngữ nghĩa của các cụm từ có sử dụng tên gọi đất nước Ăng-gô-la trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh có thể tham khảo thêm ngữ nghĩa của một số từ và cụm từ liên quan đến tên nước Ăng-gô-la trong những tình huống khác nhau:

  • Tên gọi chính thức: Cộng hòa Ăng-gô-la - The Republic of Angola.
  • Thủ đô: Luanda
  • Châu lục: châu Phi
  • Diện tích: 1.247.700 km²
  • Thành phố lớn nhất: Luanda
  • Tôn giáo: Kitô giáo, công giáo Rôma, Tin lành.
  • Ngôn ngữ chính thức: tiếng Bồ Đào Nha, Chokwe.
  • Đơn vị tiền tệ: Kwanza (AOA)
  • Đế chế: Cộng hòa lập hiến đơn nhất Đảng ưu thế tổng thống chế.

Từ dùng để chỉ người hoặc vật kết nối với tên nước Ăng - gô - la:

  • Văn hóa Ăng - gô - la: Angolan culture
  • Người Ăng - gô - la: Angolan
  • Cờ Ăng - gô - la: Angolan flag
  • Chính phủ Ăng - gô - la: Angolan government
  • Kinh tế Ăng - gô - la: Angolan economy.

Hội thoại cách sử dụng tên nước Ăng - gô - la trong giao tiếp tiếng Anh

Ứng dụng cách sử dụng tên gọi nước Ăng-gô-la trong giao tiếp hàng ngày

Việc vận dụng từ vựng tên gọi đất nước Ăng-gô-la tiếng Anh là Angola trong các cuộc trò chuyện giao tiếp giúp cho người học tiếng Anh có thể nâng cao khả năng sử dụng vốn từ tiếng Anh của mình.

Tour guide: Good morning sir. May I help you? (Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì không ạ?)

John: Good morning. I want to travel to Angola. (Chào buổi sáng. Tôi muốn du lịch đến đất nước Ăng-gô-la.)

Tour guide: When will you want to start your trip to Angola? (Khi nào thì ông muốn khởi hành chuyến đi đến đất nước Ăng-gô-la?)

John: I will have a trip with my family next week. (Tôi đã đi du lịch với gia đình của tôi vào tuần sau.)

Tour guide: This time is February so it rains heavily in Angola. We can't guess how the weather changes. (Thời điểm này là tháng 2 vì vậy trời mưa lớn ở Angola chúng ta không thể đoán được tình hình thời tiết thay đổi như thế nào đâu.)

John: When will be suitable time for the Angolan trip? (Khi nào mới là thời điểm thích hợp để du lịch đến Ăng-gô-la?)

Tour guide: I think it's good in the time from May to October of the year. (Tôi nghĩ thời gian tốt nhất là từ tháng 5 cho đến tháng 10 trong năm.)

John: Sure. We will wait for that trip until then. (Chắc chắn rồi. Chúng tôi sẽ đợi đến thời điểm đó.)

Tour guide: Yes, sir. If we have any information about the Angola trips, can I call you immediately? (Vâng. Nếu chúng tôi có bất kỳ thông tin nào về những chuyến du lịch đến Ăng-gô-la, tôi có thể gọi cho ông được không?)

John: OK. This is my phone number. (Vâng. Đây là số điện thoại của tôi.)

Tour guide: OK. I got it. Thanks. (Vâng. Cảm ơn ông.)

John: OK. Bye bye. (OK. Tạm biệt nhé.)

Tour guide: Good bye sir. Have a nice day. (Tạm biệt ông.)

Như vậy, tên gọi đất nước Ăng - gô - la tiếng Anh là Angola, sở hữu cách viết và kết phiên âm theo các nguyên tắc chung người học tiếng Anh có thể tham khảo thêm những thông tin liên quan đến tên gọi nước Ăng-gô-la - Angola trong những tình huống khác nhau trên Học tiếng Anh nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top