MỚI CẬP NHẬT

Nước Áp-ga-ni-xtan tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ

Nước Áp-ga-ni-xtan tiếng Anh là Afghanistan, phát âm là /æfˈɡænɪstæn/. Khám phá cách dùng từ vựng nước Áp-ga-ni-xtan trong tiếng Anh thông qua ví dụ thực tế.

Nước Áp-ga-ni-xtan (Afghanistan) là một quốc gia có vị trí chiến lược quan trọng tại Nam Á, nằm kẹp giữa Trung Á và Nam Á. Vậy, bạn đã biết từ vựng nước Áp-ga-ni-xtan tiếng Anh là gì, được phát âm và cách dùng như thế nào chưa? Cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu ngay nhé.

Nước Áp-ga-ni-xtan tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn quốc tế

Nước Áp-ga-ni-xtan tiếng Anh là gì?

Afghanistan là một quốc gia có vị trí chiến lược quan trọng trong khu vực. Nằm kẹp giữa Trung Á và Nam Á, Afghanistan giáp với Pakistan ở phía Nam và Đông, Iran ở phía Tây, Turkmenistan, Uzbekistan, Tajikistan ở phía Bắc, và Trung Quốc ở phía Đông Bắc. Vị trí địa lý này khiến Afghanistan trở thành một điểm giao thoa của nhiều nền văn hóa và lợi ích chính trị.

Có hai cách phát âm của Afghanistan chuẩn quốc tế:

  • Anh-Mỹ: /æfˈɡænɪstæn/
  • Anh-Anh: /əˈfɡɑːnɪstɑːn/

Ví dụ có sử dụng từ nước Áp-ga-ni-xtan trong tiếng Anh

Sử dụng từ Áp-ga-ni-xtan trong tiếng Anh như thế nào?

Sau đây, hoctienganh sẽ cung cấp cho bạn một vài ví dụ có sử dụng từ vựng với Áp-ga-ni-xtan trong tiếng Anh:

  • Afghanistan is a country located in South Asia. (Áp-ga-ni-xtan là một quốc gia nằm ở Nam Á.)
  • The capital of Afghanistan is Kabul. (Thủ đô của Áp-ga-ni-xtan là Kabul.)
  • The situation in Afghanistan is very complex. (Tình hình ở Áp-ga-ni-xtan rất phức tạp.)
  • The Afghan government is working to improve the lives of its citizens. (Chính phủ Áp-ga-ni-xtan đang nỗ lực cải thiện cuộc sống của người dân.)
  • The events of the previous year in Afghanistan were also the subject of constant discussion in Parliament. (Các sự kiện năm trước ở Afghanistan cũng là chủ đề được thảo luận thường xuyên tại Quốc hội.)
  • The international community is working to help Afghanistan rebuild and develop. (Cộng đồng quốc tế đang nỗ lực giúp đỡ Áp-ga-ni-xtan tái xây dựng và phát triển.)

Một số cụm từ liên quan đến từ vựng Áp-ga-ni-xtan trong tiếng Anh

Một số cụm từ có liên quan đến chủ đề nước Áp-ga-ni-xtan tiếng Anh là gì

Ngoài tên gọi thông dụng là Afghanistan cùng cách phát âm chuẩn, bạn cũng nên tham khảo qua một số cụm từ vựng có liên quan:

  • Afghan people: Người Áp-ga-ni-xtan
  • Afghan culture: Văn hóa Áp-ga-ni-xtan
  • Afghan government: Chính phủ Áp-ga-ni-xtan
  • Afghan war: Chiến tranh Áp-ga-ni-xtan
  • Afghan cuisine: Ẩm thực Áp-ga-ni-xtan
  • Afghan history: Lịch sử Áp-ga-ni-xtan
  • Afghan geography: Địa lý Áp-ga-ni-xtan
  • Afghan economy: Kinh tế Áp-ga-ni-xtan
  • Afghan politics: Chính trị Áp-ga-ni-xtan
  • Afghan National Army: Quân đội Quốc gia Áp-ga-ni-xtan
  • United Nations Assistance Mission in Afghanistan: Phái bộ Hỗ trợ của Liên Hợp Quốc tại Áp-ga-ni-xtan

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng nước Áp-ga-ni-xtan tiếng Anh (có dịch nghĩa)

Từ vựng Áp-ga-ni-xtan được sử dụng trong giao tiếp

Sau đây là đoạn hội thoại tiếng Anh có sử dụng từ vựng Afghanistan :

Sam: Have you heard about the recent news in Afghanistan? (Bạn đã nghe tin tức gần đây về Áp-ga-ni-xtan chưa?)

Mike: Yes, it's really sad to see what's happening there. (Vâng, thật đáng buồn khi thấy những gì đang xảy ra ở đó.)

Sam: I hope the situation will improve soon. (Tôi hy vọng tình hình sẽ sớm cải thiện.)

Mike: Me too. The Afghan people have suffered enough. (Tôi cũng vậy. Người dân Áp-ga-ni-xtan đã phải chịu đựng quá nhiều.)

Sam: I think the international community needs to do more to help Afghanistan. (Tôi nghĩ cộng đồng quốc tế cần làm việc nhiều hơn nữa để giúp đỡ Áp-ga-ni-xtan.)

Bài viết trên của hoctienganhnhanh.vn đã cung cấp những kiến thức đa dạng và bổ ích để cùng bạn tìm hiểu và mở rộng thêm nguồn từ vựng về nước Áp-ga-ni-xtan tiếng Anh. Hãy theo dõi hoctienganhnhanh.vn để học thêm nhiều từ vựng mới hay hơn nhé! Xin chân thành cảm ơn các bạn.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top