Nước Ba-ha-mát tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn
Nước Ba-ha-mát tiếng Anh là Bahamas, một trong những tên gọi quốc gia vùng Caribbean, có cách phát âm theo tiêu chuẩn IPA và ứng dụng trong giao tiếp tiếng Anh.
Tên gọi nước Ba-ha-mát tiếng Anh là Bahamas được sử dụng phổ biến trong các cuộc trò chuyện, giao tiếp, bản tin truyền hình … Vậy thì cách ứng dụng và phát âm chuẩn xác của từ Bahamas khi muốn đề cập đến quốc đảo nhỏ bé này ở Đại Tây Dương là gì? Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay, Học tiếng Anh Nhanh giới thiệu thêm những thông tin các từ và cụm từ liên quan đến từ Bahamas này đến người học tiếng Anh online nhé.
Nước Ba-ha-mát tiếng Anh là gì?
Tìm hiểu về dịch nghĩa tên gọi nước Ba-ha-mát tiếng Anh
Trong từ điển Cambridge Dictionary, tên gọi đất nước Ba-ha-mát tiếng Anh là The Bahamas được phiên âm theo tiêu chuẩn quốc tế IPA là /bəˈhɑː.məz/. Người học tiếng Anh nên chú ý đến cách nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên của từ Bahamas. Đây cũng là cách phiên âm giống nhau ở cả 2 ngữ điệu Anh - Anh và Anh - Mỹ.
Tên gọi nước Ba-ha-mát trong tiếng Anh là Bahamas để nói về quần đảo được hình thành từ 700 hòn đảo lớn nhỏ khác nhau ở vùng Caribbean. Quốc gia Bahamas tiếp giáp với các nước Hoa Kỳ, Cuba và các quần đảo Turks và Caicos của Anh quốc.
Một số người cho rằng tên gọi đất nước Bahamas có nguồn gốc từ tiếng Tây Ban Nha baja mar có nghĩa là vùng biển nông. Đồng thời cũng có một số người cho rằng tên gọi Bahamas bắt nguồn từ tiếng Lucayan ba-ha-ma để chỉ vùng đất lớn ở giữa.
Các ví dụ sử dụng tên gọi nước Ba-ha-mát phổ biến nhất
Áp dụng những ví dụ minh họa từ nước Bahamas trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày
Những mẫu câu ví dụ có sử dụng từ vựng tên nước Ba-ha-mát trong tiếng Anh là Bahamas giúp người học tiếng Anh có thể vận dụng trong giao tiếp một cách tự tin và chuẩn xác nhất.
- Tourists coming to Bahamas who could experience splashing in the surf and lounging on the sand, exploring the historic highlights like Nassau capital, Fort Charlotte, massive Atlantic aquarium, National Art Gallery of The Bahamas … (Các du khách đến Bahamas không chỉ trải nghiệm lướt sóng và tắm nắng trên bãi cát ngoài bờ biển mà còn khám phá những địa điểm lịch sử nổi bật như thủ đô Nassau, pháo đài Charlotte, thủy cung khổng lồ Atlantic, phòng trưng bày nghệ thuật quốc gia Bahamas …)
- The famous Junkanoo music style of The Bahamas is a mix of African and European music like unique hymns. (Phong cách âm nhạc nổi tiếng Junkanoo của đất nước Bahamas là sự pha trộn giữa nền âm nhạc Châu Phi và Châu Âu với những bài thánh ca độc nhất.)
- The economy of the Bahamas has developed in banking and services stably, in which the tourism service industry accounts for more than 50% of the country's workforce. (Nền kinh tế của đất nước Bahamas phát triển ổn định ngân hàng và dịch vụ, trong đó ngành dịch vụ du lịch hiếm hơn 50% lực lượng lao động của quốc gia này.)
- One of the best worries is the flight to Bahamas couldn’t forecast its weather changes rapidly and forming some of power storms without any warning. (Một trong những điều lo lắng nhất khi bay đến Bahamas là việc dự báo thời tiết thay đổi nhanh chóng và thường hình thành những cơn bão mạnh không báo trước.)
- The traditional craft of straw in Bahamas takes an important role in local culture with many kinds of distinctive braiding styles to create some souvenir straw goods like baskets, hats and other handicrafts. (Nghề làm rơm truyền thống của đất nước Bahamas là một phần quan trọng của nền văn hóa địa phương với những kiểu bện rơm đặc trưng của từng hòn đảo tạo nên những chiếc giỏ xách, mũ rơm và những sản phẩm lưu niệm khác vô cùng tinh xảo và đẹp mắt.)
Các cụm từ đi kèm với tên nước Ba-ha-mát trong tiếng Anh
Tìm hiểu thêm về các cụm từ liên quan đến nước Ba-ha-mát trong tiếng Anh
Người học tiếng Anh nắm vững ý nghĩa của các cụm từ liên quan đến từ vựng Bahamas để ứng dụng linh hoạt trong giao tiếp khi nói đến các vấn đề liên quan đến quần đảo vùng biển Caribe này.
- Tên gọi chính thức: Thịnh vượng chung Bahamas.
- Thủ đô: Nassau
- Châu lục: châu Mỹ
- Diện tích: 13.878 km²
- Thành phố lớn nhất: Nassau
- Tôn giáo: Thiên chúa giáo, Tin lành
- Ngôn ngữ chính thức: tiếng Anh
- Đơn vị tiền tệ: đô la Bahamas (BSD)
Từ dùng để chỉ người hoặc sự vật liên quan đến tên gọi nước Ba-ha-mát:
- Văn hóa Ba-ha-mát: Bahamians culture
- Người Ba-ha-mát: Bahamians
- Cờ Ba-ha-mát: Bahamians flag
- Chính phủ Ba-ha-mát: Bahamians government
- Kinh tế Ba-ha-mát: Bahamians economy
Hội thoại liên quan đến tên nước Ba-ha-mát trong tiếng Anh
Người học tiếng Anh nắm vững một số thông tin thông qua các cuộc trò chuyện về đất nước Bahamas
Thông qua đoạn hội thoại sau đây người học tiếng Anh sẽ nắm bắt được thêm thông tin thú vị liên quan đến Cách ứng dụng của tên gọi nước Ba-ha-mát trong tiếng Anh chuẩn xác như thế nào?
Helen: Hi Kate. How are you today? (Chào Kate. Bạn khỏe không?)
Kate: Hi Helen. I'm OK. I have come back from the Bahamas. (Chào Helen. Mình khỏe. Mình vừa quay về từ Bahamas.)
Helen: Wow, I'm sure it was a wonderful trip. When did you travel to the Bahamas? (Ồ, mình chắc chắn đó là một chuyến du lịch cấp thú vị. Bạn đã đi du lịch đến Bahamas khi nào?)
Kate: My trip to the Bahamas took place on August 23th. If the weather was good, we would experience that nice holiday in the Bahamas. However, we met some problems with our flight due to bad weather. (Chuyến du lịch của mình diễn ra từ ngày 23 tháng 8. Nếu thời tiết thuận lợi chúng mình đã trải nghiệm một kỳ nghỉ rất tuyệt vời ở Bahamas. Tuy nhiên bọn mình đã gặp một số vấn đề về chuyến bay bởi vì thời tiết xấu.)
Helen: What’s the matter with you? (Có chuyện gì hả?)
Kate: On the way from Nassau capital to Matthew Town, our flight's engine was hotter than usual. The captain decided to land in Springpoint, Acklins. We saw some wells which were dug by pirates in the 16th century to bury their treasure here. But we didn't have enough time to see the well, so we came back to our plane to fly to the only hotel for dinner after they had repaired the rusty old truck. (Trên chuyến bay từ thủ đô Nassau đến thị trấn Matthew, động cơ máy bay nóng hơn bình thường. Cơ trưởng quyết định đáp máy bay xuống thị trấn Springpoint, Acklins. Chúng tôi đã nhìn thấy rất nhiều cái giếng được các tên cướp đào từ thế kỷ thứ 16 để chôn cất kho báu. Nhưng chúng tôi không có đủ thời gian để đi quan sát những cái giếng đó vì chúng tôi phải quay về máy bay để bay đến khách sạn duy nhất trên hòn đảo này ăn tối sau khi họ đã sửa chữa được một chiếc xe tải rỉ sét.)
Helen: Oh, we should call your trip to the Bahamas an adventure. (Ồ, chúng ta nên gọi chuyến du lịch đến Bahamas là một cuộc phiêu lưu.)
Kate: Sure. We felt so happy to pass out because we didn't sleep on the ground. (Chắc chắn rồi. Chúng tôi đã vui đến mức ngất xỉu vì chúng tôi không phải ngủ trên mặt đất.)
Helen: I missed that trip to the Bahamas. If not, I will say thanks to that truck driver a thousand times. (Tôi đã bỏ lỡ chuyến đi đến bahamas Nếu không tôi sẽ nói cảm ơn ngàn lần đến người tài xế xe tải.)
Kate: He is a local in the Bahamas so he has been in that situation many times. (Ông ấy là người địa phương ở Bahamas vì vậy ông ấy gặp tình huống này rất nhiều lần.)
Helen: Now, you come back home peacefully. (Bây giờ bạn đã quay về nhà bình yên.)
Kate: Yes, I'm happy to live in a modern society like London. (Vâng, tôi hạnh phúc khi sống trong một xã hội hiện đại như Luân Đôn.)
Helen: Sure. We should experience something bad before you recognize the best things in your life. (Chắc chắn rồi. Chúng ta nên trải nghiệm một vài điều tệ hại trước khi bạn nhận ra những điều tốt đẹp nhất trong cuộc sống của mình.)
Kate: OK. So do I. (Vâng, Tôi cũng nghĩ vậy.)
Như vậy, tên gọi đất nước Ba-ha-mát tiếng Anh là Bahamas được bổ sung nhiều thông tin về cách phát âm những ví dụ liên quan và những đoạn hội thoại ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày. Người học tiếng Anh có thể tham khảo thêm những bài viết liên quan đến tên gọi của các quốc gia và vùng lãnh thổ khác trên Học tiếng Anh mỗi ngày.