MỚI CẬP NHẬT

Nước Ba-ranh tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ đi cùng

Nước Ba-ranh tiếng Anh là Bahrain, một trong những từ vựng tên riêng của các quốc gia, vùng lãnh thổ ở vịnh Ba Tư, có cách phát âm chuẩn xác theo nguyên tắc IPA.

Tìm hiểu về ngữ nghĩa của nước Ba-ranh tiếng Anh là Bahrain giúp cho người học tiếng Anh online có thể vận dụng linh hoạt hơn trong các tình huống giao tiếp thông thường. Đặc biệt là cách phiên âm và sử dụng chuẩn xác tên gọi nước Bahrain trong các chủ đề speaking English nâng cao. Người học tiếng Anh có thể tham khảo những thông tin liên quan đến tên nước Bahrain trong bài viết chuyên mục trên Học tiếng Anh Nhanh.

Nước Ba-ranh tiếng Anh là gì?

Tên gọi nước Ba-ranh tiếng Anh là Bahrain

Theo những thông tin trong từ điển Cambridge Dictionary, tên gọi đất nước Ba-ranh tiếng Anh là Bahrain có cách phiên âm theo tiêu chuẩn quốc tế IPA là /bɑːˈreɪn/. Đây là cách phát âm chung của người Anh và người Mỹ khi đọc tên nước Bahrain.

Bahrain là một từ vựng riêng biệt của một quốc gia thuộc vùng Tây Á, theo chế độ quân chủ Ả Rập. Đảo quốc Bahrain trên vịnh Ba Tư tiếp giáp với các nước Qatar, Ả Rập Xê Út.

Quần đảo Bahrain có nền kinh tế tự do và phát triển chủ yếu dựa vào ngành khai thác dầu mỏ và dịch vụ du lịch.

Ngành du lịch của Bahrain được đầu tư công nghệ cao nhưng vẫn giữ gìn sự thân thiện và các giá trị truyền thống khác. Trong đó thành phố Manama được vinh danh là Thủ đô du lịch của Ai Cập năm 2013.

Các ví dụ sử dụng tên gọi nước Ba-ranh trong tiếng Anh

Các câu giao tiếp liên quan đến tên nước Ba-ranh trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh muốn vận dụng từ vựng nước Ba-ranh trong tiếng Anh - Bahrain linh hoạt có thể tham khảo một vài câu ví dụ minh họa sau đây:

  • About 2000 BC, Bahrain was an important strategic country in providing fresh water and pearls for the trading empires of Mesopotamia and the Indus basin. (Khoảng 2000 năm trước Công Nguyên, Bahrain là một quốc gia có vị trí chiến lược quan trọng trong việc cung cấp nguồn nước ngọt, ngọc trai cho các đế chế thương mại giữa Lưỡng Hà và lưu vực sông Ấn Độ.)
  • Petroleum and gas complex was discovered in 1932 which was the elements to change the Bahraini economy with a close relationship with Britain. (Năm 1932, dầu khí được phát hiện ở Bahrain đã làm thay đổi hoàn toàn bộ mặt kinh tế của quốc gia này với mối quan hệ đối ngoại mật thiết với nước Anh.)
  • The road crosses the river directly from the AL Khobar city in Saudi Arabian to Bahrain which allows more than 25,000 vehicle movements per day. (Con đường băng qua sông nối thẳng từ thành phố AL Khobar của Arab Saudi đến Bahrain cho phép hơn 25.000 lượt di chuyển của các phương tiện trong một ngày.)
  • Bahrain was the first country in the Middle East to successfully organize the F1 Grand Prix with this year's champion being Michael Schumacher in 2004. (Năm 2004, Bahrain là quốc gia đầu tiên tại Trung Đông tổ chức thành công giải Đua xe F1 Grand Prix với nhà vô địch của năm này là Michael Schumacher.)
  • Bahrain's traditional costume retains the Muslim style for rural women who wear the hijab veil and abaya robe when they go out. (Trang phục truyền thống của Bahrain vẫn giữ nguyên vẹn phong cách của người Hồi giáo tại các vùng nông thôn thôn là đeo mạng che mặt hijab, áo choàng abaya khi đi ra ngoài.)

Các cụm từ thường đi kèm với tên nước Ba-ranh trong tiếng Anh

Từ và cụm từ liên quan đến tên gọi nước Ba-ranh trong tiếng Anh

Các cụm từ kết nối với các danh từ hay tính từ tên gọi nước Ba-ranh trong tiếng Anh giúp người học tiếng Anh mở rộng thêm vốn từ vựng của bản thân.

  • Tên gọi chính thức: Vương quốc Bahrain - King of Bahrain
  • Thủ đô: Manama
  • Châu lục: châu Á
  • Diện tích: 765 km²
  • Thành phố lớn nhất: Manama
  • Tôn giáo: Hồi giáo
  • Ngôn ngữ chính thức: tiếng Ả Rập
  • Đơn vị tiền tệ: Dinar Bahrain (BHD)
  • Đế chế: Quân chủ lập hiến

Từ dùng để chỉ người hoặc vật liên quan đến tên gọi nước Ba-ranh trong tiếng Anh:

  • Văn hóa Ba-ranh: Bahraini culture
  • Người Ba-ranh: Bahraini
  • Cờ Ba-ranh: Bahraini flag
  • Chính phủ Ba-ranh: Bahraini government
  • Kinh tế Ba-ranh: Bahraini economy

Hội thoại trong giao tiếp tiếng Anh liên quan đến tên nước Ba-ranh

Ứng dụng tên gọi nước Ba-ranh trong giao tiếp tiếng Anh

Cách học từ vựng tên gọi các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới nhanh chóng và hiệu quả là vận dụng trong giao tiếp hàng ngày. Người học tiếng Anh có thể tham khảo một đoạn hội thoại ngắn liên quan đến tên gọi nước Ba-ranh trong tiếng Anh như sau:

Jane: Hi Jimmy. Do you go to school today? (Chào Jimmy. Hôm nay con không đi học hả?)

Jimmy: Hi mom. I'm going to school at 10 o'clock today. I want to look for some information about Bahrain. (Chào mẹ. Con đi học lúc 10 giờ sáng hôm nay. Con đang tìm thông tin về nước Ba-ranh.)

Jane: Is it Islam country located in the Persian Gulf and one of the richest countries in the world? (Có phải đó là một quốc gia ở vịnh Ba Tư và là một nước giàu có nhất trên thế giới không?)

Jimmy: Yes, it is. My history teacher said that “According to the International Monetary Fund, Bahrain ranked 23rd in the top 29 richest countries in the world with a GDP per capita of more than 50,000 USD a year.” (Vâng. Thầy giáo dạy lịch sử của con nói là theo Quỹ tiền tệ thế giới thì Bahrain xếp thứ 23 trong 29 nước giàu có nhất trên thế giới với GDP mỗi người dân là 50.000 đô la mỗi năm.)

Jane: Wow, we have to move to Bahrain to be richer. (Ồ, chúng ta phải đến sống ở Bahrain thôi để trở nên giàu có.)

Jimmy: My history teacher said that “Bahraini women are more active than any women in other Arab countries. They work in many fields and have a high level of education.” (Thầy giáo lịch sử nói là phụ nữ Bahrain năng động hơn những phụ nữ trong các nước Ả Rập khác. Họ làm việc trong các lĩnh vực và có học vấn cao.)

Jane: Me too. I graduated from Havard university. (Mẹ cũng vậy mà. Mẹ đã tốt nghiệp đại học Harvard. )

Jimmy: I see. But you aren't an Islam. You are a Christian. (Con biết. Nhưng mẹ không phải người đạo Hồi, mẹ thuộc người đạo Thiên chúa giáo.)

Jane: What’s the difference between them? (Có gì khác nhau sao?)

Jimmy: An Islam woman has to endure a lot of gender segregation. They still wear saree and lungis. (Phụ nữ đạo Hồi chịu đựng sự phân biệt giới tính rất nhiều. Họ vẫn mặc áo choàng và saree.)

Jane: No, I don't like that traditional clothing anymore. (Không, mẹ không thích kiểu quần áo truyền thống đó tý nào.)

Jimmy: OK. It's time for class now. Bye bye mommy. (Được thôi. Đến giờ đi học rồi. Tạm biệt mẹ.)

Như vậy, tên gọi đất nước Ba-ranh tiếng Anh là Bahrain, một từ vựng tên gọi riêng của đất nước nằm trên vịnh Ba Tư ở châu Á. Người học tiếng Anh có thể tìm thấy nhiều bài viết về tên gọi của các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới với Học tiếng Anh Nhanh mỗi ngày.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top