MỚI CẬP NHẬT

Nước Băng-la-đét tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn xác nhất

Nước Băng-la-đét tiếng Anh là Bangladesh, tên gọi của quốc gia láng giềng của nước Ấn Độ, có cách đọc và viết riêng biệt theo tiêu chuẩn phiên âm tiếng Anh.

Tên nước Băng-la-đét tiếng Anh là Bangladesh được áp dụng nguyên tắc phiên âm và sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày rất phổ biến. Cho nên người học tiếng Anh cần nắm vững những ví dụ minh họa và cách ứng dụng linh hoạt trong giao tiếp có thể truy cập bài viết chuyên mục trên Học tiếng Anh.

Nước Băng-la-đét tiếng Anh là gì?

Tên gọi đất nước Băng-la-đét tiếng Anh là Bangladesh

Theo từ điển Anh ngữ Cambridge Dictionary định nghĩa tên gọi nước Băng-la-đét tiếng Anh là Bangladesh có cách phiên âm theo tiêu chuẩn quốc tế là /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/. Người học tiếng Anh nên lưu ý đến cách nhấn trọng âm ở âm tiết đầu và âm tiết thứ hai, đặc biệt là cách biến đổi của các nguyên âm trong từ Bangladesh.

Tên gọi nước Băng-la-đét trong tiếng Anh là Bangladesh để chỉ một đất nước ở khu vực phía nam châu Á, tiếp giáp với các nước Ấn Độ, Myanmar, vịnh Bengal. Bangladesh là một trong số những nước nông nghiệp nghèo nhất trên thế giới với thu nhập chưa đến 1 đô la một ngày. Bởi vì mật độ dân số của nước Bangladesh quá chênh lệch giữa diện tích và dân số.

Các ví dụ sử dụng tên gọi nước Băng-la-đét trong tiếng Anh

Tìm hiểu ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan đến từ vựng Bangladesh

Người học tiếng Anh có thể tham khảo một số ví dụ liên quan đến tên gọi nước Băng-la-đét trong tiếng Anh để biết thêm những thông tin khác liên quan đến đất nước ở khu vực Châu Á này.

  • Bangladesh has an important economic position to Nepal, India, and Bhutan which is facing many challenges in infrastructure, labor force, and corruption that cause stagnation. (Bangladesh có vị trí kinh tế quan trọng đối với các nước Nepal, Ấn Độ, Bhutan và đối mặt với nhiều thách thức về cơ sở hạ tầng, lực lượng lao động, tham nhũng làm trì trệ.)
  • Bangladesh is currently facing natural disasters which seriously affect the lives of people and the country's economy that occur every year such as floods, tornadoes, tropical cyclones, landslides, land degradation, deforestation... (Hiện nay đất nước Bangladesh đang đối diện với các thảm họa thiên nhiên xảy ra hàng năm như lũ lụt, lốc xoáy, lốc nhiệt đới, lở đất, thoái hóa đất, phá rừng… ảnh hưởng nặng nề đến đời sống của người dân và nền kinh tế của đất nước.)
  • Bangladeshi people also use English as a second language to teach children from elementary school level besides the most commonly used Bengali language. (Bên cạnh tiếng Bengal được sử dụng phổ biến nhất, người dân Bangladesh cũng sử dụng tiếng Anh như ngôn ngữ thứ 2 để dạy cho trẻ em từ cấp tiểu học.)
  • A taboo custom in Bangladesh is smoking in some public areas, so tourists need to pay attention to the no-smoking signs placed everywhere in these prohibited areas. (Tập tục kiêng kỵ ở đất nước Bangladesh là việc hút thuốc ở một số khu vực công cộng cho nên khách du lịch cần lưu ý đến các bảng cấm hút thuốc được đặt mọi nơi ở các khu vực cấm này.)
  • Some tourist destinations that cannot be missed when traveling to Bangladesh are Coxs Bazar beach, Shait Gumbad mosque, Lalbagh fort, Sylhet green tea fields… (Một số địa điểm du lịch không thể bỏ lỡ khi đến du lịch đất nước Bangladesh là bãi biển Coxs Bazar, nhà thờ Hồi giáo Shait Gumbad, pháo đài Lalbagh, cánh đồng chè xanh Sylhet …)

Các cụm từ thường đi kèm với tên nước Băng-la-đét trong tiếng Anh

Dhaka - tên gọi của thành phố lớn nhất nước Bangladesh

Ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan đến từ Bangladesh, được phiên âm trong tiếng Việt là Băng-la-đét, được sử dụng trong hầu hết các câu nói giao tiếp hàng ngày của người bản xứ.

  • Tên gọi chính thức: Cộng hòa nhân dân Bangladesh - The Republic of Bangladesh
  • Thủ đô: Dhaka
  • Châu lục: châu Á
  • Diện tích: 147.570 km²
  • Thành phố lớn nhất: Dhaka
  • Tôn giáo: Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo và Cơ đốc giáo.
  • Ngôn ngữ chính thức: tiếng Bengal, tiếng Anh
  • Đơn vị tiền tệ: Taka Bangladesh (BDT)
  • Đế chế: Đơn nhất cộng hòa nghị viện.

Từ liên quan đến tên nước Băng-la-đét - Bangladesh chỉ con người, sự vật, sự việc và hiện tượng:

  • Văn hóa Băng-la-đét: Bangladeshi culture
  • Người Băng-la-đét: Bangladeshi
  • Cờ Băng-la-đét: Bangladeshi flag
  • Chính phủ Băng-la-đét: Bangladeshi government
  • Kinh tế Băng-la-đét: Bangladeshi economy

Đoạn văn giao tiếp liên quan đến tên nước Băng-la-đét trong tiếng Anh

Trò chuyện liên quan đến chủ đề đất nước và con người Bangladesh

Thông qua cuộc hội thoại giao tiếp liên quan đến đất nước Băng-la-đét tiếng Anh, người học tiếng Anh có thể biết thêm những thông tin hữu ích về quốc gia nằm ở khu vực Nam Á này.

Tour Guide: Hi everyone. I'm ready to answer any of your questions about Bangladesh now. (Chào mọi người. Bây giờ, tôi sẵn sàng để trả lời bất kỳ câu hỏi nào về nước Bangladesh.)

Helen: OK guy. Which are the most popular languages here? (Được rồi chàng trai. Ngôn ngữ nào phổ biến nhất ở đây?)

Tour Guide: Bangladeshi speak Bengali and English. I'm sure that everyone can understand what you say in English. (Người Bangladesh nói tiếng bangan và tiếng Anh Tôi chắc chắn là mọi người có thể hiểu những gì mà các bạn nói ở đây.)

Helen: OK. What are sarees and lungis? (Vâng. Quần áo truyền thống của người Bangladesh là gì?)

Tour Guide: These are the cultural traditional clothing for Bangladeshi women and men. (Đó là áo choàng sari là những bộ lễ phục truyền thống dành cho phụ nam và phụ nữ.)

Helen: Where is the important mosque for Islam in Bangladesh? (Đền thờ Hồi giáo nào quan trọng nhất ở Bangladesh?)

Tour Guide: It's the majestic Shait Gumbad mosque in Bagerhat. (Đó là đền Shait Gumbad ở Bagerhat.)

Helen: When will we visit that mosque? (Khi nào chúng ta có thể viếng thăm đền thờ đó?)

Tour Guide: I think our tour will come to that destination tomorrow. (Tôi nghĩ theo tour du lịch của chúng ta sẽ đến địa điểm đó vào ngày mai.)

Helen: How should I swear when I want to enter that mosque? (Tôi nên ăn mặc như thế nào khi muốn vào trong đền thờ đó?)

Tour Guide: I'm sorry. We are tourists so we view it outside, not inside. (Tôi xin lỗi. Chúng ta là khách du lịch nên chúng ta chỉ được tham quan ở phía bên ngoài không được vào bên trong.)

Helen: Wow, what a pity! (Ồ tiếc nhỉ!)

Tour Guide: Islam has a little gender segregation. (Đạo Hồi có một chút phân biệt giới tính.)

Helen: I see. How about other destinations here? (Tôi hiểu mà. Địa điểm du lịch tiếp theo ở đây là đâu?)

Tour Guide: We are going to visit one of the biggest universities here. It's Bangladesh university of Engineering and Technology. (Chúng ta sắp tham quan một trong những trường đại học lớn nhất ở đây. Đó là trường đại học Cơ khí và công nghệ Bangladesh.)

Helen: OK. Let's go to that place first. (Vâng. Chúng ta đến đó trước đi.)

Như vậy, từ vựng nước Băng-la-đét tiếng Anh là Bangladesh được cập nhật cách phát âm chuẩn xác và những ví dụ minh họa có thể ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày. Người học tiếng Anh muốn nâng cao vốn từ vựng về tên gọi của các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới có thể cập nhật trên Học tiếng Anh nhanh mỗi ngày.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top