MỚI CẬP NHẬT

Nước Bê-la-rút tiếng Anh là gì? Cách phiên âm IPA chuẩn

Nước Bê-la-rút tiếng Anh là Belarus, thuộc bộ từ vựng tên gọi các quốc gia và vùng lãnh thổ, được dùng phổ biến trong giao tiếp liên quan đến chủ đề các nước châu Âu.

Người học tiếng Anh muốn tìm hiểu về cách đọc và sử dụng chuẩn xác tên gọi của nước Bê-la-rút tiếng Anh là Belarus để có thể ghi nhớ và ứng dụng linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày. Tất cả những thông tin liên quan đến tên gọi đất nước Belarus đều được cập nhật trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên học tiếng Anh Nhanh.

Nước Bê-la-rút tiếng Anh là gì?

Định nghĩa tên gọi nước Bê-la-rút tiếng Anh là Belarus

Trong từ điển Cambridge Dictionary, nghĩa tên gọi nước Bê-la-rút tiếng Anh là Belarus có cách phiên âm theo tiêu chuẩn quốc tế IPA là /ˌbel.əˈruːs/. Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách nhấn mạnh trọng âm ở âm tiết thứ hai khi đọc từ Belarus và cách chuyển đổi của các nguyên âm trong từ vựng này.

Tên gọi nước Bê-la-rút trong tiếng Anh là Belarus để chỉ một quốc gia ở Đông Âu, vùng đất không giáp biển với các ngành nghề nổi trội là nông nghiệp và công nghiệp chế tạo. Quốc gia Belarus tiếp giáp với các nước Ba Lan, Latvia Ukraine và Lithuania.

Trong thời gian bị nước Nga xâm lược, người ta gọi nước Belarus là Belarussia để chỉ một vùng đất thuộc Nga “Bạch Nga”. Tuy nhiên, đất nước Belarus đã giành được độc lập vào năm 1990 và đã phát triển mạnh mẽ để đạt được mục tiêu gia nhập Liên minh châu Âu. Belarus cũng là một trong những địa điểm du lịch thú vị của nhiều du khách trên toàn thế giới.

Các ví dụ của từ vựng nước Bê-la-rút trong tiếng Anh

Các câu giao tiếp sử dụng tên gọi nước Bê-la-rút trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh có thể tham khảo những ví dụ minh họa có sử dụng từ vựng nước Bê-la-rút trong tiếng Anh là Belarus khi trò chuyện hay giao tiếp về cách chủ đề liên quan đến đất nước này.

  • Belarus adopted a short - term physical display regime has caused concern for the Russian government about the illegal person could enter Russia territory by refuging in this country. (Việc quốc gia Belarus áp dụng chế độ hiển thị thực ngắn hạn đã gây ra những lo ngại cho chính phủ Nga khi những kẻ muốn xâm nhập lãnh thổ Nga bất hợp pháp có thể tị nạn trên đất nước này.)
  • Belarusian girls retain the pure beauty and some features of ancient Slav so their faces have depth and sophistication. Therefore, Belarusian girls who participate in global beauty contests in the world usually get the highest prizes. (Những cô gái Belarus vẫn giữ được nét đẹp thuần khiết và đặc điểm của người Slav cổ đại nên khuôn mặt của họ có chiều sâu và sự tinh tế. Vì vậy những cô gái Belarus tham gia các cuộc thi sắc đẹp toàn cầu thường dành những giải thưởng cao nhất.)
  • Tourists all over the world appreciate the modern and clean Belarusian capital Minks, which has many beautiful cafes, impressive restaurants, attractive nightclubs ... All these cóntructions are designed according to rare traditional architecture, which is quite in the green hills and many rivers and lakes. (Các du khách trên toàn thế giới đánh giá cao phong cách hiện đại và sạch sẽ của thủ đô Minks ở Belarus sở hữu nhiều quán cà phê đẹp, nhà hàng ấn tượng, các câu lạc bộ đêm hấp dẫn ... Tất cả các công trình này đều được thiết kế theo kiến trúc truyền thống khá hiếm hoi trên vùng đồi phủ cây xanh và nhiều sông hồ thoáng đãng.)
  • Despite of the wars, civil conflicts and territorial divisions, Belarus still preserves cultural heritage with majestic and unique beauty such as castles, nature reserves, family estates, churches, monasteries, ethnographic villages … (Bất chấp những cuộc chiến tranh, xung đột dân sự và sự chia cắt lãnh thổ, Belarus vẫn gìn giữ những di sản văn hóa với vẻ đẹp hùng vĩ và độc đáo như các lâu đài, khu bảo tồn thiên nhiên, điền trang gia đình, nhà thờ, tu viện, làng dân tộc học …)
  • The living cost in Belarus is cheaper than any European countries for many tourists who can save on travel fee such as looking for food, renting a room … (Mức chi phí sinh hoạt ở Belarus rẻ hơn các quốc gia châu Âu khác nên nhiều du khách có thể tiết kiệm chi phí du lịch khi tìm chỗ ăn uống, thuê phòng trọ, … )

Các cụm từ thường đi kèm với tên nước Bê-la-rút trong tiếng Anh

Ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan đến tên gọi nước Bê-la-rút trong tiếng Anh

Đối với người học tiếng Anh thì việc tìm hiểu về cách từ và cụm từ liên quan đến nước Bê-la-rút trong tiếng Anh cực kỳ hữu ích trong các cuộc giao tiếp hay các kỳ thi speaking quan trọng.

  • Tên gọi chính thức: Cộng hòa Bê-la-rút - The Republic of Belarus
  • Thủ đô: Minks
  • Châu lục: châu Âu
  • Diện tích: 207.595 km²
  • Thành phố lớn nhất: Minks, Gomel, Mogilev, …
  • Tôn giáo: chính thống giáo Đông, công giáo Roma, Tin lành
  • Ngôn ngữ chính thức: tiếng Nga và tiếng Belarus
  • Đơn vị tiền tệ: rúp Belarus (BYN)
  • Đế chế: Cộng hòa tổng thống nhất thể

Từ và cụm từ dùng để chỉ người hoặc vật liên quan đến tên gọi nước Bê-la-rút tiếng Anh:

  • Văn hóa Bê-la-rút: Belarusian culture
  • Người Bê-la-rút: Belarusian
  • Cờ Bê-la-rút: Belarusian flag
  • Chính phủ Bê-la-rút: Belarusian government
  • Kinh tế Bê-la-rút: Belarusian economy

Hội thoại liên quan đến tên nước Bê-la-rút trong giao tiếp tiếng Anh

Hình ảnh tổng thống Belarus trong một buổi phát biểu trước công chúng

Người học tiếng Anh có thể tham khảo thêm những thông tin thú vị liên quan đến tên gọi nước Bê-la-rút trong tiếng Anh thông qua đoạn hội thoại giao tiếp sau đây:

Francis: Did you see the news this morning? (Em có xem tin tức sáng nay không?)

Laura: Yes, I saw that the public protests in Belarus have grown even larger since last week. (Có, em thấy cuộc biểu tình công khai ở Belarus đang lớn mạnh từ tuần trước.)

Francis: I know. I wonder how much longer this will go on before one side gives in. (Anh biết rồi. Anh tự hỏi chuyện này sẽ lớn mạnh như thế nào khi một bên nhượng bộ.)

Laura: It's hard to know how It's going to end. I saw the Lukashenko President announce that he was providing the police with additional powers to break up the protests. (Thật khó để biết được mọi chuyện đi đến cuối. Em thấy tổng thống Lukashenko thông báo rằng ông ấy sẽ cung cấp thêm cảnh sát để dẹp các cuộc biểu tình này.)

Francis: I feel like that is just going to add more fuel to the fire. I was checking my social accounts this morning and saw lots of people talking about a video where the leader of the protestors declared that any violence from police would be matched by the protestors. (Anh cảm thấy rằng điều này giống như thêm dầu vào lửa. Anh kiểm tra tài khoản xã hội sáng nay và thấy nhiều người cũng nói về một đoạn video quay các người đứng đầu các cuộc biểu tình tuyên bố rằng bất kỳ sự bạo lực nào của cảnh sát sẽ bị đốt cháy bởi họ.)

Laura: It feels like the situation is going to get worse before it gets any better. (Em cảm thấy giống như mọi chuyện đang ngày càng xấu đi.)

Như vậy, tên gọi đất nước Bê-la-rút tiếng Anh là Belarus, một trong những từ vựng tên gọi các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới được cập nhật trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên Học tiếng Anh. Để người học tiếng Anh online có thể tham khảo thêm nhiều thông tin thú vị về tên gọi của các quốc gia này trong tiếng Anh.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top