MỚI CẬP NHẬT

Nước Bờ Biển Ngà tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ đi cùng

Nước Bờ Biển Ngà tiếng Anh là Ivory Coast (Côte d'Ivoire). Tìm hiểu cách phát âm chuẩn và cách dùng từ nước Bờ Biển Ngà trong tiếng Anh qua ví dụ Anh - Việt.

Nước Bờ Biển Ngà là một quốc gia nằm ở khu vực Tây Phi. Nơi đây được biết đến như là một trong những nơi sản xuất cacao lớn nhất trên thế giới. Vậy bạn có phải nước Bờ Biển Ngà tiếng Anh là gì chưa? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh khám phá ngay!

Nước Bờ Biển Ngà tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn quốc tế

Từ Bờ Biển Ngà trong tiếng Anh được nói thế nào?

Nước Bờ Biển Ngà tiếng Anh được đọc là Ivory Coast hay còn gọi là Côte d'Ivoire. Đây là một cái tên vô cùng đặc biệt vì nó đánh dấu cho các hoạt động buôn bán ngà voi mạnh mẽ của quốc gia trên trong quá khứ. Tuy nhiên, hiện tại đất nước xinh đẹp này đã tập trung theo một hướng phát triển mới - đó là cacao.

Ivory Coast là một quốc gia xinh đẹp, giáp với nhiều quốc gia khác chẳng hạn như Liberia, Guinea, Mali, Burkina Faso, và Ghana. Sau đây hãy cùng tìm hiểu cách phát âm chính xác, cách đọc và sử dụng từ nước Bờ Biển Ngà trong tiếng Anh nhé.

Cách phát âm:

  • Anh Anh: /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/
  • Anh Mỹ: /ˌaɪ.vɚ.i ˈkoʊst/

Ví dụ về việc sử dụng danh từ nước Bờ Biển Ngà tiếng Anh

Nước Bờ Biển Ngà tiếng Anh là gì? Ví dụ về cách dùng từ Ivory Coast bằng tiếng Anh

Để có thể sử dụng từ vựng nước Bờ Biển Ngà trong tiếng Anh một cách thành thạo, mời bạn đọc sau đây xem qua các ví dụ sử dụng loại danh từ trên ngay dưới đây.

  • The Ivory Coast is a country in West Africa, and the capital of it is Yamoussoukro. (Bờ Biển Ngà là một quốc gia ở Tây Phi, và thủ đô của nó chính là Yamoussoukro.)
  • The official language of Ivory Coast is French. (Ngôn ngữ chính thức của Bờ Biển Ngà là tiếng Pháp.)
  • Nowaday, the population of Ivory Coast is over 25 million people. (Dân số của Bờ Biển Ngà hiện nay là hơn 25 triệu người.)
  • The Ivory Coast is one of the members of the African Union. (Bờ Biển Ngà là một trong những thành viên của Liên minh Châu Phi.)
  • The Ivory Coast is a major manufacturer of cocoa. (Bờ Biển Ngà là một nước sản xuất ca cao mạnh mẽ.)
  • The Ivory Coast is a popular tourist destination. (Bờ Biển Ngà là một điểm du lịch nổi tiếng.)

Một số cụm từ có liên quan từ vựng nước Bờ Biển Ngà trong tiếng Anh

Các từ vựng hay liên quan đến danh từ nước Bờ Biển Ngà tiếng Anh là gì?

Bờ Biển Ngà được biết đến như là một quốc gia sở hữu một nền văn hóa phong phú và đa dạng. Điều này được phản ánh trong ngôn ngữ của đất nước, tiếng Bờ Biển Ngà, chứa nhiều từ và cụm từ thú vị. Dưới đây là một số ví dụ về các từ vựng liên quan tới nước Bờ Biển Ngà tiếng Anh.

  • Abidjan: Đây là thành phố lớn nhất và cũng là trung tâm kinh tế của Bờ Biển Ngà.
  • Alloco Drome: là một loại chuối chiên phổ biến ở Bờ Biển Ngà.
  • Baoulé: đây là cụm từ chỉ một nhóm dân tộc lớn ở Bờ Biển Ngà, họ được biết đến với các tác phẩm điêu khắc và mặt nạ truyền thống vô giá.
  • Garba: cụm từ chỉ một điệu nhảy truyền thống của người dân tại đất nước trên.
  • Ivorian: một thuật ngữ dùng để chỉ người dân hoặc bất kỳ thứ gì liên quan đến đất nước trên.
  • Maquis: cụm từ chỉ một loại quán bar hoặc nhà hàng bình dân bán đồ ăn và thức uống truyền thống của người dân nơi đây.
  • Treichville: tên của một khu phố sôi động ở Abidjan, được biết đến với các quán bar và câu lạc bộ đêm.
  • Cocoa production: mang nghĩa là sự sản xuất cacao. Đây là một trong những ngành công nghiệp quan trọng nhất của nước Bờ Biển Ngà. Nó cũng là một trong những nguồn thu chính của người dân đất nước này.
  • Ivorian music and dance: cụm từ chỉ thể loại âm nhạc và vũ điệu của riêng nước Bờ Biển Ngà, đây là những thứ thể hiện sự đa dạng trong văn hóa và truyền thống âm nhạc độc đáo của đất nước trên.
  • Yamoussoukro Basilica: tên của đền thờ Yamoussoukro. Đây là một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của Bờ Biển Ngà, nó được xây dựng theo mô hình của Đền thờ Thánh Phêrô tại Vatican.

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng về nước Bờ Biển Ngà tiếng Anh có dịch nghĩa

Đoạn hội thoại về nước Bờ Biển Ngà bằng tiếng Anh

Sau khi đã hiểu hơn về cách đọc Nước Bờ Biển Ngà tiếng Anh là gì, cách dùng và các từ vựng liên quan đến đất nước trên. Tiếp theo, chúng ta sẽ cùng học từ vựng thông qua một đoạn hội thoại ngắn sử dụng từ vựng về nước Bờ Biển Ngà bằng tiếng Anh.

Đoạn hội thoại:

An: Have you ever been to Ivory Coast? I heard it's a beautiful country with stunning beaches.

Bình: No, I haven't had the chance yet. But I've seen pictures of their coastline, and it looks amazing. The crystal-clear waters and golden sands are breathtaking.

An: I have a friend who visited Abidjan, the economic capital of Ivory Coast. She said the people there are incredibly friendly and welcoming.

Bình: That's wonderful to hear. I've also read about their rich cultural heritage and vibrant music scene. It must be an incredible experience to immerse oneself in such a diverse culture.

Dịch nghĩa:

An: Cậu đã từng đến thăm nước Bờ Biển Ngà chưa? Mình nghe nói đó là một quốc gia tuyệt vời với những bãi biển tuyệt đẹp.

Bình: Không, mình chưa có cơ hội đi tới đó. Nhưng mình đã thấy nhiều hình ảnh của bờ biển này, và nó trông rất tuyệt vời. Những dòng nước biển trong suốt và dải cát vàng làm say lòng người.

An: Mình có một người bạn đã từng ghé thăm Abidjan - thủ đô kinh tế của Bờ Biển Ngà. Cô ấy nói rằng người dân ở đó rất thân thiện và hiếu khách.

Bình: Điều đó thật tuyệt vời. Mình cũng đã đọc khá nhiều về các di sản văn hóa phong phú và sự sống động của âm nhạc nơi đây. Chắc hẳn đó phải là một trải nghiệm cực kỳ tuyệt vời khi được trải nghiệm một nền văn hóa đa dạng như vậy.

Bài viết trên của hoctienganhnhanh.vn đã cùng bạn tìm kiếm, mở rộng thêm kiến thức về danh từ nước Bờ Biển Ngà tiếng Anh là gì. Bạn hãy nhớ theo dõi hoctienganhnhanh.vn để học thêm nhiều kiến thức bổ ích về tiếng Anh bạn nhé! Xin chân thành cảm ơn các bạn.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top