MỚI CẬP NHẬT

Nước Bồ Đào Nha tiếng Anh là gì? Kiến thức từ vựng liên quan

Nước Bồ Đào Nha tiếng Anh là Portugal, một đất nước nằm ở phía tây nam Châu Âu, học kiến thức từ vựng liên quan như cách đọc, ví dụ và cụm từ liên quan.

Một trong những đất nước thuộc vùng Tây Nam Châu Âu, bạn sẽ không còn xa lạ với cái tên Bồ Đào Nha, được mệnh danh là "thiên đường du lịch châu Âu" với đội tuyển cùng tên với nhiều ngôi sao bóng đá sáng giá.

Vậy nước Bồ Đào Nha tiếng Anh là gì, bài viết dưới đây của học tiếng Anh nhanh sẽ cung cấp cho bạn tất cả kiến thức từ vựng chẳng hạn như cách gọi tên nước Bồ Đào Nha bằng tiếng Anh cũng như các ví dụ cụ thể về cách sử dụng.

Nước Bồ Đào Nha tiếng Anh là gì?

Tên tiếng Anh của nước Bồ Đào Nha là gì?

Nước Bồ Đào Nha có tên tiếng Anh là Portugal, danh từ về quốc gia có chủ quyền, một trong những thành viên Liên minh châu Âu (EU) và NATO nằm ở phía tây nam châu Âu.

Bồ Đào Nha giáp biển Đại Tây Dương ở phía tây - phía nam, giáp Tây Ban Nha ở phía bắc - phía đông, có diện tích lãnh thổ 92,090 km2 và dân số hơn 10 triệu người, còn là nước có lịch sử hàng hải và thám hiểm lâu đời nhất thế giới.

Cụ thể:

  • Tên đầy đủ: Portuguese Republic (Cộng hòa Bồ Đào Nha)
  • Tên gọi tắt: Portugal.

Ví dụ:

  • Portugal is located in southwestern Europe. (Bồ Đào Nha nằm ở phía tây nam châu Âu)
  • The capital and largest city of Portugal is Lisbon. (Thủ đô và thành phố lớn nhất của Bồ Đào Nha là Lisbon.)
  • Cristiano Ronaldo is the most famous Portuguese professional footballer. (Cristiano Ronaldo là cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha nổi tiếng nhất.)

Cách đọc từ nước Bồ Đào Nha bằng tiếng Anh chuẩn theo Cambridge

Theo từ điển Cambridge, cách phát âm từ "Portugal" trong tiếng Anh như sau:

  • Giọng Anh Anh: /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/
  • Giọng Anh Mỹ: /ˈpɔːr.tʃə.ɡəl/

Nghe cách phát âm chuẩn:

  • Anh Anh: https://dictionary.cambridge.org/vi/pronunciation/english/portugal
  • Anh Mỹ: https://dictionary.cambridge.org/us/pronunciation/english/portugal

Nhìn chung, cách phát âm giữa Anh Anh và Anh Mỹ khá tương đồng. Chú ý nhấn âm tiết thứ nhất và phát âm rõ các phụ âm cuối.

Một số ví dụ sử dụng từ vựng nước Bồ Đào Nha

Ví dụ tiếng Anh với từ Portugal.

Học từ vựng về đất nước Bồ Đào Nha thôi thì chưa đủ, bạn cần học từ vựng qua các ngữ cảnh cụ thể trong cuộc sống để hiểu hơn về đất nước xinh đẹp này qua các ví dụ tiếng Anh, cụ thể như sau:

  • Portugal was one of the first global maritime powers in Europe. (Bồ Đào Nha là một trong những cường quốc hàng hải toàn cầu đầu tiên ở Châu Âu.)
  • The portuguese established trade routes and colonies in South America, Africa and Asia. (Người Bồ Đào Nha thiết lập các tuyến giao thương và thuộc địa ở Nam Mỹ, Châu Phi và Châu Á.)
  • Portuguese is the official language of Portugal and Brazil. (Tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ chính thức của Bồ Đào Nha và Brazil.)
  • Portugal has a rich cultural heritage, with festivals and traditions celebrated across the country. (Bồ Đào Nha có di sản văn hóa phong phú, với các lễ hội và truyền thống được tổ chức khắp đất nước.)
  • Portugal attracts millions of tourists every year with its beaches, historic sites and cuisine. (Bồ Đào Nha thu hút hàng triệu du khách mỗi năm với bãi biển, các địa điểm lịch sử và ẩm thực của mình.)
  • Portuguese desserts like pastel de nata custard tarts are popular around the world. (Bánh ngọt Bồ Đào Nha như bánh custard pastel de nata rất phổ biến trên thế giới.)
  • Portugal is located on the Iberian Peninsula, bordering Spain. (Bồ Đào Nha nằm ở bán đảo Iberia, giáp Tây Ban Nha.)
  • Portuguese explorers reached Japan in the 16th century, introducing firearms to the country. (Các nhà thám hiểm Bồ Đào Nha đến Nhật Bản vào thế kỷ 16, giới thiệu súng đến đất nước này.)

Các cụm từ liên quan từ vựng nước Bồ Đào Nha tiếng Anh

Các cụm từ tiếng Anh về đất nước Bồ Đào Nha.

Để hiểu rõ hơn về đất nước Bồ Đào Nha cũng như các thứ thuộc về đất nước này thì bạn hãy theo dõi danh sách các cụm từ sau đây nhé.

  • Portuguese: Tiếng Bồ Đào Nha/ Người Bồ Đào Nha.
  • Portuguese language - Tiếng Bồ Đào Nha.
  • Portuguese cuisine - Ẩm thực Bồ Đào Nha.
  • Portuguese culture - Văn hóa Bồ Đào Nha.
  • Portuguese history - Lịch sử Bồ Đào Nha.
  • Portuguese colony - Thuộc địa Bồ Đào Nha.
  • Portuguese explorer - Nhà thám hiểm người Bồ Đào Nha.
  • Portuguese trading post - Điểm giao dịch của Bồ Đào Nha.
  • Portuguese architecture - Kiến trúc Bồ Đào Nha.
  • Portuguese literature - Văn học Bồ Đào Nha.
  • Portuguese music - Âm nhạc Bồ Đào Nha.

Từ vựng về các nước thuộc khu vực tây nam châu Âu khác

Các nước khác thuộc tây nam châu Âu trừ Bồ Đào Nha.

Tây Nam Châu Âu là khu vực bao gồm Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Pháp, Y và Hy Lạp. Đây là vùng đất có bờ biển Đại Tây Dương trải dài với nhiều cảng biển quan trọng và có vị trí địa lý gần gũi nhau. Sau đây hoctiengnhnhanh.vn sẽ giới thiệu tới các bạn những đất nước khác thuộc vùng đất này, trừ Bồ Đào Nha.

Tây Ban Nha (Spain):

  • The official language is Spanish, and the currency is Euro. (Ngôn ngữ chính thức là tiếng Tây Ban Nha và tiền tệ là Euro)
  • Spain is known for its rich history and cultural heritage, including flamenco music, bullfighting, and famous artists like Pablo Picasso and Salvador Dali. (Tây Ban Nha được biết đến với lịch sử và di sản văn hóa phong phú, bao gồm nhạc flamenco, đấu bò và các nghệ sĩ nổi tiếng như Pablo Picasso và Salvador Dali.)
  • The capital city is Madrid, and other major cities include Barcelona, Valencia, and Seville. (Thủ đô là Madrid và các thành phố lớn khác bao gồm Barcelona, Valencia và Seville.)

Pháp (France):

  • The official language is French, and the currency is Euro. (Ngôn ngữ chính thức là tiếng Pháp và tiền tệ là Euro.)
  • France is known for its cuisine, fashion, art, and architecture, as well as its historical landmarks such as the Eiffel Tower and Palace of Versailles. (Pháp được biết đến với ẩm thực, thời trang, nghệ thuật và kiến trúc cũng như các địa danh lịch sử như Tháp Eiffel và Cung điện Versailles.)
  • The capital city is Paris, and other major cities include Marseille, Lyon, and Nice. (Thủ đô là Paris và các thành phố lớn khác bao gồm Marseille, Lyon và Nice.)

Ý (Italy):

  • Italy is known for its art, fashion, cuisine, and wine, as well as its historical landmarks such as the Colosseum and Vatican City. (Ý được biết đến với nghệ thuật, thời trang, ẩm thực và rượu vang cũng như các địa danh lịch sử như Đấu trường La Mã và Thành phố Vatican)
  • The capital city is Rome, and other major cities include Milan, Florence, and Venice. (Thủ đô là Rome và các thành phố lớn khác bao gồm Milan, Florence và Venice)

Hy Lạp (Greece):

  • Greece is known for its ancient civilization and mythology, including the Acropolis and the Parthenon temple. (Hy Lạp được biết đến với nền văn minh và thần thoại cổ đại, bao gồm Acropolis và đền Parthenon)
  • The capital city is Athens, and other major cities include Thessaloniki, Patras, and Heraklion. (Thủ đô là Athens và các thành phố lớn khác bao gồm Thessaloniki, Patras và Heraklion)

Qua bài học từ vựng nước Bồ Đào Nha tiếng Anh là gì, bạn chắc chắc đã có thêm kha khá kiến thức hữu ích về đất nước này cũng như nhiều đất nước khác thuộc khu vực tây nam châu Âu rồi phải không nào! Hy vongj, sau khi ghi nhớ và nắm được những kiến thức từ vựng trọng tâm thì bạn có thể tự tin hơn khi nói về các đất nước bằng tiếng Anh. Cảm ơn các bạn đã lựa chọn hoctienganhnhanh.vn để cùng đồng hành nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top