MỚI CẬP NHẬT

Nước Bu-run-đi tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn

Nước Bu-run-đi tiếng Anh là Burundi, có phát âm là /bəˈrʊndi/ hoặc /bʊˈrʊndi/, học cách sử dụng từ vựng qua các ví dụ, hội thoại và xem thêm cụm từ đi kèm.

Nước Bu-run-đi là một quốc gia nhỏ nằm ở phía đông của Châu Phi, có tên đầy đủ là Cộng hòa Burundi. Vậy bạn có biết các ứng dụng và phát âm chuẩn xác của nước Bu-run-đi tiếng Anh là gì không? Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay, Học tiếng Anh Nhanh muốn giới thiệu những thông tin liên quan đến nước Bu-run-đi đến các bạn học tiếng Anh online nhé.

Nước Bu-run-đi tiếng Anh là gì?

Nước Bu-run-đi có tên tiếng Anh là gì?

Trong từ điển Cambridge, tên Nước Bu-run-đi tiếng Anh được viết là Burundi, một quốc gia nhỏ về diện tích và dân số nằm ở phía đông của Châu Phi, giữa Tanzania và Cộng hòa Dân chủ Congo.

Nền kinh tế của Bu-run-đi chủ yếu dựa vào nông nghiệp, với hơn 90% dân số làm nghề nông. Đất nước này còn đối mặt với nhiều thách thức xã hội như nghèo đói, cơ sở hạ tầng kém và sự thiếu ổn định chính trị.

Phiên âm của từ Burundi theo cả tiếng Anh - Anh và tiếng Anh - Mỹ:

  • Tiếng Anh Anh: /bəˈrʊndi/
    • Bu- được phiên âm là /bə/
    • -rundi được phiên âm là /ˈrʊndi/
  • Tiếng Anh Mỹ: /bʊˈrʊndi/
    • Bu- có thể phát âm giống như Burr, với u có thể phát âm giống như er hoặc ur
    • -rundi có phát âm giống như roon-dee hoặc roon-dy

Ví dụ sử dụng từ vựng nước Bu-run-đi bằng tiếng Anh

Bu-run-di là một trong những nước nghèo nhất thế giới

Mẫu câu ví dụ có sử dụng từ vựng tên nước Bu-run-di tiếng Anh là Burundi giúp bạn học có thể hiểu rõ hơn cách vận dụng nó trong giao tiếp chuẩn xác nhất:

  • The coffee industry is a significant part of Burundi's economy, with its high-quality beans exported worldwide. (Ngành công nghiệp cà phê là một phần quan trọng của nền kinh tế Bu-run-di, với hạt cà phê chất lượng cao của nó được xuất khẩu ra toàn cầu)
  • Burundi has made significant progress in improving healthcare access for its citizens in recent years. (Bu-run-di đã có những tiến bộ đáng kể trong việc cải thiện việc tiếp cận dịch vụ y tế cho người dân của nó trong những năm gần đây)
  • The United Nations has provided aid to Burundi to address food shortages caused by recent droughts. (Liên Hợp Quốc đã cung cấp viện trợ cho Bu-run-di để giải quyết tình trạng thiếu thốn thực phẩm do hạn hán gần đây gây ra)
  • Burundi's rich cultural heritage includes traditional dances, music, and ceremonies that reflect its diverse ethnic groups. (Di sản văn hóa phong phú của Bu-run-di bao gồm các điệu nhảy truyền thống, âm nhạc và nghi lễ phản ánh sự đa dạng của các nhóm dân tộc của nó)
  • Burundi's education system faces challenges, but efforts are underway to improve access to quality education for all. (Hệ thống giáo dục của Bu-run-di đối diện với những thách thức, nhưng đã có những nỗ lực để cải thiện việc tiếp cận giáo dục chất lượng cho tất cả mọi người)

Cụm từ đi kèm với từ nước Bu-run-di bằng tiếng Anh

Tìm hiểu thêm về các cụm từ liên quan đến nước Bu-run-đi trong tiếng Anh

Sau khi bạn học nắm vững ý nghĩa của từ Nước Bu-run-đi tiếng Anh là gì, hãy cùng tìm hiểu thêm các cụm từ sử dụng từ vựng này để có thể ứng dụng linh hoạt trong giao tiếp nhé:

  • Nhân dân Bu-run-đi: The people of Burundi
  • Chính phủ Bu-run-đi: The government of Burundi
  • Văn hóa Bu-run-đi: The culture of Burundi
  • Xã hội và vấn đề xã hội tại Bu-run-đi: Society and social issues in Burundi
  • Kinh tế Bu-run-đi: The economy of Burundi
  • Địa lý Bu-run-đi: The geography of Burundi
  • Du lịch ở Bu-run-đi: Travel in Burundi
  • Địa lý và môi trường ở Bu-run-đi: Geography and environment in Burundi
  • Vấn đề môi trường Bu-run-đi: Environmental issues in Burundi
  • Lịch sử Bu-run-đi: The history of Burundi
  • Phát triển và thách thức tại Bu-run-đi: Development and challenges in Burundi

Hội thoại sử dụng từ nước Bu-run-đi dịch sang tiếng Anh

Một số thông tin về đất nước Burundi thông qua các cuộc trò chuyện

Emily: I challenge you to know which country in Africa is the poorest in the world? (Tôi đố bạn biết đất nước nào ở Châu Phi nghèo nhất thế giới?)

Alex: Hmm, is that Burundi? (Hmm, đấy có phải nước Bu-run-di không?)

Emily: That's right! It's a small landlocked country in East Africa, bordered by Tanzania, Rwanda, and the Democratic Republic of the Congo. (Đúng vậy! Đó là một quốc gia nhỏ nằm ở Đông Phi, bị chặn bởi Tanzania, Rwanda và Cộng hòa Dân chủ Congo)

Alex: Ah, I see. What's it like there? (Ồ, tôi hiểu rồi. Nó như thế nào ở đó?)

Emily: Even though Burundi is a poor country, it is also famous for its beautiful scenery, from lush green hills to picturesque lakeside. And its people are very hospitable and friendly. (Mặc dù Bu-run-đi là một nước nghèo tuy nhiên nó cũng nổi tiếng với cảnh đẹp của mình, từ những ngọn đồi xanh tươi đến bờ hồ đẹp như tranh vẽ. Và người dân rất mến khách và thân thiện)

Alex: Interesting! What else should I know about Burundi? (Thú vị! Còn điều gì khác tôi nên biết về Bu-run-đi không?)

Emily: Well, Burundi has a rich cultural heritage, with traditional dances, music, and ceremonies that reflect its diverse ethnic groups. Oh, and their coffee is absolutely delicious! (Vâng, Bu-run-đi có một di sản văn hóa phong phú, với các điệu nhảy truyền thống, âm nhạc và nghi lễ phản ánh sự đa dạng của các nhóm dân tộc. Ồ, và cà phê của họ thực sự ngon tuyệt!)

Như vậy, bài học tên gọi của “Nước Bu-run-đi tiếng Anh là gì” đã được bổ sung nhiều thông tin về cách phát âm, những ví dụ liên quan và đoạn hội thoại ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày. Bạn học tiếng Anh cũng có thể tham khảo thêm những bài viết liên quan đến tên gọi của các quốc gia và vùng lãnh thổ khác trên hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé. Chúc các bạn học tập hiệu quả!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top