MỚI CẬP NHẬT

Nước Ca-na-đa tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn quốc tế và ví dụ

Nước Ca-na-đa tiếng Anh là Canada, cách đọc là /ˈkæn.ə.də/. Mở rộng kiến thức và học cách dùng danh từ nước Ca-na-đa thông qua một số ví dụ dễ hiểu.

Ca-na-đa là một quốc gia nổi bật với vị thế là quốc gia có diện tích lớn đứng thứ hai trên toàn thế giới! Vậy, liệu bạn đã biết cách đọc đúng tên tiếng Anh của đất nước này chưa? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh khám phá ngay!

Nước Ca-na-đa tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn quốc tế

Từ nào trong tiếng Anh nào có nghĩa là nước Ca-na-đa? Làm sao để đọc đúng?

Nước Ca-na-đa có diện tích tổng là 9.984.670 km2, với diện tích phần đất liền lên tới 9.093.507 km2. Đất nước này có lãnh thổ gồm 10 tỉnh bang cùng 3 vùng lãnh thổ khác liên bang dưới sự cai trị của nguyên thủ quốc gia là Quốc vương Charles III.

Cách phát âm của Ca-na-đa:

  • UK: /ˈkæn.ə.də/
  • US: /ˈkæn.ə.də/

Dân cư của Ca-na-đa được gọi là “Người Canada”, trong tiếng Anh là Canadian.

Ví dụ có sử dụng từ nước Ca-na-đa trong tiếng Anh

Ví dụ có dùng từ nước Ca-na-đa tiếng Anh là như thế nào?

Ngay bên dưới, hoctienganh gửi tới bạn bạn một số ví dụ dễ hiểu, dễ gặp trong đời sống có sử dụng từ nước Ca-na-đa trong tiếng Anh:

  • Canada is a bilingual country, with two official languages: English and French. (Ca-na-đa là một quốc gia song ngữ, với hai ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh và tiếng Pháp.)
  • Canada is an ethnically diverse and culturally pluralistic country. (Ca-na-đa là một quốc gia đa dạng sắc tộc, đa nguyên văn hóa.)
  • Canada is ranked among the top countries with outstanding development in education. (Ca-na-đa được xếp vào top những đất nước có sự phát triển vượt bậc về giáo dục.)
  • Canada participates in many international and intergovernmental organizations related to the economic field. (Ca-na-đa tham gia rất nhiều tổ chức quốc tế, liên chính phủ có liên quan tới lĩnh vực kinh tế.)
  • Canada is an affiliated member of NATO - North Atlantic Treaty Organization. (Ca-na-đa là thành viên trực thuộc của NATO - Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.)
  • Canada is the second largest country in the world by area. (Ca-na-đa là quốc gia có diện tích lớn thứ 2 trên toàn cầu.)

Một số cụm từ có liên quan từ vựng nước Ca-na-đa trong tiếng Anh

Ca-na-đa trong tiếng Anh có những cụm từ nào để ghép?

Khi bạn học, tìm hiểu về nước Ca-na-đa tiếng Anh, ngoài việc biết về tên gọi trong tiếng Anh cùng cách phát âm, đừng quên tham khảo thêm một số cụm từ khác có liên quan như:

  • History of Canada: Lịch sử của Ca-na-đa
  • Flag of Canada: Quốc kỳ của Ca-na-đa
  • Coat of arms of Canada: Quốc huy của Ca-na-đa
  • Canada’s national anthem: Quốc ca của Ca-na-đa
  • Capital of Canada: Thủ đô của Ca-na-đa

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng về nước Ca-na-đa tiếng Anh có dịch nghĩa

Danh từ nước Ca-na-đa tiếng Anh dùng trong giao tiếp

Dưới đây là đoạn hội thoại tiếng Anh có sử dụng từ vựng Canada - nước Ca-na-đa:

Sona: Which country do you like the most? (Bạn thích quốc gia nào nhất thế?)

Rin: Canada! It's a country I've always hoped to visit. (Ca-na-đa! Đó là quốc gia mà tôi luôn hi vọng rằng có thể đặt chân tới.)

Sona: What's special about Canada? (Ca-na-đa có gì đặc biệt không vậy?)

Rin: Canada is the second largest country in the world by area! The capital of this country is Ottawa, and the largest and most famous city is Toronto, have you heard of it before? (Ca-na-đa là quốc gia có diện tích lớn thứ 2 trên toàn cầu đấy nhé! Thủ đô của đất nước này là Ottawa, còn thành phố lớn và nổi tiếng nhất là Toronto, bạn đã từng nghe qua rồi phải không nào?)

Sona: So what language do Canadians speak? (Vậy người Ca-na-đa nói ngôn ngữ gì hả?)

Rin: Both English and French are official languages of Canada, which is a bilingual country with a diverse culture! (Cả tiếng Anh và tiếng Pháp đều là ngôn ngữ chính thức của Ca-na-đa đó, đây chính là một quốc gia song ngữ với một nền văn hóa đa dạng!)

Bài viết trên của hoctienganhnhanh.vn đã cùng bạn đồng hành trên con đường tìm kiếm và mở rộng tri thức về nước Ca-na-đa tiếng Anh. Theo dõi hoctienganhnhanh.vn để học thêm nhiều kiến thức tiếng Anh hay hơn nữa nhé! Chúc các bạn may mắn, xin cảm ơn!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top