MỚI CẬP NHẬT

Nước Crô-a-ti-a tiếng Anh là gì? Cách đọc Croatia chuẩn

Nước Crô-a-ti-a tiếng Anh là Croatia, có cách đọc là /krəʊˈeɪ.ʃə/. Cùng tìm hiểu thêm kiến thức, cách dùng danh từ nước Crô-a-ti-a bằng một số ví dụ dễ hiểu.

Crô-a-ti-a được mệnh danh là “hòn ngọc châu Âu” với những khung cảnh thiên nhiên hùng vĩ, văn hóa đặc biệt vô cùng lôi cuốn. Bạn đã biết cách để đọc tên đất nước này trong tiếng Anh chưa? Tham khảo ngay bài viết của học tiếng Anh nhanh nhé.

Nước Crô-a-ti-a tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo quốc tế

Bạn đã biết từ nào trong tiếng Anh có nghĩa là nước Crô-a-ti-a?

Nước Crô-a-ti-a có tên chính thức là Cộng hòa Crô-a-ti-a, đây là một quốc gia có vị trí địa lí đắc địa, nằm ở ngã tư của Trung Âu và Đông Nam Âu. Quốc gia này có diện tích 56.594 ki-lô-mét vuông với hơn 4 triệu dân (theo số liệu năm 2019); hầu hết người dân có tín ngưỡng theo Công giáo La Mã.

Cách phát âm của Ca-na-đa:

  • UK: /krəʊˈeɪ.ʃə/
  • US: /kroʊˈeɪ.ʃə/

Crô-a-ti-a có thủ đô là thành phố Zagreb - một thành cổ lâu đời.

Ví dụ có sử dụng từ nước Crô-a-ti-a trong tiếng Anh

Thế nào là ví dụ có dùng từ nước Crô-a-ti-a tiếng Anh?

Trong phần bên dưới đây, hoctienganh xin gửi tới bạn đọc một số ví dụ thường gặp trong đời sống có sử dụng từ nước Crô-a-ti-a trong tiếng Anh:

  • Croatia's common language is Croatian. (Crô-a-ti-a có ngôn ngữ thông dụng là tiếng Crô-a-ti-a.)
  • The two main religions in Croatia are the Roman Catholic Church and Islam. (Hai tôn giáo chính tại Crô-a-ti-a là Giáo hội Công giáo Rôma và Islam.)
  • The currency unit of Croatia is the Euro (EUR). (Đơn vị tiền tệ của Crô-a-ti-a là Euro (EUR).)
  • The largest city and also the capital of Croatia is Zagreb. (Thành phố lớn nhất và cũng là thủ đô của Crô-a-ti-a là Zagreb.)
  • Croatia's economy is largely dominated by the service, industry, and agriculture sectors. (Nền kinh tế của đất nước Crô-a-ti-a chịu sự chi phối nhiều bởi các ngành dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp.)
  • Croatia is in the top 20 most famous tourist destinations globally. (Crô-a-ti-a nằm trong top 20 địa điểm du lịch nổi tiếng nhất toàn cầu.)

Cụm từ có liên quan từ vựng nước Crô-a-ti-a trong tiếng Anh

Crô-a-ti-a trong tiếng Anh có bao nhiêu cụm từ nào để ghép cùng?

Khi học và tìm hiểu về nước Crô-a-ti-a tiếng Anh, bạn có thể tham khảo thêm một số cụm từ khác có liên quan cùng chủ đề để mở rộng vốn từ:

  • History of the formation of Croatia: Lịch sử hình thành nên Crô-a-ti-a.
  • Croatian Internet domain name: Tên miền Internet của Crô-a-ti-a.
  • Croatian phone code: Mã điện thoại của Crô-a-ti-a.
  • Natural scenery of Croatia: Khung cảnh thiên nhiên của Crô-a-ti-a.
  • Geographical location of Croatia: Vị trí địa lí của Crô-a-ti-a.
  • Government system of Croatia: Hệ thống chính phủ của Crô-a-ti-a.

Đoạn hội thoại có sử dụng từ vựng về nước Crô-a-ti-a tiếng Anh có dịch nghĩa tiếng Việt

Danh từ nước Crô-a-ti-a tiếng Anh dùng trong giao tiếp thường thấy

Bên dưới là đoạn hội thoại tiếng Anh có sử dụng từ vựng Croatia - nước Crô-a-ti-a:

Lana: Do you have any plans to choose which country to travel to? (Bạn có dự định chọn quốc gia nào để đi du lịch chưa?)

Shin: I decided to go to Croatia with my family! (Tôi quyết định sẽ cùng gia đình đi tới Crô-a-tia!)

Lana: Oh? Is it the country known as “the most beautiful in Europe”? (Ồ? Có phải là đất nước được mệnh danh là "xinh đẹp nhất châu Âu" không?)

Shin: That's right. We paid attention to the city of Dubrovnik in Croatia because we wanted to admire the magnificence of the citadels built in the Middle Ages. (Đúng vậy. Chúng tôi chú ý tới thành phố Dubrovnik của đất nước Crô-a-ti-a vì muốn chiêm ngưỡng sự nguy nga của những tòa thành được xây dựng từ thời trung cổ.)

Lana: What is the area of Croatia? (Diện tích của Crô-a-ti-a là bao nhiêu?)

Shin: About more than 56 thousand square kilometers, ranked 124th in the world! (Khoảng hơn 56 nghìn ki-lô-mét vuông, xếp hạng thứ 124 trên thế giới!)

Lana: Sounds interesting! (Nghe thú vị quá!)

Bài viết trên của hoctienganhnhanh.vn đã cùng bạn đồng hành trên con đường tìm kiếm và mở rộng tri thức về nước Crô-a-ti-a tiếng Anh. Theo dõi hoctienganhnhanh.vn ngay để học thêm nhiều kiến thức tiếng Anh hay hơn nhé! Chúc các bạn may mắn, xin cảm ơn!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top