MỚI CẬP NHẬT

Nước Đài Loan tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Nước Đài Loan tiếng Anh là Taiwan, là một đất nước được nhiều người biết đến với danh hiệu toàn cầu về điện tử, học phát âm, ví dụ và cụm từ.

Hôm nay chúng ta lại tiếp tục học một từ vựng về chủ đề các quốc gia trên thế giới, và từ vựng được đề cập tròn bài học sau là “nước Đài Loan”. Tuy Đài Loan khá gần Việt Nam nhưng lại có rất nhiều người nhầm lẫn từ nước Đài Loan trong tiếng Anh là tên một tỉnh của nước Trung Quốc. Do đó, trong bài học sau đây học tiếng Anh đã tổng hợp tất cả các kiến thức về từ vựng này, bạn đọc hãy cùng tìm hiểu nhé!

Nước Đài Loan dịch sang tiếng Anh là gì?

Nước Đài Loan có tên tiếng Anh là gì?

Nước Đài Loan trong tiếng Anh được viết là Taiwan, là một quốc gia rất mạnh về mảng công nghiệp điện tử, một trong những quốc gia đầu tiên phổ biến về trà sữa, trà sữa Đài Loan nổi tiếng khắp thế giới với hương vị đậm đà đặc trưng.

Lưu ý: Có khá nhiều người nhầm lẫn nghĩa của từ Taiwan và Taiwanese, họ thường dùng cả 2 từ này để nói đến nước Đài Loan. Tuy nhiên Taiwanese là từng vựng nói về những thứ thuộc về Đài Loan như di tích lịch sử của Đài Loan, văn hoá và con người Đài Loan,…

Cách phát âm: Taiwan: /taɪˈwɑːn/

Sau đây là cách phát âm của từ vựng Taiwan, bạn đọc nên xem qua để có một phát âm thật hay!

Ví dụ sử dụng từ vựng nước Đài Loan tiếng Anh

Ví dụ sử dụng từ vựng Taiwan

Sau đây là các trường hợp sử dụng từ vựng nước Đài Loan trong câu mà bạn nên tham khảo:

  • Traveling in Taiwan, visitors will be able to use free wifi anywhere. (Du lịch tại Đài Loan du khách sẽ được sử dụng wifi miễn phí ở bất kì đâu)
  • An interesting thing about Taiwan is that it is not currently considered an independent country because it is still in dispute with another country, but Taiwan is not owned by China. This territory has a unique culture, the people here affirm that Taiwan is an independent country not dependent on China. (Một điều thú vị về Đài Loan là hiện tại nó chưa được xem là một quốc gia độc lập vì vẫn đang tranh chấp với quốc gia khác, tuy nhiên Đài Loan cũng không thuộc quyền sở hữu của Trung Quốc. Vùng lãnh thổ này có nét văn hoá riêng biệt, người dân tại đây khẳng định Đài Loan là một quốc gia độc lập không phụ thuộc Trung Quốc)
  • Taiwanese milk tea has always been a favorite drink of young people for many years. (Trà sữa Đài Loan luôn là thức uống được giới trẻ yêu thích qua nhiều năm)
  • When living in Taiwan, you not only enjoy good services but are also very protected. (Khi sống tại Đài Loan, bạn không những được hưởng thụ những dịch vụ tốt mà còn được bảo vệ rất an toàn)
  • Spending in Taiwan is not as expensive as you think. (Chi tiêu ở Đài Loan không đắt đỏ như bạn nghĩ)
  • Stinky tofu is a famous Taiwanese street snack. (Đậu hủ thối là một món ăn vặt đường phố nổi tiếng của người Đài Loan)
  • Taiwan is a very strong country in the electronics industry. (Đài Loan là một quốc gia rất mạnh về mảng công nghiệp điện tử)

Cụm từ liên quan từ vựng nước Đài Loan tiếng Anh

Cụm từ có chứa từ vựng nước Đài Loan bằng tiếng Anh.

Sau đây là từ vựng về Taiwan - nước Đài Loan mà bạn nên biết:

  • Đảo của nước Đài Loan: The island of Taiwan
  • Di tích lịch sử của nước Đài Loan: Historical relics of Taiwan
  • Văn hóa của Đài Loan: Taiwanese culture
  • Đặc trưng về đường sống của dân dân tại nước Đài Loan: Characteristics of the lifestyle of people in Taiwan
  • Diện tích nước Đài Loan: Taiwan's area
  • Trà sữa của nước Đài Loan: Taiwanese milk tea
  • Dân số của Đài Loan: Population of Taiwan
  • Sự phát triển kinh tế của nước Đài Loan:
  • Quốc kỳ của nước Đài Loan: Flag of Taiwan
  • Các thiết bị công nghệ của nước Đài Loan: Technology equipment from Taiwan
  • Khu vui chơi giải trí tại nước Đài Loan: Amusement parks in Taiwan

Hội thoại ngắn với từ vựng nước Đài Loan tiếng Anh

Sau đây là đoạn hội thoại ngắn liên quan đến từ vựng Taiwan mà bạn nên tham khảo:

Paul: Sophie, tomorrow I will have to return to Taiwan to do some procedures. (Sophie à, ngày mai tớ sẽ phải trở về Đài Loan để làm một số thủ tục đấy)

Sophie: Wow, are you Taiwanese? (Wow, cậu là người Đài Loan sao?)

Paul: That's right, I'm half-British and Taiwanese. (Đúng đấy, tớ là con lai giữa Anh Quốc và Đài Loan)

Sophie: What a surprise! (Bất ngờ thật đấy!)

Paul: I'll probably be back in three months. (Có lẽ ba tháng nữa tớ mới trở về)

Sophie: What famous places are there in Taiwan, Paul? (Đài Loan có địa điểm nổi tiếng gì thế Paul?)

Paul: I don't really know because growing up I mostly lived in England. (Tớ cũng không rõ lắm vì từ nhỏ đến lớn tớ chủ yếu là sống tại Anh)

Sophie: Ah, then go back to Taiwan and buy a gift of cakes in Taiwan when you return! (À, vậy thì về Đài Loan rồi hãy mua quà bánh ở Đài Loan khi trở lại nhé!)

Paul: Of course. (Tất nhiên rồi)

Sophie: So do you need me to drop you off at the airport? (Thế cậu có cần tớ tiễn cậu đến sân bay không?)

Paul: Really? I'll be happy, Sophie. (Thật sao? Tớ sẽ rất vui đấy Sophie)

Sophie: Okay, it's decided! (Được rồi, quyết định thế nhé!)

Bên trên là bài học về từ vựng nước Đài Loan tiếng Anh cũng như là cách viết, cách phát âm, các cụm từ và đoạn hội thoại ngắn sử dụng từ vựng này. Hy vọng qua bài học này bạn đọc sẽ có thể ứng dụng được các kiến thức vào các cuộc đối thoại của mình và đừng quên truy cập hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày để có thêm từ vựng hay nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top