MỚI CẬP NHẬT

Nước Đan Mạch tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn xác

Nước Đan Mạch tiếng Anh là Denmark, tên gọi của một quốc gia nằm ở khu vực Bắc Âu, có cách phát âm và cách viết khác biệt so với phép dịch từ trong tiếng Việt.

Nước Đan Mạch tiếng Anh là Denmark, là một trong những danh từ riêng nói về tên của một quốc gia nằm ở khu vực Bắc Âu. Tên gọi của đất nước Đan Mạch trong tiếng Anh là Denmark nằm trong bộ từ vựng tên riêng của các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Người học tiếng Anh quan tâm và tìm hiểu về cách phát âm cũng như cách nói chuẩn xác trong giao tiếp hàng ngày trên Học tiếng Anh cùng chúng tôi.

Nước Đan Mạch tiếng Anh là gì?

Tên gọi nước Đan Mạch tiếng Anh là Denmark

Theo định nghĩa trong từ điển dịch thuật Anh Việt của Đại học Cambridge thì tên nước Đan Mạch tiếng Anh là Denmark có cách phát âm tương tự ở cả hai ngữ điệu Anh và Mỹ là /ˈden.mɑːk/.

Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách phát âm của từ Denmark theo tiêu chuẩn phiên âm quốc tế IPA nhấn mạnh ở âm tiết đầu và không có sự thay đổi các nguyên âm trong từ vựng này.

Denmark trong tiếng Anh là tên gọi một quốc gia thuộc vùng Scandinavia, tiếp giáp với các quốc gia như Thụy Điển, Na Uy và Đức. Đất nước đang mặc còn được gọi là quần đảo Đan Mạch bao gồm các quần đảo lớn như Jutland, Zealand, Funen, Lolland, Falster, Bornholm và biển Baltic.

Các ví dụ sử dụng từ vựng nước Đan Mạch trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh có thể tham khảo những ví dụ minh họa có sử dụng từ vựng tên gọi nước Đan Mạch trong tiếng Anh - Denmark để ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày khi nói đến chủ đề các nước Bắc Âu.

  • Copenhagen, capital of Denmark, is one of the three headquarters and distribution centers of the Northern European region, which is voted the happiest and most livable city in the world. (Copenhagen của nước Đan Mạch là một trong 3 trụ sở và trung tâm phân phối của khu vực Bắc Âu, được bình chọn là thành phố hạnh phúc và đáng sống nhất trên thế giới.)
  • Denmark has a large beach with a temperate climate, cool summers and warm winters, making it an ideal tourist destination for people around the world. (Đất nước Đan Mạch có khu vực bãi biển rộng lớn với khí hậu ôn hòa, mùa hè mát mẻ, mùa đông ấm áp nên thích hợp là địa điểm du lịch lý tưởng cho người dân trên toàn thế giới.)
  • Denmark is a country poor in resources and lacking of raw materials, so people must learn to use raw materials economically. They also apply wind energy, renewable energy only meets 10% of demand and the rest is imported from Sweden. (Đan Mạch là một đất nước nghèo về tài nguyên và thiếu nguyên liệu cho nên người dân phải học cách sử dụng nguyên liệu tiết kiệm. Họ còn ứng dụng năng lượng gió, năng lượng tái tạo mới đáp ứng được 10% nhu cầu và phần còn lại được nhập khẩu từ Thụy Điển.)
  • Danish architecture originated in the medieval Viking era, evolving into the Romanesque and Gothic architectural styles that inspired the construction of castles in France. (Nền kiến trúc của người Đan Mạch có nguồn gốc từ thời đại Viking thời trung cổ phát triển thành phong cách kiến trúc Roman và kiến trúc Gothic tạo cảm hứng trong việc xây dựng các lâu đài ở Pháp.)
  • Traditional Danish cuisine uses ingredients such as meat, fish and potatoes, which are seasonal, geographical and depend on the long and cold winters here. (Ẩm thực truyền thống của đất nước Đan Mạch sử dụng các nguồn nguyên liệu thịt cá và khoai tây là những món ăn theo mùa, vị trí địa lý và tùy thuộc vào mùa đông dài và lạnh ở đây.)

Các cụm từ thường đi kèm với từ Đan Mạch trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh không chỉ nắm bắt được tên gọi Nước Đan Mạch trong tiếng Anh là Denmark mà còn tìm hiểu thêm về cách cụm từ liên quan được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày.

  • Tên gọi chính thức: Vương quốc Đan Mạch
  • Thủ đô: Copenhagen
  • Châu lục: châu Âu
  • Diện tích: 42.931 km²
  • Thành phố lớn nhất: Copenhagen
  • Ngôn ngữ chính thức: tiếng Đan Mạch
  • Tôn giáo: Công giáo Đan Mạch
  • Đơn vị tiền tệ: Krone Đan Mạch (DKK)
  • Đế chế: Quân chủ lập hiến thể chế Đại nghị

Từ dùng để chỉ người hoặc vật liên quan đến tên nước Đan Mạch:

  • Văn hóa Đan Mạch: Danish culture
  • Người Đan Mạch: Danish
  • Cờ Đan Mạch: Danish flag
  • Chính phủ Đan Mạch: Danish government
  • Kinh tế Đan Mạch: Danish economy

Đoạn văn hội thoại liên quan đến từ vựng tên gọi nước Đan Mạch

Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp liên quan đến chủ đề về đất nước Đan Mạch người học tiếng Anh có thể nắm bắt thêm được nhiều thông tin liên quan đến đất nước xinh đẹp ở Bắc Âu này.

Lilly: Hi. Are you a newcomer? ()

Henry: Yes, that's right. I moved to this building last week. ()

Lilly: Oh. Nice to meet you. Where do you come from? ()

Henry: I come from Denmark so my English isn’t too good. ()

Lilly: I don't think so. You speak English very well. ()

Henry: Thanks. Do you live in that apartment? ()

Lilly: Yes, I'm living in the 20th apartment. ()

Henry: OK. I think you have come back home today, haven't you? ()

Lilly: Yes, I have. I have traveled to Germany already. ()

Henry: Really? Germany is near Denmark. I think you should come to Denmark once in your life. ()

Lilly: I know. But I must come back soon. ()

Henry: OK. I see. Your job is most important. ()

Lilly: Yes, it is. I'm sorry now. It's time for work. ()

Henry: OK. Bye and see you later. ()

Lilly: Bye bye. ()

Như vậy, tên gọi nước Đan Mạch tiếng Anh là Denmark đã được cập nhật thêm những thông tin liên quan đến các sự vật sự việc hiện tượng và con người trên Học tiếng Anh. Hầu hết những bài viết liên quan đến tên riêng của các quốc gia và vùng lãnh thổ trong tiếng Anh đều được cập nhật mỗi ngày để người học tiếng Anh có thể trau dồi vốn ngoại ngữ của mình online.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top