MỚI CẬP NHẬT

Nước Dim-ba-bu-ê tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Nước Dim-ba-bu-ê tiếng Anh là Zimbabwe (phát âm: /zɪmˈbɑːb.weɪ/), là một quốc gia ở miền Nam châu Phi; chia sẻ ví dụ và đoạn hội thoại liên quan đến từ vựng này.

Một quốc gia nằm ở miền Nam châu Phi, nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên hoang dã và nền văn hóa phong phú, có tên gọi là Dim-ba-bu-ê. Trong bài học hôm nay, bạn học hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu từ vựng nước Dim-ba-bu-ê tiếng Anh là gì, cách phát âm tên gọi của nó trong tiếng Anh và khám phá những nét đặc trưng của đất nước này qua các ví dụ minh hoạ, cụm từ liên quan nhé! Bắt đầu ngay thôi nào!

Nước Dim-ba-bu-ê tiếng Anh là gì?

Nước Dim-ba-bu-ê có tên tiếng Anh là gì?

Nước Dim-ba-bu-ê trong tiếng Anh được gọi là Zimbabwe, là danh từ chỉ quốc gia ở miền Nam châu Phi, đất nước bị kẹp giữa 2 con sông Zambezi và Limpopo; không giáp biển phía nam lục địa Phi.

Zimbabwe có chung đường biên giới với các nước Nam Phi ở phía nam; Zimbabwe ở phía tây bắc; Mozambique ở phía đông và Zambia ở phía tây nam song quốc gia này vẫn có những nguồn tài nguyên để phát triển đất nước.

Nước Dim-ba-bu-ê trong tiếng Anh được phát âm là /zɪmˈbɑːb.weɪ/ theo cả hai giọng Anh - Anh và giọng Anh - Mỹ, trọng âm đều nhấn vào âm tiết thứ hai.

Để phát âm đúng từ Zimbabwe các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Bạn học hãy lưu ý về trọng âm để phát âm thật chuẩn nhé!

Ví dụ sử dụng từ nước Dim-ba-bu-ê bằng tiếng Anh

Ví dụ minh hoạ cách dùng từ vựng đất nước Dim-ba-bu-ê tiếng Anh là gì

Để bạn học có thể tìm hiểu rõ hơn về đất nước Dim-ba-bu-ê thì học tiếng Anh nhanh muốn giới thiệu tới các bạn một số đặc điểm về đất nước này qua các ví dụ bằng tiếng Anh và dịch nghĩa tiếng Việt như sau:

  • Walking through Zimbabwe's big grasslands was amazing. I saw many animals and beautiful views. (Đi bộ qua những cánh đồng lớn của Dim-ba-bu-ê thật tuyệt vời. Tôi thấy nhiều loài động vật và nhìn thấy cảnh đẹp)
  • The Okavango Delta in Zimbabwe is like a big maze of water. (Delta Okavango ở Dim-ba-bu-ê giống như một mê cung nước lớn)
  • I went to a special party in Zimbabwe where people played drums. It was cool to learn about their culture. (Tôi đã tham gia một buổi tiệc đặc biệt ở Dim-ba-bu-ê nơi mọi người chơi trống. Thật tuyệt khi được tìm hiểu về văn hóa của họ)
  • Tasting Zimbabwe's traditional cuisine was a delight for the senses. From savory beef stew to crispy fried fish, every dish was amazing! (Thưởng thức ẩm thực truyền thống của Dim-ba-bu-ê là niềm vui. Từ món thịt bò hầm thơm nồng đến cá chiên giòn, mỗi món ăn đều rất tuyệt vời)
  • I visited some old buildings in Zimbabwe. (Tôi đã thăm một số tòa nhà cổ ở Dim-ba-bu-ê)

Cụm từ liên quan từ vựng nước Dim-ba-bu-ê bằng tiếng Anh

Từ vựng thường đi cùng với nước Dim-ba-bu-ê tiếng Anh là gì

Dim-ba-bu-ê từng được mệnh danh là đất nước đáng du lịch nhất thế giới, hãy cùng hoctienganhnhanh.vn tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến quốc gia đặc biệt nhé!

  • Dân số Dim-ba-bu-ê: Population of Zimbabwean
  • Du lịch Dim-ba-bu-ê: Travel to Zimbabwe
  • Ẩm thực Dim-ba-bu-ê: Zimbabwean cuisine
  • Học bổng du học Dim-ba-bu-ê: Scholarship to study abroad in Zimbabwe
  • Chính trị Dim-ba-bu-ê: Zimbabwean politics
  • Văn hóa truyền thống của Dim-ba-bu-ê: Traditional culture of Zimbabwean
  • Ẩm thực địa phương Dim-ba-bu-ê: Local cuisine of Zimbabwean
  • Thủ đô Dim-ba-bu-ê: Zimbabwe's capital
  • Những điều thú vị về Dim-ba-bu-ê: Interesting things about Zimbabwe
  • Văn hóa Dim-ba-bu-ê: Zimbabwean culture
  • Người Dim-ba-bu-ê: Zimbabwean people
  • Kiến trúc truyền thống của Dim-ba-bu-ê: Zimbabwean's traditional architecture
  • Quốc huy của Dim-ba-bu-ê: National emblem of Zimbabwean
  • Nghệ thuật thủ công truyền thống của Dim-ba-bu-ê: Traditional handicrafts of Zimbabwean
  • Chương trình du lịch Dim-ba-bu-ê: Zimbabwe tourism program
  • Quốc ca của Dim-ba-bu-ê: National anthem of Zimbabwean
  • Lịch sử và di sản văn hóa của Dim-ba-bu-ê: Zimbabwean's history and cultural heritage
  • Cờ Dim-ba-bu-ê: Zimbabwean flag
  • Chính phủ Dim-ba-bu-ê: Zimbabwean government
  • Kinh tế Dim-ba-bu-ê: Zimbabwean economy

Hội thoại sử dụng từ nước Dim-ba-bu-ê bằng tiếng Anh

Nước Zimbabwe trong cuộc trò chuyện bằng tiếng Anh

Emma: Hey Sara, have you ever been to Zimbabwe? (Hey Sara, bạn đã từng đến Dim-ba-bu-ê chưa?)

Sara: No, I haven't had the chance to visit yet. What's it like there? (Chưa, tôi chưa có cơ hội đến thăm. Nó như thế nào?)

Emma: It's a beautiful country in West Africa with a rich cultural heritage and stunning natural landscapes. (Đó là một quốc gia đẹp ở miền Nam châu Phi với di sản văn hóa phong phú và cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời)

Sara: That sounds amazing! What are some must-see places in Zimbabwe? (Nghe có vẻ tuyệt vời! Có những địa điểm nào phải thấy ở Dim-ba-bu-ê không?)

Emma: You should definitely visit the UNESCO World Heritage sites. (Bạn nhất định nên đến thăm các địa điểm Di sản thế giới UNESCO)

Sara: Wow, that sounds fascinating! I'll have to add it to my travel bucket list. (Wow, nghe thú vị quá! Tôi sẽ phải thêm vào danh sách những điều muốn trải nghiệm của mình)

Emma: Absolutely! And don't forget to try some traditional Zimbabwe cuisine while you're there. (Tất nhiên! Và đừng quên thử một số món ăn truyền thống của Zimbabwe khi bạn đến đó)

Sara: I'll make sure to do that. Thanks for the recommendation, Emma! (Tôi sẽ chắc chắn làm vậy. Cảm ơn bạn đã gợi ý, Emma!)

Emma: No problem, Sara! I hope you have an incredible time exploring Zimbabwe. (Không có gì, Sara! Tôi hy vọng bạn sẽ có một thời gian tuyệt vời khám phá Dim-ba-bu-ê)

Như vậy, bài học bên trên đã khép lại với các thông tin và kiến thức về nước Dim-ba-bu-ê tiếng Anh là gì, cùng cách phát âm, ví dụ minh hoạ và đoạn hội thoại liên quan. Hãy thường xuyên theo dõi trang web hoctienganhnhanh.vn để tìm hiểu thêm về tên gọi của các quốc gia trên thế giới nhé. Cám ơn các bạn đã theo dõi!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top