MỚI CẬP NHẬT

Nước Ê-cu-a-đo tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ đi cùng

Nước Ê-cu-a-đo tiếng Anh là Ecuador, một từ vựng tên gọi riêng của đất nước thuộc châu Mỹ, từ này có cách phát âm, sử dụng riêng biệt trong giao tiếp hàng ngày.

Tên gọi nước Ê-cu-a-do tiếng Anh là Ecuador được sử dụng trong các văn bản, tài liệu và giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Cho nên người học tiếng Anh cần tìm hiểu về cách phát âm chuẩn xác và cách sử dụng đúng ngữ pháp trong các câu phát biểu. Bạn có thể truy cập vào bài viết chuyên mục trên Học tiếng Anh Nhanh để cập nhật những thông tin liên quan đến từ vựng tên gọi riêng của quốc gia Ecuador.

Nước Ê-cu-a-do tiếng Anh là gì?

Tìm hiểu về tên gọi nước Ê-cu-a-do tiếng Anh là Ecuador trong từ điển song ngữ Anh - Việt

Trong từ điển Cambridge Dictionary, tên gọi đất nước Ê-cu-a-do tiếng Anh là Ecuador có cách phát âm chuẩn xác theo các nguyên tắc chung IPA là /ˈek.wə.dɔːr/. Điểm đặc biệt của cách phiên âm các âm tiết trong từ Ecuador là phụ âm /c/ biến đổi thành phụ âm /w/.

Tên gọi nước Ê-cu-a-do trong tiếng Anh là Ecuador để chỉ một quốc gia nằm ở Nam Mỹ tiếp giáp với các nước Colombia, Peru và vùng biển Thái Bình Dương. Nước cộng hòa Ecuador được hình thành và phát triển từ sụp đổ của đế chế Gran Colombia trong năm 1830.

Nguồn gốc của tên gọi nước Ecuador bắt nguồn từ tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đường xích đạo. Cho nên Ecuador có môi trường đa dạng nhất trên thế giới và nhiều di sản văn hóa phong phú.

Các ví dụ minh họa cách dùng tên Ê-cu-a-do trong giao tiếp

Các câu giao tiếp tiêu biểu của cách sử dụng từ vựng Ecuador

Việc vận dụng những câu giao tiếp có sử dụng từ vựng Ê-cu-a-do trong tiếng Anh là Ecuador giúp cho người học tiếng Anh có thể nắm bắt được chủ đề và ý tưởng của các cuộc trò chuyện giao tiếp.

  • Ecuador has 3 mainly physical regions like costa, sierra and orient which totally situated on the equator is its name derives. (Đất nước Ê-cu-a-do có ba vùng tự nhiên là bờ biển duyên hải, miền núi và phần lãnh thổ bên trong đều nằm trên đường xích đạo như tên gọi của đất nước này.)
  • Nowadays, Ecuadorians can communicate bilingual in Quichua and Shuar which play an important role in their education and business besides more than 10 local languages in this country. (Ngày nay người dân Ecuador có thể giao tiếp song ngữ Quichua và vốn là những loại ngôn ngữ có vai trò quan trọng trong giáo dục và kinh doanh của họ bên cạnh hơn 10 ngôn ngữ địa phương khác ở nước này.)
  • The significance of Roman churches in Ecuador in education and social services which directly affect choosing one place for festival, pilgrimage sites to express their belief in daily life. (Tầm quan trọng của nhà thờ La Mã ở Ecuador trong giáo dục và dịch vụ xã hội là ảnh hưởng trực tiếp đến việc chọn lựa những địa điểm tổ chức lễ hội, địa điểm hành hương để thể hiện niềm tin của họ trong đời sống hàng ngày.)
  • Ecuadorian economy develops on agriculture and mineral industry which attracted a large proportion of this country's population to produce from many subsistence farms, oil deposits, gold deposits … (Nền kinh tế của đất nước Ecuador phát triển chủ yếu dựa vào nông nghiệp và công nghiệp khoáng sản đã thu hút một bộ phận lớn dân số nước này sản xuất ở các trang trại tự cung tự cấp, mỏ vàng, mỏ dầu …)
  • Ecuadorian nightlife has developed in Quito capital and Guayaquil city which focus on restaurants, bars, discos since the 1980s to play pasillos, cumbia to discos hits and hip hop music. (Cuộc sống về đêm ở đất nước Ecuador đã phát triển ở các thủ đô Quito và thành phố Guayaquil là những nơi tập trung nhiều nhà hàng quán bar vũ trường từ những năm 1980 để chơi các thể loại âm nhạc từ pasillos, cumbia cho đến các bản hit vũ trường và nhạc hiphop.)

Các cụm từ thường đi kèm với từ Ê-cu-a-do trong tiếng Anh

Ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan đến tên gọi nước Ê-cu-a-do trong tiếng Anh

Bên cạnh việc tìm hiểu về cách dịch thuật của tên gọi nước Ê-cu-a-do trong tiếng Anh thì người học tiếng Anh online cũng cần nắm vững một số từ và cụm từ liên quan đến từ vựng Ecuador này như sau:

  • Tên gọi chính thức: Cộng hòa Ecuador
  • Thủ đô: Quito
  • Châu lục: châu Mỹ
  • Thành phố lớn nhất: Guayaquil
  • Tôn giáo: Công giáo Rôma
  • Ngôn ngữ chính thức: tiếng Tây Ban Nha, tiếng Anh
  • Diện tích: 283.560 km²
  • Đơn vị tiền tệ: đô la Mỹ (USD)

Từ dùng để chỉ người hoặc vật liên quan đến tên gọi nước Ê-cu-a-do trong tiếng Anh:

  • Văn hóa Ê-cu-a-do: Ecuadorian culture
  • Người Ê-cu-a-do: Ecuadorian
  • Cờ Ê-cu-a-do: Ecuadorian flag
  • Chính phủ Ê-cu-a-do: Ecuadorian government
  • Kinh tế Ê-cu-a-do: Ecuadorian economy

Hội thoại giao tiếp liên quan đến tên nước Ê-cu-a-do trong tiếng Anh

Ứng dụng tên gọi nước equa do trong giao tiếp bằng tiếng Anh hàng ngày

Thông qua các bạn hội thoại giao tiếp có sử dụng từ vựng tên gọi nước E-cu-a-dor trong tiếng Anh - Ecuador, người học tiếng Anh có thể nắm bắt thêm được những thông tin thú vị về đất nước Nam Mỹ này.

Jack: Let's travel to Ecuador this weekend, Linda. (Cuối tuần này chúng mình đi du lịch Ecuador nhé Linda.)

Linda: Alright. I want to go somewhere for fun. (Được rồi. Em cũng muốn đi đâu đó cho khuây khỏa.)

Jack: Ecuador has many nightlife activities for the young middle class. We should cruise in cars, motorcycles or hang out at any discos. (Nước Ê-cu-a-do có nhiều hoạt động giải trí về đêm dành cho giới trung lưu trẻ chúng ta nên đi du lịch bằng xe ô tô, xe máy hoặc đi chơi bất kỳ vũ trường nào.)

Linda: Which are Ecuadorian entertainment options? (Những thể loại giải trí ở Ecuador là gì?)

Jack: Wow, there are a lot of suggestions such as Jazz, folk music, rock concerts…(Ồ, có rất nhiều gợi ý như nhạc Jazz, nhạc dân gian, nhạc rock …)

Linda: OK. You know I'm a cup of Rock music. That's a great idea. (Vâng. Anh biết là em rất thích nhạc rock. Đó là một ý tưởng tuyệt vời.)

Jack: OK. I will call the International tourists agency now to book a trip to Ecuador for two. (Vâng. Anh sẽ gọi cho công ty du lịch quốc tế để đặt chuyến đi đến Ecuador cho hai người.)

Linda: Wait for me a little. How should we travel to that South American country? (Đợi em một chút. Chúng ta nên du lịch đến đất nước Nam Mỹ này bằng cách nào?)

Jack: I don't know. That travel agency will help us to discover the Ecuadorian wonders. (Anh không biết. Công ty du lịch sẽ giúp chúng ta khám phá những kỳ quan ở Ecuador.)

Linda: It's up to you. I need to have a rest now. (Tùy anh thôi. Em đi nghỉ ngơi chút nhé.)

Jack: OK, darling. I will give you full Ecuadorian information later. (Được rồi em yêu. Anh sẽ đưa cho em đầy đủ thông tin về Ecuador nhé.)

Linda: The best way for us is to look up where we are going to travel. (Cách tốt nhất cho chúng ta là phải tra cứu về nơi mà chúng ta muốn đến du lịch.)

Jack: Sure. I will take note very carefully. (Chắc chắn rồi. Anh sẽ ghi chú cẩn thận.)

Như vậy, tên gọi đất nước Ê-cu-a-do tiếng Anh là Ecuador đã được cung cấp đầy đủ những thông tin liên quan đến các từ và cụm từ một chủ đề về đất nước Nam Mỹ này. Người học Anh online có thể tham khảo thêm những bài viết liên quan đến chủ đề tên gọi các quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới với Học tiếng Anh.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top