MỚI CẬP NHẬT

Nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn nhất

Nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng Anh là Ethiopia, một loại từ vựng tên riêng của quốc gia ở châu Phi được sử dụng phổ biến trong nhiều văn bản, tài liệu tiếng Anh.

Tên gọi nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng Anh Ethiopia sở hữu cách phát âm và vận dụng trong giao tiếp hàng ngày riêng biệt. Bởi vì càng tìm hiểu sâu về tên gọi riêng của các quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới thì người học tiếng anh càng tự tin khi giao tiếp. Cho nên người học tiếng Anh có thể cập nhật những thông tin liên quan đến từ vựng Ethiopia này bằng cách truy cập học tiếng Anh.

Nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng Anh là gì?

Tên gọi nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng Anh là Ethiopia

Tên gọi nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng Anh là Ethiopia được phiên âm chuẩn xác theo các nguyên tắc quốc tế IPA trong từ điển Cambridge Dictionary là /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/ hay /ˌiː.θiˈoʊ.pi.ə/. Người Anh phát âm âm tiết thứ ba của từ Ethiopia là /əʊ/, còn người Mỹ thì nhấn mạnh âm tiết thứ ba của từ này là /oʊ/.

Quốc gia đông dân thứ hai ở Châu Phi là Ethiopia tiếp giáp với các nước Eritrea, Djibouti, Somalia, Kenya và Sudan. Tên gọi nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng Anh là Ethiopia dành cho một quốc gia đã có đền độc lập từ rất lâu và là một nước không bị thuộc địa hóa bởi phương Tây. Nguồn gốc tên gọi Ethiopia bắt đầu từ tiếng Ả Rập là Ethiosemitic. Còn tên gọi nước Ethiopia trong tiếng Anh lại được cho là bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là thuộc địa bị cháy.

Các ví dụ minh họa cách dùng tên Ê-ti-ô-pi-a trong giao tiếp

Những câu giao tiếp sử dụng tên gọi nước Ê-ti-ô-pi-a trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh có thể vận dụng những ví dụ minh họa về cách sử dụng của từ Ê-ti-ô-pi-a tiếng Anh là Ethiopia trong các cuộc giao tiếp liên quan đến chủ đề các quốc gia và vùng lãnh thổ ở Châu Phi.

  • Ethiopia is one of the countries with no Access to open sea so it's Addis Ababa capital is located on a plateau with hills and mountains. (Ethiopia là một quốc gia không có bờ biển nên thủ đô Addis Ababa nằm trên cao nguyên có nhiều đồi núi.)
  • Addis Ababa is a capital and the buzzing hub of economic, social and political of Ethiopia now which is the home of The African Union, the United Nations Economic Commission for Africa … (Addis Ababa là tên của thủ đô và trung tâm kinh tế xã hội chính trị sôi động của đất nước Ethiopia và là nơi đặt trụ sở của tổ chức Liên minh châu Phi, Ủy ban kinh tế Liên hợp quốc về châu Phi …)
  • The Tigray is one of 5 largest ethnic groups accounting for 6% of all residents in Ethiopia that was facing the crisis in 2018 that led to civil war and disintegration of this country. (Sắc tộc người Tigray là một trong 5 dân tộc lớn nhất chiếm 6% tổng dân số ở Ethiopia đang phải đối mặt với cuộc khủng hoảng năm 2018 dẫn đến nội chiến và tan rã nước này.)
  • Although the number of Ethiopian access to clean water doubled in the last 22 years, people in this country couldn’t have access to water and no proper sanitation system. Because droughts lead to famine, water-borne disease and lack of food in some regions. (Mặc dù số lượng người ethiopia tiếp cận nước sạch đã tăng gấp đôi trong vòng 22 năm vừa qua nhưng người dân ở đất nước này vẫn không tiếp cận được nước và hệ thống vệ sinh phù hợp. Bởi vì hạn hán dẫn đến nạn đói kém, bệnh tật do ô nhiễm nước và thiếu lương thực ở một số khu vực.)
  • The Ethiopian government built more schools in rural areas, training many good teachers and focusing on primary education. All of these elements result in increasing more than 90% of students now. (Chính phủ nước ethiopia đã xây dựng thêm nhiều trường học ở nông thôn, đào tạo những giáo viên giỏi và tập trung vào giáo dục tiểu học. Tất cả những yếu tố này đã dẫn đến việc tăng hơn 90% số học sinh như hiện nay.)

Các cụm từ liên quan đến từ vựng Ê-ti-ô-pi-a trong tiếng Anh

Tìm hiểu về ngữ nghĩa của các từ và cụm từ liên quan đến từ vựng Ethiopia

Người học tiếng Anh không chỉ nắm vững về cách dịch từ nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng Anh là Ethiopia mà còn quan tâm đến cách kết hợp của từ vựng này với các danh từ tính từ khác để làm nên những cụm từ tiếng Anh có ý nghĩa.

  • Tên gọi chính thức: Cộng hòa dân chủ liên bang Ethiopia
  • Thủ đô: Addis Ababa
  • Châu lục: châu Phi
  • Diện tích: 1.104.300 km²
  • Thành phố lớn nhất: Addis Ababa
  • Tôn giáo: Kitô giáo, Hồi giáo và tín ngưỡng truyền thống
  • Ngôn ngữ chính thức: tiếng Anh, tiếng Ả Rập, tiếng Ý
  • Đơn vị tiền tệ: Birr (ETB)
  • Đế chế: Liên bang đảng nghị viện cộng hòa

Từ dùng để chỉ người hoặc vật liên quan đến tên gọi nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng Anh:

  • Văn hóa Ê-ti-ô-pi-a: Ethiopian culture
  • Người Ê-ti-ô-pi-a: Ethiopian
  • Cờ Ê-ti-ô-pi-a: Ethiopian flag
  • Chính phủ Ê-ti-ô-pi-a: Ethiopian government
  • Kinh tế Ê-ti-ô-pi-a: Ethiopian economy

Hội thoại giao tiếp tiếng Anh liên quan đến tên nước Ê-ti-ô-pi-a

Hội thoại giao tiếp liên quan đến đất nước Ethiopia

Để ghi nhớ và hiểu thêm về tên gọi nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng Anh thì người học tiếng Anh có thể tham khảo đoạn hội thoại giao tiếp liên quan đến chủ đề các quốc gia châu phi này.

Henry: Hi Rosario. How are you today? (Chào Rosario. Hôm nay em khỏe chứ?)

Rosario: Hi. I'm OK. And you? Do you plan to go somewhere this weekend? (Chào anh. Em khỏe. Anh dự định đi đâu và cuối tuần này hả?)

Henry: Yes, I do. I would come to Ethiopia with our volunteer groups. They want to help the Ethiopian what they can. (Phải rồi. Anh đến nước Ethiopia với nhóm thiện nguyện. Họ muốn giúp đỡ người dân Ethiopia những điều mà họ có thể làm được.)

Rosario: I see. This country has the rate of urbanization 8% per annum so more than 80% of citizens in Addis Ababa capital have to live in slums. (Em biết. Đất nước này có tỷ lệ đô thị hóa 8% mỗi năm vì vậy có hơn 80% người dân ở thủ đô Addis Ababa phải sống trong các khu ổ chuột.)

Henry: That's the facts about living conditions in Ethiopia which make their government couldn’t solve property problems. (Đó là những sự thật về điều kiện sống ở Ethiopia khiến cho chính phủ nước này không thể giải quyết vấn đề một cách hợp lý.)

Rosario: I think the biggest fact in Ethiopia is that the unemployment rate is too high. (Em nghĩ vấn đề lớn nhất ở Ethiopia là tỷ lệ thất nghiệp quá cao.)

Henry: The private sector's contribution will make this rate of jobless fall down. (Những công ty tư nhân sẽ đóng góp làm giảm tỉ lệ thất nghiệp.)

Rosario: Sure. If the Ethiopian has a long term job, they will feed their family. (Chắc chắn rồi. Nếu người dân Ethiopia có công việc ổn định họ sẽ nuôi sống gia đình của mình.)

Henry: I hope so. Their government has to make an effort to reduce unemployment as fast as possible. (Anh hy vọng như thế chính phủ của họ phải nỗ lực làm giảm tỷ lệ thất nghiệp nhanh chóng nhất.)

Rosario: Wow. You should become Ethiopian President. (Ồ, Anh nên ứng cử trở thành tổng thống nước Ethiopia đi.)

Henry: Don't joke. I'm a good volunteer in Ethiopia. That's enough. (Đừng đùa. Anh chỉ là một người thiện nguyện ở Ethiopia.)

Rosario: OK. I'm going shopping now. Bye bye. (Vâng. Em đi mua sắm đây. Tạm biệt.)

Henry: Good bye and see you soon. (Tạm biệt và hẹn gặp lại em nhé.)

Như vậy, từ vựng nước Ê-ti-ô-pi-a tiếng Anh là Ethiopia được cung cấp đầy đủ về cách phát âm và vận dụng linh hoạt trong giao tiếp các văn bản, tài liệu liên quan. Người học tiếng Anh online muốn tìm hiểu thêm về tên gọi của các quốc gia và vùng lãnh thổ ở các châu lục có thể cập nhật Học tiếng Anh Nhanh mỗi ngày.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top