MỚI CẬP NHẬT

Nước Găm-bi-a tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn xác nhất

Nước Găm-bi-a tiếng Anh là Gambia, tên gọi đất nước ở phía tây lục địa Châu Phi, một trong những từ vựng được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày.

Nước Găm-bi-a tiếng Anh là Gambia, một trong những từ vựng về tên riêng của các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Từ vựng Gambia được sử dụng phổ biến trên mọi phương tiện truyền thông sử dụng tiếng Anh. Cho nên người học tiếng anh cần tìm hiểu về cách phát âm và sử dụng của từ Gambia trên Học tiếng Anh Nhanh.

Nước Găm-bi-a tiếng Anh là gì?

Dịch thuật tên gọi nước Găm-bi-a tiếng Anh là Gambia

Trong từ điển Cambridge Dictionary dịch thuật tên gọi nước Găm-bi-a tiếng Anh là Gambia có cách phiên âm theo tiêu chuẩn quốc tế IPA là /ˈɡæm.bi.ə/. Cả 2 ngữ điệu của người Anh và người Mỹ đều nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên và phát âm từ vựng này giống nhau.

Nguồn gốc tên gọi nước Găm-bi-a tiếng Anh là Gambia bắt nguồn từ tiếng Mandinka KambralKambaa có nghĩa là dòng sông Gambia. Từ năm 1970 đến nay quốc gia này đã sử dụng nhiều tên gọi như Cộng hòa Gambia, Cộng hòa Hồi giáo Gambia …

Quốc gia Gambia ở phía tây châu Phi có diện tích nhỏ nhất lục địa này hoạt động chủ yếu là nông nghiệp đánh bắt thủy sản và du lịch. Hiện nay, Gambia vẫn là một nước kém phát triển với tình trạng đói nghèo còn phổ biến ở các vùng nông thôn và thành thị.

Các ví dụ minh họa liên quan tên nước Găm-bi-a trong tiếng Anh

Ứng dụng tên gọi nước Găm-bi-a trong tiếng Anh khi giao tiếp

Người học tiếng Anh muốn ghi nhớ từ vựng tên nước Gambia có thể vận dụng trong những mẫu câu giao tiếp thông thường. Những ví dụ của cách sử dụng từ vựng Gambia liên quan đến nhiều thông tin của quốc gia nhỏ bé ở Châu Phi này.

  • Gambia has a small country which stands out on the African map with the meandering path of the Gambia river to make this country's peculiar shape for peanut and palm oil trading in the past. (Đất nước Gambia là một quốc gia nhỏ nổi bật trên bản đồ châu Phi với con đường uốn cúp quanh vòng trong gambia tạo nên một hình dáng đặc biệt của đất nước này trong quá trình buôn bán đậu phộng và giàu có trong lịch sử.)
  • Senegambia means the close geographical, historical, cultural and linguistic ties between Senegal and Gambia which was created by a unique interaction between these two African countries. (Senegambia có nghĩa là mối quan hệ chặt chẽ về địa lý lịch sử văn hóa và ngôn ngữ giữa hai nước Senegal và được tạo ra bởi sự tương tác độc đáo giữa hai quốc gia châu Phi này.)
  • Gambia is an independent country which is related to British colonialism so Gambia's official language is English. On the other hand, Senegal is a French colony due to their official language being French. (Nước Gambia là một quốc gia độc lập với Senegal vì có liên quan đến chủ nghĩa thực dân Anh nên ngôn ngữ chính thức của họ là tiếng Anh. Mặt khác đất nước là thuộc địa của Pháp nên ngôn ngữ chính thức của họ là tiếng Pháp.)
  • The Gambia is accessible for European tourists by direct flights to its International airport near Banjul capital. It's dangerous for anyone who travels to Gambia by road in Casamance in southern Senegal which remains to the separatist groups. (Khách du lịch từ châu Âu có thể đến Gambia bằng các chuyến bay thẳng đến sân bay quốc tế gần thủ đô Banjul. Thật nguy hiểm cho bất kỳ ai muốn du lịch đến Garena bằng đường bộ từ vùng Casamance miền nam Senegal, một nơi vẫn còn nằm trong tay các nhóm ly khai.)

Các cụm từ đi kèm với từ nước Găm-bi-a phổ biến nhất

Ngữ nghĩa của những cụm từ sử dụng từ vựng Gambia

Những thông tin về quốc gia Gambia ở lục địa Châu Phi được cung cấp thông qua hình thức các cụm từ liên quan để người học tiếng Anh có thể vận dụng linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày.

  • Tên gọi chính thức: Cộng hòa Gambia - The Republic of Gambia
  • Thủ đô: Banjul
  • Châu lục: châu Phi
  • Diện tích: 10.689 km²
  • Thành phố lớn nhất: Serrekunda
  • Tôn giáo: Hồi giáo
  • Ngôn ngữ chính thức: tiếng Anh
  • Đơn vị tiền tệ: Dalasi (GMD)
  • Đế chế: Cộng hòa tổng thống

Từ và cụm từ dùng để chỉ người hoặc sự kiện liên quan đến tên gọi Găm-bi-a trong tiếng Anh:

  • Văn hóa Găm-bi-a: Gambian culture
  • Người Găm-bi-a: Gambian
  • Cờ Găm-bi-a: Gambian flag
  • Chính phủ Găm-bi-a: Gambian government
  • Kinh tế Găm-bi-a: Gambian economy

Hội thoại giao tiếp liên quan đến tên nước Găm-bi-a của tiếng Anh

Giao tiếp tiếng Anh hàng ngày liên quan đến nước Gambia

Khi muốn sử dụng linh hoạt từ vựng tên riêng nước Găm-bi-a tiếng Anh thì người học tiếng Anh nên tham khảo đoạn hội thoại cơ bản sau đây:

Francis: Good morning. How are you today? (Chào buổi sáng. Anh khỏe chứ Sankareh?)

Sankareh: I'm fine. Thanks. And you? (Tôi ổn. Cảm ơn anh. Còn anh thì sao?)

Francis: I'm OK. Have you read morning news on the internet yet? (Tôi ổn. Anh đã đọc tin tức buổi sáng trên internet chưa?)

Sankareh: No, I haven't. What's news? (Chưa. Tin tức gì thế?)

Francis: According to Gambia news, President Adama Barrow has suspended all foreign trips to cut public expenditure, including his trips. (Theo nguồn tin từ đất nước Gambia, tổng thống Adama Barrow sẽ cắt giảm tất cả các chuyến công du nước ngoài để giảm nguồn chi phí công bao gồm cả những chuyến công du của ông ấy.)

Sankareh: What’s the matter with Gambia? (Có chuyện gì với đất nước Gambia vậy?)

Francis: Gambian inflation reached 11.6% in 2022 and tax revenues fall down due to the conflict in Ukraine. (Lạm phát trong năm 2022 ở đất nước này đã đạt đỉnh 11.6% và nguồn thu thuế giảm mạnh do ảnh hưởng của chiến sự ở Ukraine)

Sankareh: Really? Which will be exempt from this decree? (Thật sự? Ai sẽ được miễn nghị định này?)

Francis: That are abroad events, totally public budget trips. (Đó là những sự kiện ở nước ngoài, những chuyến đi hoàn toàn bằng ngân sách công..)

Sankareh: I think the Gambian President signed an exact decree in this financial year. (Tôi nghĩ rằng tổng thống gasvia đã ký một sắc lệnh hoàn toàn chính xác trong năm tài chính này.)

Francis: Sure. He is my favorite African President in my heart. (Chắc chắn rồi. Ông ấy là vị tổng thống Châu Phi yêu thích của tôi.)

Sankareh: Me too. What’s any special news this morning? (Tôi cũng vậy. Những tin tức đặc biệt sáng nay là gì?)

Francis: Not at all. It's time for work now. (Không có gì. Đến giờ đi làm rồi.)

Sankareh: OK. Bye bye. See you soon. (Vâng. Tạm biệt. Hẹn gặp lại sớm nhé.)

Như vậy, từ vựng nước Găm-bi-a tiếng Anh là Gambia là một trong những tên gọi của các quốc gia và vùng lãnh thổ ở Châu Phi, được bổ sung nhiều thông tin liên quan đến từ và cụm từ sử dụng trong nhiều phương tiện truyền thông. Người học tiếng Anh online muốn nâng cao vốn từ vựng về tên riêng của các nước trên thế giới có thể cập nhật các bài viết chuyên mục trên Học tiếng Anh.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top