MỚI CẬP NHẬT

Nước Hoa Kỳ tiếng Anh là gì? Cụm từ và hội thoại liên quan

Nước Hoa Kỳ tiếng Anh là United States of America, viết tắt là USA, quốc gia cộng hòa lập hiến liên bang thuộc châu Mỹ. Học ví dụ, cụm từ và hội thoại liên quan.

Chắc bạn học cũng đã biết nước Mỹ hay Hoa Kỳ đều là cách gọi của người Việt khi muốn đề cập đến đất nước cờ hoa nằm ở Bắc Mỹ với 50 tiểu bang và một đặc khu liên bang. Trong chuỗi bài học từ vựng về chủ đề các quốc gia trên thế giới, hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu xem tên gọi đầy đủ của nước Hoa Kỳ tiếng Anh là gì và tiếp thu thêm nhiều kiến thức văn hóa bổ ích thông qua những ví dụ câu tiếng Anh dễ hiểu trong bài học từ vựng bên dưới đây!

Nước Hoa Kỳ tiếng Anh là gì?

Tên gọi của nước Hoa Kỳ trong tiếng Anh là United States of America

Nước Hoa Kỳ có tên tiếng Anh là The United States of America có nghĩa là “Hợp chủng/chúng quốc Mỹ” hay thường được gọi tắt là America (Mỹ). Trong tiếng Việt chúng ta thường dùng tên gọi Hoa Kỳ hoặc Mỹ để đề cập đến quốc gia cộng hòa lập hiến liên bang 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Cụm từ “Hoa Kỳ” có nguồn gốc từ cách gọi của người Trung Quốc mang nghĩa là “nước cờ hoa” vì quốc kỳ có biểu tượng 50 ngôi sao (trước đây là 13 ngôi) và 13 vạch (7 vạch đỏ và 6 vạch trắng).

Mỹ được xem là quốc gia đa chủng tộc do kết quả của nhiều cuộc di dân vì thế nơi đây có sự giao thoa giữa nhiều chủng tộc và đa dạng về văn hóa. Ngoài tên gọi đầy đủ là The United States of America thì bạn có thể sử dụng các tên như America/ the United States khi nói về Hoa Kỳ (Mỹ).

Phiên âm của từ nước Hoa Kỳ bằng tiếng Anh theo từ điển Cambridge sẽ là :

The United States of America (The USA)

/ðə juˈnaɪtɪd ˈsteɪts ʌv əˈmɛrɪkə/

America

/əˈmɛrɪkə/

The United States (The US)

/ðə juˈnaɪtɪd ˈsteɪts/

Ví dụ sử dụng từ Nước Hoa Kỳ bằng tiếng Anh

Đọc thêm một số ví dụ liên quan đến nước Hoa Kỳ bằng tiếng Anh để hiểu rõ hơn về đất nước này. Cụ thể:

  • The United States of America, commonly known as the USA or simply the United States, is a federal republic composed of 50 states. (Hoa Kỳ, thường được biết đến với tên gọi Mỹ hoặc đơn giản là Hoa Kỳ, là một cộng hòa liên bang gồm 50 tiểu bang)
  • The currency used in the United States is the United States dollar, often abbreviated as USD or simply the dollar. (Đơn vị tiền tệ được sử dụng tại Hoa Kỳ là đô la Mỹ, thường được viết tắt là USD hoặc đơn giản là đô la)
  • Washington, D.C. serves as the capital of the United States, housing important government institutions such as the White House and the Capitol Building. (Thủ đô của Hoa Kỳ là Washington, D.C., nơi đặt các cơ quan chính phủ quan trọng như Nhà Trắng và Tòa Thượng viện)
  • New York City, located in the state of New York, is the largest city in the United States and is renowned for its cultural diversity and economic significance. (Thành phố New York, nằm trong tiểu bang New York, là thành phố lớn nhất của Hoa Kỳ và nổi tiếng với sự đa dạng văn hóa và tầm quan trọng về kinh tế)

Cụm từ liên quan đến nước Hoa Kỳ trong tiếng Anh

Cụm từ Uncle Sam thường dùng để ám chỉ chính phủ Mỹ

Ngoài biết được tên gọi đầy đủ của nước Hoa Kỳ tiếng Anh là gì và nguồn gốc tên gọi thì bạn học có thể biết thêm các cụm từ thường được sử dụng để miêu tả về nước Mỹ bằng tiếng Anh kèm ví dụ dễ hiểu theo bảng từ bên dưới đây:

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

American

/əˈmɛrɪkən/

Người Mỹ.

Stars and Stripes

/stɑːrz ænd straɪps/

Cờ Mỹ.

Uncle Sam

/ˈʌŋ.kəl sæm/

Chính phủ Mỹ, biểu tượng của chính phủ Mỹ.

Thanksgiving

/ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/

Lễ Tạ ơn.

The White House

/ðə waɪt haʊs/

Nhà Trắng.

Hollywood

/ˈhɑːliwʊd/

Hollywood.

United Nations

/juˈnaɪtɪd ˈneɪʃənz/

Liên Hiệp Quốc

NATO (North Atlantic Treaty Organization)

/ˈneɪtoʊ/

Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.

NASA (National Aeronautics and Space Administration)

/ˈnæsə/

Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Quốc gia.

FBI (Federal Bureau of Investigation)

/ˌɛf baɪ ˈaɪ/

Cục Điều tra Liên bang

UNICEF (United Nations International Children's Emergency Fund)

/ˈjuːnɪsɛf/

Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc

Ví dụ câu:

  • Uncle Sam is often depicted as a tall man with a white beard wearing a top hat. (Chính phủ Mỹ thường được miêu tả là một người cao với râu trắng đội mũ lớp)
  • Thanksgiving is a national holiday celebrated in the United States. (Lễ Tạ ơn là một ngày lễ quốc gia được kỷ niệm ở Hoa Kỳ)
  • The President of the United States resides in the White House. (Tổng thống Hoa Kỳ sống tại Nhà Trắng)
  • The United Nations headquarters is located in New York City. (Trụ sở của Liên Hiệp Quốc nằm ở thành phố New York)

Hội thoại sử dụng từ Nước Hoa Kỳ tiếng Anh

Hội thoại tiếng Anh liên quan đến nước Hoa Kỳ (Mỹ)

Với những kiến thức tiếng Anh được cung cấp đầy đủ bên trên thì bạn học đã biết rõ tên gọi đầy đủ của nước Hoa Kỳ tiếng Anh là gì và những kiến thức bổ ích về quốc gia này. Tham khảo thêm đoạn hội thoại bên dưới để học từ vựng qua hội thoại thực tế. Cụ thể

Emily: Hi Mike, have you ever been to America? (Xin chào Mike, cậu đã từng đến Hoa Kỳ chưa?)

Mike: Yes, I have! I visited California last year. (Ừ, tớ đã đi! Tớ đã ghé bang California vào năm ngoái)

Mike: I went to Los Angeles, the capital of California. ( Tớ đến Los Angeles, thủ đô của California)

Emily: Actually, Sacramento is the capital of California, but Los Angeles is one of the largest cities in the state. (Thực ra, Sacramento mới là thủ đô của California, nhưng Los Angeles là một trong những thành phố lớn nhất trong tiểu bang đấy)

Mike: Oh, my bad! Yeah, I remember now. Sacramento is the political capital, but Los Angeles is definitely the cultural capital. ( À, tớ nhầm rồi! Đúng, tớ nhớ rồi. Sacramento là thủ đô chính trị, nhưng Los Angeles chắc chắn là thủ đô văn hóa)

Emily: Exactly! Did you get a chance to see any famous landmarks? (Chính xác! Cậu đã có cơ hội thăm thú các địa danh nổi tiếng chưa?)

Mike: Yes, I visited Hollywood and saw the Hollywood Sign. It was incredible! (Ừ, tớ đã thăm Hollywood và nhìn thấy Biểu tượng Hollywood. Thật tuyệt vời!)

Emily: That sounds like a fantastic trip. California is known for its beautiful beaches and vibrant entertainment industry. (Nghe có vẻ như một chuyến đi tuyệt vời. California nổi tiếng với bãi biển đẹp và ngành công nghiệp giải trí sôi động)

Emily: I've always wanted to visit America. Maybe we can plan a trip together someday! (Tớ luôn muốn ghé thăm America. Có lẽ chúng ta có thể lên kế hoạch đi cùng nhau một ngày nào đó!)

Mike: That would be awesome! (Sẽ thật tuyệt vời đó!)

Như vậy, học tiếng Anh đã giúp bạn học tổng hợp các kiến thức cơ bản liên quan đến nước Hoa Kỳ (Mỹ) cũng nhưng giúp bạn học biết được tên gọi của nước Hoa Kỳ tiếng Anh là gì và học thêm nhiều từ vựng, kiến thức hay thông qua những những ví dụ câu thực tế. Hãy tiếp tục theo dõi chuỗi bài học từ liên quan đến các quốc gia trên thế giới thông quan website hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé! Chúc bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top