MỚI CẬP NHẬT

Nước I-ran tiếng Anh là gì? Cách đọc tên quốc gia Iran chuẩn

Nước I-ran tiếng Anh là Iran, tên gọi các quốc gia có cách đọc tương tự, cách viết khác biệt mà người học tiếng Anh cần chú ý tìm hiểu cách viết chuẩn xác nhất.

Tên gọi đất nước I-ran tiếng Anh là Iran có cách phiên âm và cách đọc tương tự trong tiếng Anh và tiếng Việt. Tuy nhiên cách sử dụng của từ vựng Iran trong các cấu trúc câu tiếng Anh có nhiều sự khác biệt. Vì vậy người học tiếng Anh có thể cập nhật bài viết trên chuyên mục của học tiếng Anh nhanh để biết thêm những thông tin hữu ích liên quan đến từ vựng này.

Nước I-ran tiếng Anh là gì?

Dịch thuật từ vựng nước I-ran tiếng Anh là Iran

Trong từ điển Cambridge Dictionary định nghĩa tên gọi nước I-ran tiếng Anh là Iran được phiên âm theo tiêu chuẩn toàn cầu là /ɪˈrɑːn/ hay /ɪˈræn/. Đối với người Anh và người Mỹ thì từ Iran đọc nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên. Người Anh đọc âm tiết thứ hai của từ Iran là nguyên âm /ɑː/ còn người Mỹ đọc là /æ/.

Từ vựng tên gọi nước I-ran tiếng Anh là I răng để chỉ một quốc gia ở khu vực Tây Á tiếp giáp với nhiều quốc gia khác như Armenia, Azerbaijan, Turkmenistan, Afghanistan, Pakistan, Thổ Nhĩ Kỳ và Iraq.

Đất nước Iran nổi tiếng với nghề dệt thảm có từ thời đại đồ đồng. Ngoài ra lịch sử, nghệ thuật, âm nhạc, kiến trúc và thi ca triết học của Iran cũng có từ những thời xa xưa được UNESCO công nhận.

Một số ví dụ minh họa cách dùng tên nước I-ran trong tiếng Anh

Các câu phát biểu tiếng Anh sử dụng từ vựng Iran

Một vài câu giao tiếp có sử dụng từ vựng nước I-ran tiếng Anh là Iran, một từ tên riêng của quốc gia độc lập này được sử dụng phổ biến trên các phương tiện truyền thông đại chúng và văn bản, tài liệu tiếng Anh.

  • Persia is the old name of Iran because of more than half of Persia population which was changed the Kingdom of Iran in 1935 to focus on its meaning of the land of the Aryans. (Tên cũ của nước Iran là Ba Tư vì một nửa dân số là người Ba Tư đã được đổi thành Vương quốc Iran vào năm 1935 để nhấn mạnh ý nghĩa vùng đất của người Aryans.)
  • Iran has its own calendar with weekends being Thursday and Friday. The banks and shops open on Thursday which is similar to Saturday while Friday is like Sunday in other countries. (Nước Iran có lịch riêng với ngày cuối tuần là thứ năm và thứ sáu. Các ngân hàng và cửa hàng mở cửa vào ngày thứ Năm tương tự như ngày thứ bảy trong khi ngày thứ sáu thì giống như ngày chủ nhật ở các nước khác.)
  • Persian carpets are famous all over the world from the Bronze Age until now with many sophistication, luxury products which are used in royal palaces, rich families … (Thảm Ba Tư nổi tiếng khắp thế giới từ thời đồ đồng cho đến nay với nhiều sản phẩm tinh tế sang trọng được sử dụng trong các cung điện hoàng gia, các gia đình giàu có …)
  • The first day of the year in the Iranian calendar is called Norouz which takes place on March 21st was listed as an Oral and Intangible Heritage of Humanity in 2004. (Ngày đầu tiên trăm năm theo lịch của người Iran được gọi là Norouz diễn ra vào ngày 21 tháng 03 đã được liệt kê là Di sản truyền khẩu và phi vật thể của nhân loại vào năm 2004.)
  • Iran is the country with the world's second largest natural gas reserves and oil producer in OPEC, accounting for 10% of the world's confirmed oil reserves, especially the strong oil market that helped Iran pay all its debts in 1996. (Iran là một đất nước có trữ lượng khí tự nhiên trên thế giới và nước sản xuất dầu trong khối OPEC, chiếm 10% trữ lượng dầu trên thế giới, đặc biệt là thị trường dầu mỏ phát triển mạnh đã giúp Iran chi trả các khoản nợ vào năm 1996.)

Những cụm từ thường đi kèm với từ I-ran phổ biến nhất

Ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan đến tên gọi nước Iran

Người học tiếng Anh online nên tìm hiểu thêm về ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan đến từ vựng Iran trong tiếng Anh được tổng hợp như sau:

  • Tên gọi chính thức: Cộng hòa Hồi giáo Iran
  • Thủ đô: Tehran
  • Châu lục: châu Á
  • Diện tích: 1.648.195 km²
  • Tôn giáo: Hồi giáo, Kitô giáo, Do Thái giáo, Hỏa giáo
  • Ngôn ngữ chính thức: tiếng Ba Tư
  • Đơn vị tiền tệ: Rial (IRR)
  • Đế chế: Cộng hòa Hồi giáo tổng thống chế đơn nhất và Cộng hòa tổng thống chuyên chế thần quyền đơn nhất.
  • Các thành phố lớn nhất: Mashhad, Isfahan, Karaj, Tabriz, Shiraz.

Từ dùng để chỉ người hoặc sự vật liên quan đến tên gọi nước I-ran tiếng Anh:

  • Văn hóa I-ran: Iranian culture
  • Người I-ran: Iranian
  • Cờ I-ran: Iranian flag
  • Chính phủ I-ran: Iranian government
  • Kinh tế I-ran: Iranian economy

Hội thoại thông thường liên quan đến tên nước I-ran

Tham khảo hội thoại giao tiếp liên quan đến tên nước I-ran trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh có thể biết thêm những điều thú vị liên quan đến đất nước Iran thông qua đoạn hội thoại sau đây:

Namak Abrud: Hello. How are you today? (Xin chào. Bạn khỏe chứ?)

Kate: Hello. My name is Kate. Are you from Iran? (Xin chào. Mình là Kate. Anh đến từ Iran hả?)

Namak Abrud: Yes, I am. Nice to meet you. My name is Namak Abrub. (Vâng. Rất hân hạnh được làm quen với bạn. Mình là Namak Abrud.)

Kate: Nice to meet you. Where do you live in Iran? (Rất vui được làm quen với bạn. Anh sống ở đâu ở Iran?)

Namak Abrud: I live in the north of Iran. It's a beautiful province of Mazandaran. We call this place the paradise of Iran. (Mình sống ở phía bắc Iran. Đó là tỉnh Mazandaran xinh đẹp. Chúng tôi gọi đây là thiên đường của Iran.)

Kate: Could you tell me something about the life of Iranian people here? (Anh có thể kể một số điều về cuộc sống của người dân Iran ở đây được không?)

Namak Abrud: This place has a beautiful nature and they can use its entertainment such as cable cars. I hope you will visit Iran, especially my hometown once. (Nơi này có thiên nhiên tươi đẹp và họ có thể sử dụng các hoạt động giải trí như cáp treo. Tôi mong bạn sẽ đến thăm đất nước này một lần.)

Kate: Sure. I like it. Is it okay if we travel to Iran during this summer holiday? (Chắc chắn rồi. Em thích lắm. Liệu có ổn nếu chúng ta du lịch đến Iran vào kỳ nghỉ mùa đông hè này?)

Namak Abrud: Okay. Let me check my working calendar. (Được rồi. Để mình kiểm tra lịch làm việc.)

Kate: OK. It's time for shopping now. See you later. (Vâng. Đã đến lúc đi mua sắm rồi. Hẹn gặp lại anh.)

Namak Abrud: Bye bye. (Tạm biệt.)

Như vậy, từ vựng nước I-ran tiếng Anh là Iran đã được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày của người Anh khi họ đề cập đến quốc gia này. Ngoài ra, để nâng cao vốn từ vựng tên gọi các quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới thì người học tiếng Anh có thể cập nhật những bài viết chuyên mục trên Học tiếng Anh Nhanh mỗi ngày.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top