MỚI CẬP NHẬT

Nước In-đô-nê-xi-a tiếng Anh là gì? Cách đọc chính xác

Nước In-đô-nê-xi-a tiếng Anh là Indonesia, từ vựng tên gọi các quốc gia ở Châu Á tiêu biểu được dùng phổ biến trong giao tiếp và các tài liệu, văn bản khác.

Tên gọi nước In-đô-nê-xi-a tiếng Anh là Indonesia tương tự cách phát âm trong tiếng Anh và tiếng Việt. Tuy nhiên trong cách viết tên gọi của quốc gia ở khu vực Châu Á này có nhiều sự khác biệt. Vì vậy người học tiếng Anh có thể truy cập học tiếng Anh mỗi ngày để tìm hiểu về cách viết chuẩn xác và cách phát âm đúng của từ Indonesia.

Nước In-đô-nê-xi-a tiếng Anh là gì?

Tìm hiểu về từ vựng nước Ai-xơ-len tiếng Anh là Iceland

Trong từ điển Cambridge Dictionary định nghĩa tên nước In-đô-nê-xi-a tiếng Anh là Indonesia sở hữu cách phiên âm quốc tế IPA là /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/. Người học tiếng Anh cần chú ý cách nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai của từ Indonesia và những biến đổi của các nguyên âm trong từ vựng này.

Nguồn gốc của tên gọi nước In-đô-nê-xi-a trong tiếng Anh là Indonesia được cấu thành từ hai thành tố tiếng Latin indus nghĩa là Ấn Độ và nesos trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là hòn đảo. Indonesia là một trong những quốc gia có số lượng người Hồi giáo lớn nhất thế giới.

Nước Indonesia tiếp giáp với nhiều nước láng giềng như Papua New Guinea, Đông Timor, Malaysia, Singapore, Việt Nam, Philippines, Úc và Ấn Độ. Nhóm sắc tộc đông đúc và có vị thế chính trị lớn nhất ở Indonesia là người Java còn nhóm người Indonesia gốc Hoa lại có sức ảnh hưởng đến nền kinh tế của nước này.

Một vài câu ví dụ liên quan tên gọi nước In-đô-nê-xi-a trong tiếng Anh

Vận dụng linh hoạt từ Indonesia trong giao tiếp hàng ngày

Tiếng Anh có thể tham khảo một số câu giao tiếp có sử dụng từ vựng Indonesia để nói về một số thông tin liên quan đến kinh tế, văn hóa, chính trị của đất nước này.

  • Hindu is one of 300 ethnic groups which has developed over centuries in Indonesia, with the well-known traditional Javanese and Balinese of the Hindu cultural and mythological. (Hindu là một trong 300 sắc tộc đã phát triển qua nhiều thế kỷ ở Indonesia với điệu múa Java và Bali truyền thống của văn hóa và thần thoại Hindu.)
  • The Pon festival is a specific custom in Indonesia which conducts a sexual ritual for the locals and tourists to attend by looking for a stranger to pair up with on the night of this ceremony. (Lễ hội Pon là một phong tục đặc biệt ở Indonesia được tiến hành theo nghi lễ tình dục cho người dân địa phương và khách du lịch tham dự bằng cách tìm kiếm một người lạ để kết đôi trong đêm lễ này.)
  • The Merapi volcano near Yogyakarta usually erupts to cause serious destruction to roads, fields, villages and human beings annually in Indonesia. (Núi lửa Merapi ở gần tỉnh Yogyakarta thường xuyên phun trào gây ra nhiều sự tàn phá khủng khiếp cho đường xá, cánh đồng, làng mạc và con người ở Indonesia hàng năm.)
  • Indonesian cuisine depends on Chinese, European, Middle Eastern and Indian influences which vary in every region with the main ingredients like rice, chili, coconut milk, fish, chicken … (Nền ẩm thực của Indonesia ảnh hưởng của nền ẩm thực Trung Quốc châu Âu Trung Đông và Ấn Độ với sự khác biệt theo vùng miền và sử dụng các nguồn nguyên liệu chính như gạo, ớt, nước cốt dừa, cá, gà …)

Các cụm từ thường đi kèm với từ tên gọi quốc gia In-đô-nê-xi-a

Ngữ nghĩa của các cụm từ tiếng Anh liên quan đến tên gọi nước Indonesia

Người học tiếng Anh không chỉ muốn nắm vững về cách dịch thuật từ vựng nước In-đô-nê-xi-a trong tiếng Anh, mà có thể nắm vững thêm một số cụm từ liên quan đến từ vựng Indonesia có nghĩa khác nhau.

  • Tên gọi chính thức: Cộng hòa Indonesia (The Republic of Indonesia)
  • Thủ đô: Jakarta
  • Châu lục: châu Á
  • Diện tích: 1.904.569 km²
  • Thành phố lớn nhất: Jakarta
  • Tôn giáo: Hồi giáo, Cơ đốc giáo, Ấn Độ giáo.
  • Ngôn ngữ chính thức: tiếng Indonesia
  • Đơn vị tiền tệ: Rupiah Indonesia (IDR)
  • Đế chế: Cộng hòa lập hiến tổng thống chế đơn nhất

Từ dùng để chỉ người hoặc sự việc liên quan tên gọi nước In-đô-nê-xi-a tiếng Anh:

  • Văn hóa In-đô-nê-xi-a: Indonesian culture
  • Người In-đô-nê-xi-a: Indonesian
  • Cờ In-đô-nê-xi-a: Indonesian flag
  • Chính phủ In-đô-nê-xi-a: Indonesian government
  • Kinh tế In-đô-nê-xi-a: Indonesian economy

Hội thoại giao tiếp liên quan đến chủ đề tên gọi nước In-đô-nê-xi-a

Người học tiếng Anh nắm thêm được nhiều thông tin thông qua các cuộc hội thoại giao tiếp liên quan đến chủ đề Indonesia

Những đoạn hội thoại tiếng Anh ngắn chứa đựng nhiều thông tư quan trọng về đất nước Indonesia giúp cho người học tiếng Anh có thể hiểu được cách vận dụng của từ vựng này trong giao tiếp hàng ngày.

Jennifer: I'm looking to avoid the usual tourist hotspots and walk the road less traveled. What do you think about Indonesia, Tim? (Em đang tìm một điểm du lịch thông thường và ít người biết đến. Anh nghĩ sao hả Tim?)

Tim: Well, I prefer a vacation where everything is taken care of for me. You know, like one of those all - inclusive packages? (À, anh thích một kỳ nghỉ trọn gói, mọi thứ đều được lo liệu sẵn.)

Jennifer: Oh, you mean the one where your flight, hotel, and everything is included? (Ồ, ý của anh là bao gồm các chuyến bay, khách sạn và mọi thứ phải không?)

Tim: Yes, I like those kinds of Asian vacations because it's important to be able to relax when you have time away from work. (Vâng, em thích những kỳ nghỉ đến các đất nước ở Châu Á kiểu đó. Bởi vì điều quan trọng là mình phải có thời gian thư giãn khi rời xa công việc.)

Tim: The Indonesia services company will give you all the information about what you really want. But do you like the island of the Sahul Shelf in Indonesia? (Các công ty du lịch ở Indonesia sẽ cho em tất cả những thông tin về những gì em muốn. Nhưng em có thích hòn đảo Sahul Shelf không?)

Jennifer: Why? I haven't never heard about it before. (Sao thế? Em chưa từng nghe về tên hòn đảo này trước đây.)

Tim: It's home to only a tiny percentage of the Indonesian population on this island. (Đó là nơi sinh sống của một tỷ lệ rất nhỏ dân số Indonesia trên hòn đảo này đó.)

Jennifer: Great. Let me look for a travel agency to book my next trip to this country. (Tuyệt. Để em tìm công ty du lịch đặt chuyến đi tiếp theo đến đất nước này nhé.)

Tim: I will introduce the best one for you. Ok? (Để anh giới thiệu một công ty tốt nhất cho em được không?)

Jennifer: OK. That's a great idea. I don't have enough time for work and my family. (Được chứ. Ý kiến hay đấy. Em không có thời gian cho công việc và gia đình nữa.)

Tim: I see. Let me help you to have a wonderful tour on your summer holiday. (Anh hiểu. Để anh giúp em có một chuyến du lịch vui vẻ trong kỳ nghỉ hè này nhé.)

Jennifer: Thanks. Good guy. (Cảm ơn anh chàng tốt bụng.)

Như vậy, tên gọi đất nước In-đô-nê-xi-a tiếng Anh là Indonesia, một trong những từ vựng được sử dụng phổ biến khi nói về chủ đề các nước Hồi giáo ở Châu Á. Ngoài ra người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những bài viết liên quan đến tên gọi và các quốc gia trên toàn thế giới trong chuyên mục của Học tiếng Anh Nhanh mỗi ngày.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top