MỚI CẬP NHẬT

Nước Ma Cao tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ đi cùng

Nước Ma Cao tiếng Anh là Ma Cao, phát âm là /mɑːˈkaʊ/. Mở rộng và học cách dùng danh từ nước Ma Cao thông qua một số ví dụ đơn giản.

Ma Cao là một vùng đô thị đặc biệt của Trung Quốc đại lục. Vậy bạn có biết đất nước này trong tiếng Anh là gì, đọc thế nào, viết ra sao không? Mau cùng học tiếng Anh nhanh khám phá thôi!

Nước Ma Cao tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn quốc tế

Từ tiếng Anh nào có nghĩa là nước Ma Cao? Làm thế nào để đọc đúng?

Nước Ma Cao có tên chính thức là Đặc khu hành chính Ma Cao thuộc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, khi viết bằng tiếng Anh sẽ được viết là Macao hoặc Macau. Đây là một vùng đô thị đặc biệt, là khu vực có mật độ dân số cao nhất trên thế giới. Theo số liệu năm 2020, ước lượng Macau có hơn 680 nghìn dân số, mật độ 21.340 người/km2 với tổng diện tích khoảng 115,3 km2.

Cách phát âm của Ma Cao: /mɑːˈkaʊ/

Hồng Kông cũng chính là một Đặc khu hành chính của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, giống như Ma Cao mà chúng ta đang nhắc đến.

Ví dụ có sử dụng từ nước Ma Cao trong tiếng Anh

Ví dụ có dùng từ nước Ma Cao tiếng Anh là như thế nào?

Dưới đây, hoctienganhnhanh cung cấp cho bạn một số ví dụ thường gặp trong cuộc sống có sử dụng nước Ma Cao trong tiếng Anh:

  • Ma Cao is a special administrative region of the People’s Republic of China. (Ma Cao là Đặc khu hành chính thuộc Công hòa Nhân dân Trung Hoa.)
  • Macao is the region with the highest population density in the world. (Macao là khu vực có mật độ dân số cao nhất trên thế giới.)
  • The official languages ​​in Macau are Cantonese and Portuguese. (Ngôn ngữ chính thức tại Macau chính là tiếng Quảng Đông và tiếng Bồ Đào Nha.)
  • In Macau, the following religions exist: Buddhism, Christianity, and traditional Chinese religion. (Tại Macau, có tồn tại các tôn giáo như: Phật giáo, Kitô giáo, các tôn giáo truyền thống của Trung Hoa.)
  • The government system in Macau is a decentralized executive system in a socialist country. (Hệ thống chính phủ tại Macau là hệ thống hành pháp phân quyền trong một nước xã hội chủ nghĩa.)
  • Macau's principle is "one country, two systems". (Nguyên tắc của Macau là “một quốc gia, hai hệ thống”.)
  • Macao is often called the "Las Vegas of the East". (Macao thường được mệnh danh là “Las Vegas của phương Đông”.)

Một số cụm từ có liên quan từ vựng nước Ma Cao trong tiếng Anh

Ma Cao trong tiếng Anh có những cụm từ nào để ghép?

Khi tìm hiểu về nước Ma Cao tiếng Anh, ngoài tên gọi trong tiếng Anh cùng cách phát âm và ví dụ, bạn có thể tham khảo thêm một số cụm từ vựng khác có liên quan:

  • Geographical location of Macao: Vị trí địa lý của Ma Cao
  • Macao’s Economy: Nền kinh tế của Ma Cao
  • Macao’s fusion culture: Nền văn hóa kết hợp của Ma Cao
  • Cultural tourism in Macao: Văn hóa du lịch tại Ma Cao
  • Gambling capital” Macau: Thủ đô cờ bạc Ma Cao

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng về nước Ma Cao tiếng Anh có dịch nghĩa

Danh từ nước Ma Cao tiếng Anh được dùng trong giao tiếp

Sau đây là đoạn hội thoại tiếng Anh có sử dụng từ vựng Ma Cao - nước Ma Cao:

Lizzie: What do you know about the economy of the Macao special administrative region? (Bạn biết gì về nền kinh tế của đặc khu hành chính Ma Cao?)

Ori: Macao has the following economic sectors: industry accounts for about 25% of GDP, services account for about 75% of GDP, and agriculture is not developed. (Ma Cao có tỉ trọng các ngành kinh tế đó là: ngành công nghiệp chiếm khoảng 25% tổng GDP, ngành dịch vụ chiếm khoảng 75% tổng GDP, còn ngành nông nghiệp thì lại không phát triển.)

Lizzie: Why does not agriculture develop there? (Vì sao mà ngành nông nghiệp không phát triển ở đó thế?)

Ori: Because Macao has a small and uneven are, it’s difficult to grow crops and raise livestock! (Vì Ma Cao có diện tích nhỏ và không mấy bằng phẳng, nên rất khó trồng trọt và chăn nuôi!)

Bài viết trên đã đồng hành cùng bạn để tìm kiếm và mở rộng thêm kiến thức về từ nước Ma Cao tiếng Anh. Theo dõi hoctienganhnhanh.vn để học thêm nhiều kiến thức tiếng Anh hay hơn nữa nhé bạn! Xin chân thành cảm ơn các bạn.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top