MỚI CẬP NHẬT

Nước Me xi cô tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn kèm ví dụ

Nước Me xi cô tiếng Anh là Mexico, được dùng phổ biến trong các văn bản, tài liệu tiếng Anh nên người học tiếng Anh tìm hiểu về cách phát âm và sử dụng chuẩn nhất.

Nước Mê xi cô tiếng Anh là Mexico, được sử dụng phổ biến trong giao tiếp và các văn bản, tài liệu tiếng Anh. Người học tiếng Anh online muốn tìm hiểu thêm những thông tin liên quan đến từ vựng nước Mexico có thể truy cập Học tiếng Anh. Để nâng cao vốn từ vựng tên gọi của các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới.

Nước Me xi cô tiếng Anh là gì?

Từ vựng nước Mê xi cô tiếng Anh là Mexico

Theo định nghĩa trong từ điển song ngữ Anh - Việt, nước Mê xi cô tiếng Anh là Mexico, được phiên âm theo nguyên tắc quốc tế IPA theo giọng người Anh là /ˈmek.sɪ.kəʊ/ còn giọng người Mỹ là /ˈmek.sɪ.koʊ/.

Cả hai cách phát âm của người Anh và người Mỹ khi đọc từ Mexico đều nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên. Điều khác biệt là âm tiết cuối của từ Mexico, người Anh phát âm nghiêng về âm /əʊ/ còn người Mỹ phát âm theo âm tiết /oʊ/.

Từ Mê xi cô trong tiếng Anh là Mexico được sử dụng để gọi tên một quốc gia ở miền Nam Bắc Mỹ. Liên bang Mexico bao gồm 31 bang và một thủ đô México. Mexico có một nền văn hóa đa dạng và ẩm thực nổi tiếng thế giới với hương vị cay nồng và cách trang trí món ăn sặc sỡ.

Người Mexico sử dụng lương thực chính là ngô, các loại thảo mộc, lúa mì và gạo. Rượu tequila là một loại thức uống rất phổ biến và đặc trưng của đất nước Mexico. Mexico cũng là một thị trường âm nhạc lớn ở khu vực Mỹ Latinh, quốc gia này đã xuất khẩu âm nhạc ra các nước khu vực Trung Mỹ, Nam Mỹ và Tây Ban Nha.

Các ví dụ sử dụng từ vựng nước Mê xi cô trong tiếng Anh

Các câu nói liên quan đến chủ đề nước Mexico

Người học tiếng Anh có thể tham khảo những ví dụ minh họa về cách sử dụng từ vựng Mexico trong tiếng Anh Khi nói đến các chủ đề liên quan đến con người văn hóa kinh tế của một đất nước Mexico ở khu vực Nam Mỹ.

  • The Mexican personality is not afraid to express their emotions and can say love thousands of times to everyone around everyday. (Tính cách của người Mexico là không ngại khi bộc lộ cảm xúc của mình và có thể nói yêu thương hàng ngàn lần với mọi người xung quanh mỗi ngày.)
  • Mexico is famous for its sophisticated handicrafts, especially Mexican black rice, which is unique and highly appreciated in the world. (Đất nước Mexico nổi tiếng với ngành thủ công mỹ nghệ tinh xảo đặc biệt là cốm đen Mexico rất độc đáo và được đánh giá cao trên thế giới.)
  • Tourists are fond of Mexico because this country owns 34 world heritage sites which were recognized by UNESCO. (Khách du lịch yêu thích đất nước Mexico vì quốc gia này sở hữu đến 34 di sản thế giới đã được UNESCO công nhận.)
  • The Mexican government recognizes 62 indigenous languages, including more than 2.5 million Nahuatl speakers and 1.5 million Mayan speakers. (Chính phủ Mexico công nhận 62 ngôn ngữ bản địa trong đó có khoảng hơn 2,5 triệu người nói tiếng Nahuatl và 1,5 triệu người nói tiếng Maya.)
  • Mexico is one of the top 25 tourist destinations in the world and one of the countries with the largest number of tourists in Latin America every year. (Mexico nằm trong top 25 điểm đến du lịch của thế giới và một trong những quốc gia có lượng khách du lịch lớn nhất tại khu vực Mỹ Latinh hàng năm.)

Các cụm từ liên quan đến từ Mê xi cô trong tiếng Anh

Ý nghĩa của các cụm từ liên quan đến từ vựng nước Mexico

Bên cạnh việc tìm hiểu cách dịch từ vựng nước Mê xi cô tiếng Anh là Mexico, người học tiếng Anh cũng quan tâm đến ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan đến danh từ Mexico và tính từ Mexican như sau:

  • Tên gọi chính thức: Liên bang Mexico - Estados Unidos Mexicanos
  • Thủ đô: México
  • Châu lục: châu Mỹ
  • Diện tích: 1.972.550 km²
  • Ngôn ngữ chính thức: tiếng Tây Ban Nha, Maya, Nahuatl, ngôn ngữ da đỏ.
  • Tôn giáo: Công giáo Rôma, Tin lành
  • Đơn vị tiền tệ: Mexican peso (MXN)

Từ và cụm từ dùng để chỉ người hoặc vật liên quan đến từ Mexico

  • Văn hóa Mexico: Mexican culture
  • Người Mexico: Mexican
  • Cờ Mexico: Mexican flag
  • Chính phủ Mexico: Mexican government
  • Kinh tế Mexico: Mexican economy
  • Hoa hướng dương Mexico: Mexican sunflowers

Hội thoại liên quan đến từ Mê xi cô trong giao tiếp tiếng Anh

Trò chuyện giao tiếp liên quan về đất nước Mexico

Người học tiếng Anh có thể tham khảo đoạn hội thoại nói về những sự kiện thú vị về đất nước Mexico để biết thêm những thông tin liên quan đến đất nước Bắc Mỹ xinh đẹp này.

Jane: Hi John. What’s your plan for this summer holiday? (Chào John. Anh có kế hoạch đi nghỉ hè chưa?)

John: Hi Jane. I'm going to travel to Mexico. It's also my father's hometown. (Chào Jane. Anh sắp sửa đi du lịch đến Mexico. Đó cũng là quê hương của cha anh.)

Jane: Really? I hadn't heard about it before. (Thật hả? Em chẳng nghe anh nói về điều này trước đây.)

John: Yes, Mexico is my hometown too. But I traveled there only 2 times during the last winter holiday. (Vâng. Mexico cũng là quê hương của anh. Nhưng anh chỉ đi du lịch đến đó hai lần vào kỳ nghỉ mùa đông năm ngoái.)

Jane: So do you know anything fun about Mexico? (Vậy anh có biết điều gì thú vị về Mexico không?)

John: Yes, I do. Example we can enjoy the Pacific ocean to the west and Caribbean Sea to the east. (Có chứ. Ví dụ chúng ta có thể thưởng ngoạn biển Thái Bình Dương ở phía tây và vùng biển Caribean ở phía đông.)

Jane: What about the weather in Mexico? (Thời tiết ở Mexico như thế nào?)

John: I don't know much about the weather in Mexico. It has rainforests to the South and east and deserts to the north. (Anh không biết nhiều về thời tiết ở Mexico. Ở đó có mưa rừng ở phía Nam và phía Đông, vùng sa mạc ở phía Bắc)

Jane: Wow, Mexican weather is complicated. (Ồ, thời tiết ở Mexico thật là phức tạp.)

John: But Mexico is rich in natural resources such as oil, silver, copper … However, the Mexican economy is helped up by the financial sector and tourism. (Nhưng đất nước Mexico rất giàu khoáng sản tự nhiên như dầu mỏ, bạc, đồng … Tuy nhiên kinh tế Mexico lại phụ thuộc vào du lịch và sự hỗ trợ tài chính.)

Jane: Yeah, though Mexico is your love hometown, isn’t it? (À, Dù sao Mexico cũng là quê hương yêu dấu của anh mà phải không?)

John: Yes, it is. (Đúng vậy.)

Như vậy, từ nước Mê xi cô tiếng Anh là Mexico được tổng hợp thêm những từ và cụm từ liên quan đến tính từ Mexican để chỉ những sự vật, sự việc, hiện tượng và con người liên quan đến Mexico. Người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những bài viết liên quan đến tên gọi các quốc gia và vùng lãnh thổ trong tiếng Anh trên Học tiếng Anh Nhanh mỗi ngày.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top