MỚI CẬP NHẬT

Nước Nam Phi tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ đi cùng

Nước Nam Phi tiếng Anh là South Africa, có cách phát âm, cách viết riêng biệt, trong bộ từ vựng tên các quốc gia vùng lãnh thổ được người học tiếng Anh quan tâm.

Nước Nam Phi tiếng Anh là South Africa, chỉ một đất nước nằm ở phía nam châu Phi. Từ vựng tên nước Nam Phi nằm trong bộ từ vựng tên gọi các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới bằng tiếng Anh. Người học tiếng Anh quan tâm đến các phát âm và cách viết chuẩn xác của từ vựng nước Nam Phi có thể truy cập vào học tiếng Anh Nhanh.

Nước Nam Phi tiếng Anh là gì?

Tên gọi nước Nam Phi tiếng Anh là South Africa

Theo định nghĩa trong từ điển song ngữ Anh Việt của Đại học Cambridge, nước Nam Phi tiếng Anh là South Africa có cách phát âm theo đúng tiêu chuẩn phiên âm quốc tế IPA là /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/.

Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách nhấn trọng âm ở từ thứ hai Africa và sự biến đổi của các nguyên âm để đọc chuẩn xác. Ngoài ra cách viết tên quốc gia có trên hai từ đều được viết hoa các chữ cái đầu tiên chẳng hạn như từ South Africa được viết hoa ở 2 chữ cái S & A.

Tên nước Nam Phi tiếng Anh là South Africa để chỉ một quốc gia nằm ở phía Nam lục địa Châu Phi, tiếp giáp với các nước Namibia, Botswana, Zimbabwe, Mozambique, Eswatini và Lesotho. Nam Phi cũng là một thành viên của khối thịnh vượng chung Anh.

Quốc gia Nam Phi được toàn thế giới biết đến khi là nước đầu tiên ở Châu Phi đăng cai tổ chức giải Vô địch bóng đá thế giới năm 2010. Năm 2007 Nam Phi đã trở thành nước thứ 5 trên thế giới và nước đầu tiên ở Châu Phi hợp thức hóa hôn nhân đồng tính.

Các ví dụ sử dụng từ vựng nước Nam Phi trong tiếng Anh

Một vài ví dụ minh họa cách sử dụng từ vựng tên gọi nước Nam Phi - South Africa

Những câu nói giao tiếp có sử dụng tên gọi nước Nam Phi trong tiếng Anh South Africa giúp cho người học tiếng Anh biết cách vận dụng chúng khi nói về các chủ đề liên quan đến đất nước hiện đại nhất Châu Phi này.

  • South Africa's economy is the most developed and strongest on the continent with modern infrastructure spread throughout the country. (Kinh tế Nam Phi phát triển và mạnh nhất lục địa với cơ sở hạ tầng hiện đại lan tỏa khắp đất nước.)
  • South Africa is a multi-ethnic country including the largest white, Indian and mixed-race community in Africa. (Nam Phi là quốc gia đa sắc tộc bao gồm cộng đồng người da trắng, người Ấn Độ và người lai lớn nhất tại châu Phi.)
  • Everyone in the world knows that South Africa during the period of Apartheid dominated in all fields of work for many decades in the 80s.(Mọi người trên thế giới đều biết đến Nam Phi với thời kỳ Apartheid thống trị và chi phối đất nước này ở mọi lĩnh vực ngành nghề trong nhiều thập niên những năm 80.)
  • The black community in South Africa mostly lives in poverty in rural areas, although they have also experienced urbanization and Westernization that have eroded some traditional cultural values. (Cộng đồng người da đen ở Nam Phi hầu hết sống trong cảnh nghèo khổ ở các vùng nông thôn mặc dù họ cũng trải qua quá trình đô thị hóa và Tây phương hóa làm mai một một số giá trị truyền thống văn hóa.)
  • The official language in South Africa is English which is used in this country's education system, business organizations and entertainment media. (Ngôn ngữ chính thức ở Nam Phi là tiếng Anh được sử dụng trong hệ thống giáo dục, các tổ chức doanh nghiệp và các phương tiện truyền thông giải trí tại nước này.)

Các cụm từ thường đi kèm với từ Nam Phi tiếng Anh

Tìm hiểu ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan đến tên gọi nước Nam Phi - South Africa

Bên cạnh việc tìm hiểu về tên gọi của nước Nam Phi tiếng Anh South Africa, người học tiếng Anh còn quan tâm đến ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan đến tên gọi của quốc gia này.

  • Tên gọi chính thức: Cộng hòa Nam Phi
  • Thủ đô: Cape Town
  • Châu lục: châu Phi
  • Diện tích: 1.221.037 km²
  • Thành phố lớn nhất: Johannesburg
  • Ngôn ngữ chính thức: tiếng Anh, Zulu, Sotho, Venda …
  • Đơn vị tiền tệ: Rand Nam Phi (ZAR)

Từ dùng để chỉ người hoặc vật liên quan tới South Africa

  • Văn hóa South Africa: South African culture
  • Người South Africa: South African people
  • Cờ South Africa: South African flag
  • Chính phủ South Africa: South African government
  • Kinh tế South Africa: South African economy

Đoạn hội thoại liên quan đến tên nước Nam Phi trong tiếng Anh

Đoạn văn giao tiếp thông thường liên quan chủ đề nước Nam Phi và các nhân vật lịch sử

Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp nói về chủ đề đất nước Nam Phi người học tiếng Anh có thể biết được cách sử dụng của tên gọi nước Nam Phi trong tiếng Anh South Africa như thế nào?

Teacher: Hi Jim. Can I help you? (Chào Jim. Cô có thể giúp gì cho em không?)

Jim: I want to know more about South Africa, especially the Apartheid. (Em muốn biết về Nam Phi đặc biệt là chủ nghĩa Apartheid.)

Teacher: I think all you want to know in your history book. Right? (Cô nghĩ rằng mọi điều em muốn biết đều nằm trong sách Lịch Sử.)

Jim: No, I want to know about Nelson Mandela. (Không, Em muốn biết về Nelson Mandela)

Teacher: Wow, he was imprisoned in Robben Island prison for 18 years. (Ồ, ông ấy đã bị giam giữ ở đảo Robben khoảng 18 năm.)

Jim: Really? When was he released from prison? (Thật hả? Ông ấy đã được thả tù khi nào?)

Teacher: He was released from prison in 1990 by President Klerk. (Ông ấy đã được thả Tù vào năm 1990 bởi tổng thống Klerk.)

Jim: Wow, I admire him so much. The South African called him Madiba. It means the Father of the Nation. (Ồ, em ngưỡng mộ ông ấy rất nhiều người dân Nam Phi gọi ông ấy là Madiba. Điều này có nghĩa là vị cha già của dân tộc.)

Teacher: That's right. It's time for class now. (Đúng vậy. Đã đến giờ đi học rồi đó.)

Jim: Yes, I know. (Vâng, em biết rồi.)

Như vậy, tên gọi nước Nam Phi tiếng Anh là South Africa và những cụm từ liên quan đến từ vựng này cũng được cập nhật trong bài viết chuyên mục trên Học tiếng Anh. Người học tiếng Anh có thể tìm hiểu thêm những bài viết liên quan đến tên gọi các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Để nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh khi giao tiếp trong đời sống hàng ngày hay trong các kỳ thi quan trọng.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top