MỚI CẬP NHẬT

Nước Nga tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn xác phiên âm IPA

Nước Nga tiếng Anh là Russia, một trong những từ vựng về tên riêng của các quốc gia, được người học tiếng Anh quan tâm đến cách phát âm, sử dụng khi giao tiếp.

Nước Nga tiếng Anh đều gọi là Russia, một loại từ vựng tiêu biểu trong chủ đề tên riêng của các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Người học tiếng Anh muốn tìm hiểu về các phát âm, cách sử dụng từ vựng nước Nga Russia có thể cập nhật bài viết trong bài viết dưới đây.

Nước Nga tiếng Anh là gì?

Nước Nga tiếng Anh là Russia

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary, nước Nga tiếng Anh là Russia. Nước Nga hay Liên Bang Nga nằm trên phần siêu lục địa Á - Âu ở phía Bắc. Nga có nền kinh tế hỗn hợp từ các nguồn tài nguyên thiên nhiên như dầu mỏ và khí tự nhiên.

Năm 1997, Liên Xô tan rã hình thành đất nước Nga. Người ta còn gọi là Liên bang Nga hay Nhà nước Cộng hòa Liên bang với 85 tiểu bang tiếp giáp với nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ Á - Âu.

Từ vựng nước Nga trong tiếng Anh là Russia được phiên âm theo tiêu chuẩn quốc tế là /ˈrʌʃ.ə/. Theo ngữ điệu của người Anh và người Mỹ, từ vựng Russia nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên. Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách phát âm của phụ âm /ʃ/ trong từ Russia tương tự như âm /s/ trong tiếng Việt.

Các ví dụ sử dụng từ vựng nước Nga trong tiếng Anh

Những câu giao tiếp liên quan đến từ Russia trong tiếng Anh

Một số ví dụ minh họa cách sử dụng của từ vựng nước Nga trong tiếng Anh Russia giúp cho người học biết được cách nói và viết về các chủ đề liên quan đến nước Nga.

  • The Russia - Ukraine armed conflict involves pro - Russian force that began at the beginning in 2014. (Cuộc xung đột vũ trang Nga và Ukraine liên quan đến các lực lượng thân Nga đã bắt đầu vào đầu năm 2014.)
  • Ukrainians had to evacuate from the conflict between Russia and Ukraine after President Putin launched a special military campaign in this country. (Người dân Ukraine phải đi sơ tán khỏi cuộc xung đột giữa Nga và Ukraine sau khi tổng thống Putin phát động chiến dịch quân sự đặc biệt tại đất nước này.)
  • After Russia army entered Ukraine's territory, this country applied to join the European Union in February 2022. (Sau khi Nga đã tiến vào vùng lãnh thổ của Ukraina, đất nước này đã nộp đơn xin gia nhập Liên minh châu Âu vào tháng 2 năm 2022.)
  • Russia - Ukraine war was suddenly broke out in 2022 which disrupted their series of core supply chains, exacerbating a series of problems in the world such as the energy crisis, the food crisis, basic materials, logistics … (Chiến tranh Nga và Ukraine bất ngờ vào năm 2022 đã làm đứt gãy chuỗi cung ứng mắt xích cốt lõi của họ và làm trầm trọng thêm một số vấn đề trên thế giới như là cuộc khủng hoảng năng lượng, khủng hoảng lương thực, nguyên liệu cơ bản, thống kê …)
  • According to the IMF, global inflation has increased rapidly in most of the economies in the world. The inflation rate has increased double due to the pressure of the Russia - Ukraine war. (Theo IMF, lạm phát trên toàn cầu đã tăng nhanh ở hầu hết các nền kinh tế trên thế giới. Tỷ lệ lạm phát tăng gấp đôi so với năm 2021 là 4,1% do sức ép của cuộc chiến Nga - Ukraina.)

Các cụm từ thường đi kèm với từ nước Nga tiếng Anh

Tham khảo các cụm từ liên quan đến từ vựng nước Nga trong tiếng Anh

  • Tên gọi chính thức: The United States of Russia
  • Thủ đô: Moskva
  • Châu lục: Châu Á - châu Âu
  • Diện tích: 17.098.246 km²
  • Ngôn ngữ chính thức: tiếng Nga
  • Đơn vị tiền tệ: Rub Nga

Từ dùng để chỉ người hoặc vật kết nối với Russia

  • Văn hóa Nga: Russian culture
  • Người Nga: Russian people
  • Cờ Nga: Russia flag
  • Chính phủ Nga: The Russian government
  • Kinh tế Nga: The Russian economy.

Chiến sự Nga - Ukraine:

Đoạn văn hội thoại liên quan đến nước Nga - Russia

Ứng dụng của từ Russia trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày

Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp liên quan đến chủ đề nước Nga, người học tiếng Anh có thể nắm bắt thêm nhiều thông tin trong cách sử dụng từ vựng Russia chuẩn xác như thế nào?

Ken: Hi. Are you a newbie in this class? (Xin chào. Bạn là người mới trong lớp này hả?)

Fedorov: Yes, I am. My name is Fedorov. It means the son of Fedor. (Vâng. Tên của mình là Fedorov. Tên của mình có nghĩa là con trai của Fedor.)

Ken: Wow, you come from Russia, don't you? (Ồ, Bạn đến từ nước Nga phải không?)

Fedorov: Yes, I do. Russia is my beloved country. But I have to move to England due to my father's job. He is an oil engineer. (Vâng. Nga là đất nước yêu quý của tôi. Nhưng tôi phải di chuyển đến Anh quốc vì công việc của cha tôi.)

Ken: Oh, I don't think so. You must have left Russia because of the Russia Ukraine conflict. (Oh, Tôi không nghĩ vậy. Bạn chắc hẳn đã rời nước Nga về cuộc chiến giữa Nga và Ukraine.)

Fedorov: No, I'm living here when I'm 12 years old. (Không. Tôi đang sống ở đây khi tôi 12 tuổi.)

Ken: Okay. Nice to meet you. (Vâng. Hân hạnh được biết bạn.)

Fedorov: Me too. But I'm older than you. (Tôi cũng vậy. Tôi lớn tuổi hơn bạn đó.)

Ken: No problem. I will help you to contact other people in this class. They are friendly. (Không sao đâu. Tôi sẽ giúp bạn làm quen với những người khác trong lớp này. Họ rất là thân thiện.)

Fedorov: Okay. I want to make friends with all of you. (OK. Tôi muốn làm quen với tất cả các bạn.)

Ken: Sure. We are in the same class. Right? (Chắc chắn rồi. Chúng ta là người chung một lớp phải không?)

Fedorov: Yes, we have to make a strong union. (Vâng. Chúng ta phải là một khối đoàn kết mạnh mẽ.)

Ken: Okay. Let's begin with Mary. (OK. Bắt đầu từ Mary nhé.)

Fedorov: Yes, she is a pretty girl. (Vâng. Cô ấy là một cô bé xinh đẹp.)

Như vậy, từ vựng nước Nga tiếng Anh là Russia đã được bổ sung thêm nhiều thông tin liên quan. Để người học tiếng Anh có thể vận dụng trong giao tiếp khi gặp các chủ đề liên quan đến đất nước Nga. Người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những bài viết liên quan đến từ vựng tên gọi riêng của đất nước và vùng lãnh thổ trên Học tiếng Anh mỗi ngày.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top