MỚI CẬP NHẬT

Nước Ô-xtrây-li-a tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn - viết đúng

Nước Ô-xtrây-li-a tiếng Anh là Australia, được sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày nên được quan tâm đến cách phát âm và sử dụng chuẩn xác.

Tên gọi nước Ô-xtrây-li-a tiếng Anh là Australia, dịch nghĩa là nước Úc trong tiếng Việt. Điều này gây khó khăn cho người học tiếng Anh khi ứng dụng trong khi giao tiếp hay dịch thuật tên gọi nước Ô-xtrây-li-a này. Vì vậy trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay, Học tiếng Anh xin được tổng hợp những thông tin chuẩn xác nhất dành cho người học tiếng Anh online.

Nước Ô-xtrây-li-a tiếng Anh là gì?

Tìm hiểu về ngữ nghĩa của tên gọi nước Ô-xtrây-li-a tiếng Anh là Australia

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary, Ô-xtrây-li-a tiếng Anh là Australia sở hữu cách phát âm /ɒsˈtreɪ.li.ə/ giống nhau ở cả hai ngữ điệu của người Anh và người Mỹ. Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách nhấn mạnh trọng âm ở âm tiết đầu tiên khi đọc từ Australia.

Tên gọi nước Ô-xtrây-li-a tiếng Anh là Australia để chỉ một đất nước rộng lớn ở phía Tây Nam khu vực biển Thái Bình Dương. Đây là một quốc gia có chủ quyền và là quốc gia lớn thứ 6 trên thế giới về diện tích. Australia tiếp giáp với các nước như Indonesia, Đông Timor, Papua New Guinea, Pháp, New Zealand.

Người Hà Lan đã phát hiện ra vùng đất Australia vào đầu thế kỷ thứ 17. Sau đó người anh đã di cư và khai phá Australia tìm thấy nhiều mỏ vàng tại đây. Từ năm 1931, Australia trở thành một nước độc lập nhưng vẫn chịu nhiều ảnh hưởng của Hoa Kỳ.

Các ví dụ sử dụng tên gọi nước Ô-xtrây-li-a trong tiếng Anh

Tham khảo những câu nói có sử dụng từ vựng Australia - tên gọi nước Ô-xtrây-li-a trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh có thể vận dụng những ví dụ minh họa có sử dụng từ vựng tên gọi quốc gia Ô-xtrây-li-a tiếng Anh là Australia trong những câu hội thoại giao tiếp sau đây:

  • Australians have the fourth longest life expectancy in the world including Iceland, Japan and Hong Kong. According to 2010 statistics, the average life expectancy for Australian men is 79.5 and for Australian women is 84.0. (Cư dân Úc là những người có tuổi thọ cao đứng thứ tư trên thế giới sau các nước Iceland Nhật Bản và Hồng Kông. Theo thống kê năm 2010, tuổi thọ trung bình của nam giới Australia là 79,5 và nữ giới Australia là 84,0.)
  • Most famous wine brands such as Chardonnay, Merlot, Semillon... are produced in areas with advantageous climate and soil in Australia. (Hầu hết các thương hiệu rượu vang nổi tiếng như Chardonnay, Merlot, Semillon … đều được sản xuất tại các vùng đất có lợi thế về khí hậu và thổ nhưỡng ở Australia.)
  • According to 2016 statistics from the Australian Sports Commission, swimming, cycling and football are widely participated by Australians and have got many achievements in domestic and foreign tournaments. (Theo thống kê năm 2016 của ủy ban thể thao Úc thì những bộ môn bơi đạp xe và bóng đá được người dân Úc tham gia rộng rãi và đạt nhiều thành tích trong các giải đấu trong nước hay nước ngoài.)
  • The most important city in Australia is Sydney with the legendary Opera House and Harbor Bridge which is for many tourists’ first stop before they continue to view Ku - ring Chase, Blue Mountains, Canberra Capital. (Thành phố Quan trọng nhất ở Úc là Sydney với nhà hát opera huyền thoại và cầu cảng là điểm dừng chân đầu tiên của nhiều du khách trước khi tiếp tục ngắm nhìn Ku - ring Chase, Blue Mountains, thủ đô Canberra …)
  • Melbourne belongs to the coast south in Australia which is a dynamic city with many destinations such as Great Ocean Road, Grampians National Park and Melbourne star Ferris wheel. (Melbourne thuộc bờ biển phía nam nước Úc là một thành phố năng động với nhiều điểm đến như cung đường Great Ocean, công viên quốc gia Grampians và vòng đu quay ngôi sao Melbourne.)

Các cụm từ liên quan tên nước Ô-xtrây-li-a trong tiếng Anh

Bổ sung một vài cụm từ liên quan đến tên gọi nước Ô-xtrây-li-a trong tiếng Anh

Bên cạnh việc tìm hiểu về dịch thuật tên gọi nước Ô-xtrây-li-a trong tiếng Anh là Australia thì người học tiếng Anh cũng quan tâm đến các cụm từ liên quan hoặc thuộc về nước Úc.

  • Tên gọi chính thức: Thịnh vượng chung Úc - Commonwealth of Australia
  • Thủ đô: Canberra
  • Châu lục: châu Úc
  • Diện tích: 7.596.897 km²
  • Thành phố lớn nhất: Sydney
  • Tôn giáo: Thiên chúa giáo
  • Ngôn ngữ chính thức: tiếng Anh
  • Đơn vị tiền tệ: đô la Úc (AUD)
  • Đế chế: Liên bang nghị viện dân chủ đại nghị và quân chủ lập hiến.

Từ dùng để chỉ người hoặc vật liên quan đến tên gọi nước Ô-xtrây-li-a l:

  • Văn hóa Ô-xtrây-li-a: Australian culture
  • Chính trị của Ô-xtrây-li-a: Australian politics
  • Người Ô-xtrây-li-a: Australian
  • Cờ Ô-xtrây-li-a: Australian flag
  • Chính phủ Ô-xtrây-li-a: Australian government
  • Kinh tế Ô-xtrây-li-a: Australian economy

Hội thoại giao tiếp sử dụng tên gọi nước Ô-xtrây-li-a trong tiếng Anh

Ứng dụng tên gọi nước Ô-xtrây-li-a trong tiếng Anh khi giao tiếp

Người học tiếng Anh có thể tham khảo đoạn hội thoại giới thiệu một số cảnh đẹp không thể bỏ lỡ tại đất nước xứ sở chuột túi Australia này.

Joan: Good morning. How are you? (Chào buổi sáng. Em khỏe không?)

Susan: Good morning. I'm fine. Thanks. And you? (Em khỏe. Cảm ơn. Còn anh thì sao?)

Joan: I'm good. I have moved here for 2 weeks. (Anh khỏe. Anh vừa mới đến đây khoảng hai tuần.)

Susan: Pardon? (Xin lỗi?)

Joan: I said I had moved here 2 weeks ago. It's the first time we met together in this area. (Anh nói là anh vừa đến đây cách đây hai tuần. Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau ở khu vực này.)

Susan: Yeah, where do you come from? (À, anh từ đâu đến?)

Joan: I come from Australia. (Anh đến từ đất nước Úc. )

Susan: Wow, my mother is also an Australian. (Ồ, mẹ của em cũng là một người Úc.)

Joan: Where was she living in Australia before? (Mẹ em đã sống ở đâu trước đây tại Úc?)

Susan: I don't remember. Maybe in Canberra Capital. (Em không nhớ rõ. Có lẽ là ở thủ đô Canberra.)

Joan: I lived on the island of Tasmania. We can enjoy the unspoiled nature with Tamar river, Meander valley, northern Midlands. (Anh đã sống trên hòn đảo Tasmania. Chúng ta có thể tận hưởng thiên nhiên hoang dã với dòng sông Tamar, thung lũng Meander, những hòn đảo ở phía Bắc…)

Susan: Wow, I haven't heard anything like that. My mother moved here when she was a baby. (Ồ, Em chưa từng nghe những điều như thế. Mẹ của em đã đến đây khi bà ấy còn là một đứa trẻ.)

Joan: It's too young to be easy to miss anything in the past. (Thật quá nhỏ để dễ dàng nhớ mọi thứ trong quá khứ.)

Susan: OK. So my mother never told me about Australia. (Vâng. Vậy là mẹ tôi chưa bao giờ kể cho tôi nghe về nước Úc )

Joan: OK. You can travel to Australia to explore any sightseeing you like. (Vâng, em có thể khám phá nước Úc bằng cách thưởng ngoạn những cảnh đẹp mà em yêu thích.)

Susan: I agree with you. It's time for class now. Bye bye. (Em đồng ý với anh bây giờ đã đến giờ đi học rồi. Tạm biệt nhé.)

Joan: Bye. (Tạm biệt.)

Susan: Good bye. See you later. (Tạm biệt. Hẹn gặp lại nhau nhé.)

Như vậy, tên gọi đất nước Ô-xtrây-li-a tiếng Anh là Australia đã được cập nhật đầy đủ những thông tin liên quan trong cách sử dụng khi giao tiếp hàng ngày hoặc nói về các chủ đề liên quan đến nước Úc. Người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những bài viết liên quan đến tên gọi của một số quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới trong các chuyên mục của Học tiếng Anh Nhanh.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top