MỚI CẬP NHẬT

Nước Phần Lan tiếng Anh là gì? Phát âm chuẩn và ví dụ

Nước Phần Lan tiếng Anh là Finland, là một quốc gia thuộc Châu Âu, có sự yên bình và cảnh đẹp bật nhất thế giới và học kiến thức về từ vựng liên quan.

Hôm nay học tiếng Anh sẽ cùng bạn tìm hiểu từ vựng về tên một quốc gia nổi tiếng có những phong cảnh đẹp hàng đầu thế giới, đó là nước Phần Lan. Chắc hẳn Phần Lan là quốc gia mà mọi người đều biết đến với cảnh đẹp nhưng lại rất ít người biết từ vựng này được viết ra sao và có cách đọc thế nào trong tiếng Anh.

Nước Phần Lan tiếng Anh là gì?

Nước Phần Lan dịch sang tiếng Anh.

Nước Phần Lan trong tiếng Anh được viết là Finland, đây là quốc gia được mệnh danh là một trong những quốc gia yên bình nhất thế giới vì tại đây có tỷ lệ tội phạm rất thấp và điều thú vị là có một cuộc khảo sát về độ trung thực diễn ra tại đất nước này.

Đặc biệt, 12 chiếc ví được đặt trên bãi rát thì đã có 11 chiếc ví được trả lại cho chủ của nó, do đó mà người dân tại Phần Lan rất tự hào về điều này.

Ngoài ra, Phần Lan cũng là một trong những nước có nền giáo dục cao nhất Châu Âu, học sinh luôn được tạo điều kiện đến trường và môi trường học rèn luyện cho họ luôn trong trạng thái chủ động tranh luận, phát biểu, đưa ra ý kiến của mình

Hơn hết đây cũng là quốc gia tạo nên hình tường ông già Noel đáng yêu mà thiếu nhi rất yêu quý

Các phát âm: Finland: /ˈfɪn.lənd/

Sau đây là cách phát âm từ vựng nước Phần Lan, bạn đọc hãy xem kĩ phiên âm sau để có thể phát âm đúng nhé!

Ví dụ sử dụng từ vựng nước Phần Lan tiếng Anh

Các ví dụ về nước Phần Lan

Sau đây là các ví dụ sử dụng từ vựng nước Phần Lan trong tiếng Anh mà bạn cần biết:

  • Finland is the happiest country in the world because here everyone, male or female, has equal rights. (Phần Lan là một quốc gia hạnh phúc nhất thế giới vì tại đây mọi người dù nam hay nữ đều có quyền bình đẳng như nhau)
  • A survey in Finland about honesty, surveyors placed 12 wallets in a landfill, surprisingly 11 out of 12 wallets were returned to their owners. (Một cuộc khảo sát tại Phần Lan về sự trung thực, những người làm khảo sát đã đặt 12 chiếc ví tiền ở một bãi rác, điều bất ngờ là 11 trong số 12 chiếc ví được trả lại cho chủ nhân của nó)
  • Finnish people love nature very much, they spend most of their time taking care of and admiring nature. (Người dân Phần Lan đều rất yêu thiên nhiên, họ dành phần lớn thời gian để chăm sóc và ngắm cảnh thiên nhiên)
  • Finnish people are considered quite modest, they rarely brag about their achievements. (Người dân Phần Lan được đánh giá là khá khiêm tốn, họ rất ít khoe khoang về những thành tựu của mình)
  • Santa Claus originates from Finland. (Ông già Noel có nguồn gốc từ Phần Lan)
  • Finland is a country that creates all conditions for students to go to school, tuition here is zero and there is almost no homework but all knowledge is summarized and imparted at school. (Phần Lan là quốc gia tạo mọi điều kiện cho học sinh đến trường, học phí tại đây là không đồng và hầu như là không có bài tập về nhà mà tất cả kiến thức đều được tóm gọn và truyền đạt tại trường)
  • Finland is the country where I want to study abroad. (Phần Lan là quốc gia mà tôi muốn đi du học)
  • The Finnish landscape is beautiful! (Phong cảnh Phần Lan rất đẹp!)

Một số cụm từ liên quan từ vựng nước Phần Lan tiếng Anh

Các cụm từ đi với nước Phần Lan dịch sang tiếng Anh.

Sau đây là các cụm từ vựng về nước Phần Lan mà bạn đọc nên xem qua:

  • Người nước Phần Lan: Finnish people
  • Điều kiện giáo dục của nước Phần Lan: Educational conditions in Finland
  • Lễ hội tại nước Phần Lan: Festival in Finland
  • Môi trường sống tại nước Phần Lan: Living environment in Finland
  • Lối sống của người dân tại nước Phần Lan: Lifestyle of people in Finland
  • Các cuộc thi đấu tại nước Phần Lan: Competitions in Finland
  • Quốc kỳ của nước Phần Lan: Flag of Finland
  • Du học sinh nước Phần Lan: Students studying abroad in Finland
  • Ngôn ngữ được sử dụng tại nước Phần Lan: Language used in Finland
  • Di tích lịch sử tại nước Phần Lan: Historical sites in Finland
  • Các đảo của nước Phần Lan: Islands of Finland
  • Vịnh nước Phần Lan: Gulf of Finland
  • Du lịch nước Phần Lan: Travel to Finland
  • Lãnh thổ nước Phần Lan: Territory of Finland
  • Tiền tệ của nước Phần Lan: Currency of Finland

Hội thoại sử dụng từ vựng nước Phần Lan tiếng Anh

Sau đây là đoạn hội thoại ngắn về từ vựng nước Phần Lan mà bạn nên xem qua:

Paul: Hi Sophie, I'm going on a trip! (Chào Sophie, tớ sắp đi du lịch đấy!)

Sophie: Which country are you going to, Paul? (Cậu đi nước nào thế Paul?)

Paul: I'm going to Finland in two days. (Tớ sẽ đến Phần Lan vào hai ngày nữa)

Sophie: Finland? That's great! (Nước Phần Lan sao? Rất tuyệt đấy!)

Paul: That's right, I really like Finland, I also plan to study abroad in this country. (Đúng đấy, tớ rất thích Phần Lan, tớ cũng dự định sẽ du học tại quốc gia này)

Sophie: Wow, what a surprise! Does Finland have anything interesting, Paul? (Wow, bất ngờ thật đấy! Phần Lan có những điều gì thú vị không Paul?)

Paul: There are many! (Có rất nhiều đấy!)

Sophie: Tell me. (Kể cho tớ nghe nhé)

Paul: Okay, Finland is the country that created the image of Santa Claus, in addition there are many beautiful landscapes, people are also very honest and trust each other. (Được thôi, Phần Lan là quốc gia tạo nên hình tượng ông già Noel đấy, ngoài ra tại đây cũng có rất nhiều phong cảnh đẹp, người dân cũng rất trung thực và tin cậy nhau)

Sophie: Great, what about tuition fees for studying abroad? (Tuyệt quá, còn về học phí du học thì sao?)

Paul: As far as I know, in Finland, students do not need to pay tuition to go to school. (Theo tớ biết là tại Phần Lan thì học sinh đi học không cần đóng học phí)

Sophie: Wow, really? (Wow, thật sao?)

Paul: That's right. (Đúng đấy)

Sophie: Thanks to you I know a lot about Finland, thank you very much Paul. (Nhờ cậu mà tớ biết nhiều điều về nước Phần Lan, cảm ơn cậu nhiều nhé Paul)

Paul: You're welcome. (Không có chi)

Kết thúc bài học về từ vựng nước Phần Lan tiếng Anh, chắc hẳn bạn đã học được khá nhiều kiến thức từ vựng về đất nước này rồi đúng không nào. Mong rằng những chia sẻ trên sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng phong phú và sử dụng chúng trong giao tiếp tốt hơn. Hãy truy cập hoctienganhnhanh.vn thường xuyên để nâng cao vốn từ vựng nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top