MỚI CẬP NHẬT

Nước Triều Tiên tiếng Anh là gì? Phát âm và ví dụ liên quan

Nước Triều Tiên tiếng Anh là North Korea, được mệnh danh là quốc gia bí ẩn nhất thế giới, học về từ vựng, phát âm chuẩn cùng các ví dụ và hội thoại liên quan.

Bắc Triều Tiên, tên chính thức là Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, được biết đến với nền chế độ chính trị độc tài cùng với tiềm lực khủng về quốc phòng, quân sự. Hãy cùng chúng tôi khám phá về quốc gia Triều Tiên này thông qua bài học bên dưới của học tiếng Anh nhanh về từ vựng, phát âm cùng các ví dụ và hội thoại liên quan nhé.

Nước Triều Tiên tiếng Anh là gì?

Tên tiếng Anh của Nước Triều Tiên là gì?

Nước Triều Tiên có tên tiếng Anh là North Korea, là danh từ nói về một quốc gia nằm ở bán đảo Triều Tiên ở khu vực Đông Á. Quốc gia này nằm ẩn sau bức tường lửa thông tin và quyền kiểm soát tuyệt đối của chế độ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, thường xuyên làm dấy lên sự tò mò và hoài nghi của thế giới.

Ví dụ: North Korea is often referred to as the hermit kingdom due to its isolationist policies. (Nước Triều Tiên thường được gọi là đất nước lạc hậu bởi chính sách cô lập của mình)

Lưu ý: Triều Tiên kiểm soát chặt chẽ đến mức tối đa các hoạt động truyền thông đại chúng, đời sống xã hội, du lịch truy cập vào mạng Internet hay việc đi lại, liên lạc, xuất - nhập cảnh,... Quốc gia này duy trì nhiều quy định, điều luật, hình phạt nghiêm khắc, kỳ lạ.

Triều Tiên chế tạo được bom nguyên tử và tên lửa đạn đạo liên lục địa. 12/2012, Triều Tiên đã phóng thành công tên lửa mang vệ tinh tự chế tạo lên vũ trụ, trở thành một trong số ít các quốc gia làm chủ được công nghệ vũ trụ hiện đại này .

Cách đọc từ vựng nước Triều Tiên bằng tiếng Anh

Phát âm từ North Korea.

Phát âm chuẩn từ North Korea không quá phức tạp tuy nhiên cần lưu ý âm cuối và nhấn âm để phát âm chuẩn hơn

  • North: /nɔːθ/ Với từ này đừng quên đọc âm cuối , phát âm âm này tương tự như âm /θ/ trong từ think
  • Korea: /kəˈriː.ə/ Hãy nhớ nhấn mạnh âm tiết số 2 của từ này và kéo dài một chút khi đọc

Ví dụ sử dụng từ vựng nước Triều Tiên tiếng Anh

Học cách đặt câu với từ vựng Nước Triều Tiên bằng tiếng Anh.

North Korea được dùng như một danh từ chỉ tên quốc gia được diễn đạt qua một số ví dụ sau:

  • The human rights situation in North Korea has been a subject of international concern for many years. (Tình hình nhân quyền tại Triều Tiên đã là một đề tài gây nhiều sự quan ngại quốc tế trong nhiều năm qua)
  • North Korea's nuclear program remains a major security challenge for the region. (Chương trình hạt nhân của Triều Tiên vẫn là một thách thức lớn về an ninh cho khu vực)
  • North Korea's economy is largely state-controlled and has struggled under international sanctions. (Kinh tế của Bắc Triều Tiên chủ yếu do nhà nước kiểm soát và đã gặp khó khăn dưới áp lực của các biện pháp trừng phạt quốc tế)

Cụm từ liên quan từ vựng nước Triều Tiên tiếng Anh

Cụm từ đi với từ vựng.

Học thêm những kiến thức về chính trị và lịch sử Triều Tiên thông qua những cụm từ liên quan ngay dưới đây

  • Democratic People's Republic of Korea: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.
  • Inter-Korean Relations: Mối quan hệ giữa Triều Tiên và Hàn Quốc.
  • Korean War: Cuộc Chiến tranh Triều Tiên (1950-1953).
  • Korean Armistice Agreement: Hiệp định ngừng bắn Hàn Quốc, chấm dứt chiến tranh Triều Tiên vào năm 1953.
  • Korean Peninsula: Bán đảo Triều Tiên, bao gồm cả Triều Tiên và Hàn Quốc.
  • Workers' Party of Korea (WPK): Đảng Lao động Triều Tiên.

Hội thoại sử dụng từ vựng nước Triều Tiên tiếng Anh

Rèn luyện kĩ năng dùng từ vựng North Korea - Triều Tiên

Jay: Do you know that North Korea is the most mysterious country in the world? (Cậu có biết rằng Triều Tiên là quốc gia bí ẩn nhất thế giới không?)

Jack: Of course, Jay. Moreover, North Korea is famous for its nuclear bomb production. (Tất nhiên rồi Jay, Triều Tiên còn nổi tiếng về việc sản xuất bom hạt nhân)

Jay: It sounds fascinating, right? A small country with such strong defense capabilities. (Điều đó nghe thật tuyệt đúng không, quốc gia nhỏ bé nhưng có khả năng tự vệ mạnh mẽ)

Jack: I've heard that North Korean face numerous restrictions in their daily lives. They are not even allowed to choose their own hairstyles. (Tôi nghe nói rằng người dân Triều Tiên đối mặt với rất nhiều hạn chế trong cuộc sống. Họ thậm chí còn không được phép chọn kiểu tóc của họ)

Jay: Really? I consider myself fortunate not to be a North Korean. (Thật sao?Tôi cảm thấy may mắn vì không phải là người dân Triều Tiên)

Jack: I hope that one day I'll set foot in this country to witness the daily lives of its people firsthand. (Tôi hi vọng một ngày nào đó sẽ được đặt chân lên quốc gia này để được tận mắt chứng kiến cuộc sống hằng ngày của người dân nơi đây)

Jay: That's quite an adventurous idea, Jack. (Ý tưởng điên rồ đấy Jack)

Kết thúc bài học ngày hôm nay bạn đã biết thêm nhiều điều thú vị về đất nước Triều Tiên và bổ sung thêm thật nhiều kiến thức mới về từ vựng, phát âm và các cụm từ, hội thoại liên quan đúng không nào? Hãy ghi lại ngay và cùng đón chờ những bài học mới của hoctienganhnhanh.vn nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top