MỚI CẬP NHẬT

Nước Trung Quốc tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Tên gọi của nước Trung Quốc tiếng Anh là China, là quốc gia được mệnh danh là xứ sở tỷ dân với dân số hơn 1.4 tỷ người. Tìm hiểu tên gọi và kiến thức liên quan.

Khi nhắc đến đất nước Trung Quốc chúng ta sẽ không còn xa lạ với hình ảnh đất nước có diện tích lớn với dân số đông nhất thế giới, những danh lam thắng cảnh nổi tiếng hay nền kinh tế phát triển vượt bậc.

Trong bài học này, học tiếng Anh tiếp tục giới thiệu cho bạn học biết được tên gọi của nước Trung Quốc tiếng Anh là gì, cách phát âm và biết thêm nhiều kiến thức hay về quốc gia này thông qua các ví dụ câu dễ hiểu nhé!

Nước Trung Quốc tiếng Anh là gì?

Nước Trung Quốc có tên tiếng Anh là China

Nước Trung Quốc tiếng Anh là The People's Republic of China (nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa) hay gọi tắt là China (Trung Quốc). Là quốc gia nằm ở Đông Á giáp với nhiều quốc gia như Nga, Triều Tiên, Việt Nam

Với diện tích hơn 9.5 triệu km2 xếp thứ 3 trên thế giới chỉ sau Liên Bang Nga và Canada và có dân số đông bậc nhất thế giới lớn hớn 1.4 tỷ người tính đến hiện tại.

Phiên âm và cách đọc tên gọi của nước Trung Quốc bằng tiếng Anh theo từ điển Cambridge như sau:

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

China

/ˈtʃaɪ.nə/

Trung Quốc

The People's Republic of China (PRC)

ðə ˈpiːpəlz rɪˈpʌblɪk ʌv ˈtʃaɪ.nə/

nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

Ví dụ sử dụng từ Nước Trung Quốc bằng tiếng Anh

Sau khi biết được “Nước Trung Quốc tiếng Anh là gì”, các em hãy đọc thêm một số ví dụ liên quan đến nước Trung Quốc giúp bạn biết thêm nhiều kiến bổ ích về quốc gia tỷ dân này. Cụ thể:

  • China is the most populous country in the world. (Trung Quốc là quốc gia đông dân nhất thế giới)
  • China has made significant advancements in technology and innovation in recent years. (Trung Quốc đã đạt được những tiến bộ đáng kể trong công nghệ và sáng tạo trong những năm gần đây)
  • The panda is a national symbol of China and is greatly cherished by the Chinese people. (Gấu trúc là biểu tượng quốc gia của Trung Quốc và được người dân Trung Quốc yêu thương mến mộ)
  • The People's Republic of China is one of the largest countries in the world by land area. (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là một trong những quốc gia lớn nhất thế giới về diện tích đất đai)
  • The People's Republic of China was founded on October 1, 1949. (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949)
  • The Chinese New Year, also known as the Spring Festival, is one of the most important traditional festivals in China. (Tết Nguyên đán Trung Quốc, còn được biết đến là Lễ hội Xuân, là một trong những lễ hội truyền thống quan trọng nhất tại Trung Quốc)
  • The Great Wall of China is an iconic symbol of Chinese civilization and attracts millions of tourists each year. (Vạn Lý Trường Thành là biểu tượng đặc trưng của nền văn minh Trung Hoa và thu hút hàng triệu du khách mỗi năm)
  • The People's Republic of China is known for its bustling cities, such as Beijing, Shanghai, and Guangzhou. (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa nổi tiếng với những thành phố sầm uất như Bắc Kinh, Thượng Hải và Quảng Châu)

Từ vựng liên quan đến nước Trung Quốc bằng tiếng Anh

Beijing (Peking) - Thủ đô của Trung Quốc là Bắc Kinh

Ngoài biết được tên gọi đầy của của nước Trung Quốc tiếng Anh là gì thì bạn học có thể học thêm nhiều từ vựng liên quan đến quốc gia này kèm ví dụ câu dễ hiểu trong bảng từ vựng bên dưới đây như sau:

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Chinese

/ˌtʃaɪˈniːz/

Người Trung Quốc

Chinese Communist Party

/ˌtʃaɪˈniːz ˈkɒmjənɪst ˈpɑːrti/

Đảng Cộng sản Trung Quốc

Beijing (Peking)

/ˌbeɪˈdʒɪŋ/

Bắc Kinh

Shanghai

/ˈʃæŋˌhaɪ/

Thượng Hải

Great Wall

/ɡreɪt wɔl/

Vạn Lý Trường Thành

Mandarin

/ˈmæn.dər.ɪn/

Tiếng phổ thông

Cantonese

/ˌkæn.təˈniːz/

Tiếng Quảng Đông

The Forbidden City

/ðə fəˈbɪdən ˈsɪti/

Tử Cấm Thành

National People's Congress

/ˈnæʃənəl ˈpiːpəlz ˈkɒŋɡrɛs/

Quốc hội Nhân dân

China Development Bank

/ˈʧaɪ.nə dɪˈvɛləpmənt bæŋk/

Ngân hàng Phát triển Trung Quốc

Ví dụ câu:

  • The Chinese Communist Party was founded in 1921. (Đảng Cộng sản Trung Quốc được thành lập vào năm 1921)
  • Beijing is the capital city of China and has many historical landmarks. (Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc và có nhiều điểm địa danh lịch sử)
  • Shanghai is known for its modern skyline and bustling city life. ( Thượng Hải nổi tiếng với dải phố hiện đại và cuộc sống sầm uất của thành phố)
  • Mandarin is the most widely spoken language in China. (Tiếng Phổ thông là ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất ở Trung Quốc)
  • Cantonese is a variety of Chinese spoken in the southern province of Guangdong. (Tiếng Quảng Đông là một dạng ngôn ngữ Trung Quốc được nói ở tỉnh phía Nam Guangdong)
  • The China Development Bank plays a key role in financing infrastructure projects. (Ngân hàng Phát triển Trung Quốc đóng một vai trò quan trọng trong việc tài trợ cho các dự án cơ sở hạ tầng)

Hội thoại sử dụng từ nước Trung Quốc bằng tiếng Anh

Hội thoại tiếng Anh liên quan đến nước Trung Quốc

Tham khảo thêm đoạn hội thoại tiếng Anh bên dưới liên quan đến đất nước Trung Quốc giúp bạn học thêm nhiều từ mới thông qua ngữ cảnh giao tiếp cụ thể trong bài viết “Nước Trung Quốc tiếng Anh là gì”:

Emma: Hi Jack, have you ever been to China? (Xin chào Jack, bạn đã từng đến Trung Quốc chưa?)

Jack: No, I haven't had the chance yet. (Không, tôi chưa có cơ hội đến)

Emma: Well, China is a fascinating country with so much to offer. Did you know that Beijing is the capital city? (Vâng, Trung Quốc là một quốc gia hấp dẫn với rất nhiều điều để khám phá. Bạn có biết rằng Bắc Kinh là thủ đô của nó không?)

Jack: Yes, I've heard of Beijing. It must be a bustling metropolis. (Vâng, tôi đã nghe về Bắc Kinh. Đó phải là một thành phố đông đúc)

Emma: Exactly! And did you know that China has the largest population in the world? (Đúng vậy! Và bạn có biết rằng Trung Quốc có dân số lớn nhất thế giới không?)

Jack: Wow, that's incredible. How many people live there? (Ôi, thật là đáng kinh ngạc. Có bao nhiêu người sống ở đó?)

Emma: Over 1.4 billion people call China their home. It's a diverse and vibrant country with a rich cultural heritage. (Hơn 1,4 tỷ người gọi Trung Quốc là nhà của họ. Đó là một quốc gia đa dạng và sôi động với di sản văn hóa phong phú)

Jack: That's amazing (Thật tuyệt vời)

Emma: You should! China has so much to explore, from its ancient history to its modern innovations. (Bạn nên thử! Trung Quốc có rất nhiều điều để khám phá, từ lịch sử cổ điển đến sự đổi mới hiện đại)

Jack: I'll definitely put China on my travel bucket list. (Tôi nhất định sẽ đưa Trung Quốc vào danh sách điểm đến trong tương lai)

Emma: You're welcome, Jack. (Không có gì, Jack)

Thông qua những kiến thức về từ vựng và thông tin cơ bản về đất nước này bạn học đã có thể biết được tên gọi đầy đủ của nước Trung Quốc tiếng Anh là gì, cách đọc tên và học thêm nhiều từ vựng hay thông qua những ví dụ câu thực tế. Hãy ghi chép và luyện tập thường xuyên để củng cố kiến thức và đừng quên theo dõi những bài học từ vựng thay tiếp theo tại họctienganhnhanh.vn nhé! Chúc bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top