MỚI CẬP NHẬT

Nước Vê-nê-du-ê-la tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Nước Vê-nê-du-ê-la tiếng Anh là Venezuela ( /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/), quốc gia thuộc Nam Mỹ, học phát âm, cụm từ và ví dụ Anh Việt về nước Vê-nê-du-ê-la trong tiếng Anh.

Vê-nê-du-ê-la - đất nước Nam Mỹ với gần 32 triệu dân, nổi tiếng thế giới với cảnh sắc thiên nhiên tươi đẹp, nguồn dầu mỏ phong phú. Tuy nhiên đất nước này có rất nhiều bạn không biết tên gọi tiếng Anh của nó là gì.

Vậy nên trong bài học hôm nay, học tiếng Anh nhanh sẽ cùng bạn tìm hiểu Nước Vê-nê-du-ê-la tiếng Anh là gì, cùng một số ví dụ song ngữ, cụm từ và hội thoại để khám phá đôi nét văn hoá của điểm đến du lịch hấp dẫn này.

Nước Vê-nê-du-ê-la trong tiếng Anh là gì?

Đất nước Vê-nê-du-ê-la là một quốc gia ở Nam Mỹ

Nước Vê-nê-du-ê-la trong tiếng Anh được viết là Venezuela, tên gọi được xuất phát từ chữ Veneziola, nghĩa là "Venice bé nhỏ". Tên gọi của quốc gia này bắt nguồn từ hải trình của nhà vẽ bản đồ Amerigo Vespucci và nhà thám hiểm Alonso de Ojeda năm 1499.

Nước Vê-nê-du-ê-la trong tiếng Anh được phát âm là /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/ theo giọng Anh - Anh và được phát âm là /ˈjʊə.ə.ɡwaɪ/ theo giọng Anh - Mỹ, trọng âm đều nhấn vào âm tiết thứ nhất.

Có thể bạn chưa biết, Venezuela có số lượng hoa hậu nhiều nhất thế giới: 22 người từng đạt vương miện tại các giải Hoa hậu thế giới, Hoa hậu Trái đất, Hoa hậu Hoàn vũ và Hoa hậu Quốc tế. Đây đều là những cuộc thi nhan sắc uy tín và có quy mô hoành tráng nhất thế giới. Ngoài ra, còn rất nhiều điều thú vị khác trong văn hoá và truyền thống của quốc gia này mà bạn học có thể khám phá trong phần tiếp theo của bài học, cùng theo dõi nhé!

Ví dụ sử dụng từ vựng nước Vê-nê-du-ê-la bằng tiếng Anh

Các ví dụ minh hoạ cách dùng từ vựng đất nước Vê-nê-du-ê-la bằng tiếng Anh

Đất nước Vê-nê-du-ê-la nổi tiếng với nhiều danh lam thắng cảnh và truyền thống văn hoá phong phú. Sau khi tìm hiểu nước Vê-nê-du-ê-la tiếng Anh là gì, hoctienganhnhanh.vn sẽ giới thiệu tới các bạn một số ví dụ sử dụng từ vựng này kèm bản dịch:

  • Have you ever been to Venezuela? (Bạn đã từng đến nước Vê-nê-du-ê-la chưa?)
  • I love traveling to Venezuela. (Tôi thích đi du lịch đến Vê-nê-du-ê-la)
  • Venezuela's political instability has prompted many citizens to flee the country in search of better opportunities. (Sự bất ổn chính trị ở Vê-nê-du-ê-la đã khiến nhiều công dân phải rời khỏi đất nước để tìm kiếm cơ hội tốt hơn)
  • Venezuela boasts stunning natural landscapes, from the Andes Mountains to the beautiful beaches along its coastline. (Vê-nê-du-ê-la có những cảnh đẹp tự nhiên tuyệt vời, từ dãy núi Andes đến những bãi biển tuyệt đẹp ven biển)
  • The Venezuela government's mismanagement of oil revenues has contributed to the country's economic decline. (Việc quản lý không hiệu quả các nguồn thu từ dầu mỏ của chính phủ Vê-nê-du-ê-la đã gây nên sự suy thoái kinh tế của đất nước)
  • The economic crisis in Venezuela has led to widespread shortages of basic goods. (Cuộc khủng hoảng kinh tế tại Vê-nê-du-ê-la đã dẫn đến tình trạng thiếu hụt hàng hóa thiết yếu trên phạm vi rộng lớn)

Cụm từ liên quan từ vựng nước Vê-nê-du-ê-la bằng tiếng Anh

Từ vựng thường đi cùng với nước Vê-nê-du-ê-la tiếng Anh là gì

Dưới đây là một số cụm từ liên quan đến đất nước Vê-nê-du-ê-la bằng tiếng Anh để sử dụng trong nhiều tình huống giao tiếp khác nhau được chúng tôi tổng hợp giúp bạn học mở rộng vốn từ:

  • Dân số Vê-nê-du-ê-la: Population of Venezuela
  • Du lịch Vê-nê-du-ê-la: Travel to Venezuela
  • Ẩm thực Vê-nê-du-ê-la: Venezuelan cuisine
  • Học bổng du học Vê-nê-du-ê-la: Scholarship to study abroad in Venezuela
  • Chính trị Vê-nê-du-ê-la: Venezuela politics
  • Văn hóa truyền thống của Vê-nê-du-ê-la: Traditional culture of Venezuela
  • Ẩm thực địa phương Vê-nê-du-ê-la: Local cuisine of Venezuela
  • Thủ đô Vê-nê-du-ê-la: Venezuela's capital
  • Những điều thú vị về Vê-nê-du-ê-la: Interesting things about Venezuela
  • Văn hóa Vê-nê-du-ê-la: Venezuela culture
  • Người Vê-nê-du-ê-la: Venezuela people
  • Cờ Vê-nê-du-ê-la: Venezuela flag
  • Chính phủ Vê-nê-du-ê-la: Venezuela government
  • Kinh tế Vê-nê-du-ê-la: Venezuela economy

Tham khảo những ví dụ minh hoạ dưới đây trong bài viết “nước Vê-nê-du-ê-la tiếng Anh là gì” của hoctienganhnhanh.vn để hiểu hơn về cách sử dụng các cụm từ trên trong nhiều ngữ cảnh cụ thể khác nhau nhé!

  • Scholarships to study abroad in Venezuela are offered by the government to foreign students. (Học bổng du học Vê-nê-du-ê-la được chính phủ dành cho các sinh viên ngoại quốc)
  • Venezuela's economy has had many changes in recent years. (Kinh tế Vê-nê-du-ê-la trong những năm gần đây có nhiều biến động)
  • Venezuela's population ranks 50th in the world in the population rankings of countries and territories. (Dân số Vê-nê-du-ê-la đứng thứ 50 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ)

Hội thoại sử dụng từ nước Vê-nê-du-ê-la bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về đất nước trong giao tiếp cơ bản

Mina chia sẻ về những điều thú vị của Vê-nê-du-ê-la mà David quan tâm và muốn khám phá thêm về đất nước này qua đoạn hội thoại dưới đây:

Mina: Hey, have you ever been to Venezuela? (Chào, bạn đã từng đến Vê-nê-du-ê-la chưa?)

Sarah: Hi, Maria! How's everything going? (Chào, Maria! Mọi thứ thế nào rồi?)

Maria: Hi, Sarah! I'm doing okay, thanks. How about you? (Chào, Sarah! Tôi ổn, cảm ơn. Còn bạn thì sao?)

Sarah: I'm good, thanks. Have you heard about the situation in Venezuela? (Tôi cũng ổn, cảm ơn. Bạn đã nghe về tình hình ở Vê-nê-du-ê-la chưa?)

Maria: Yes, I've been keeping up with the news. It's really worrying. (Vâng, tôi đã cập nhật tin tức. Thực sự lo lắng về nó)

Sarah: Absolutely. The economic and political instability there seems to be getting worse. (Phải. Tình trạng không ổn định kinh tế và chính trị ở đó dường như đang trở nên tồi tệ hơn)

Maria: It's heartbreaking to see the hardships the Venezuelan people are facing. (Thật đau lòng khi nhìn thấy những khó khăn mà người dân Venezuela đang phải đối mặt)

Sarah: Definitely. I hope there's a peaceful resolution soon. (Chắc chắn. Tôi hy vọng sớm có một giải pháp hòa bình)

Maria: Me too. International aid and support are crucial at this time. (Tôi cũng vậy. Sự giúp đỡ và hỗ trợ quốc tế là rất quan trọng vào thời điểm này)

Sarah: Agreed. (Chính xác)

Sarah: Well, I have to run now. Let's catch up soon! (Chắc chắn là một trong những điều tôi muốn làm. Tôi phải đi rồi. Chúng ta sẽ nói chuyện sau nhé!)

Maria: Sure thing! Take care, Sarah! (Dĩ nhiên! Chăm sóc bản thân nhé, Sarah!)

Sarah: You too, Maria! Bye! (Cậu cũng vậy, Maria! Tạm biệt!)

Maria: Bye! (Tạm biệt!)

Bên trên là bài học xoay quanh chủ đề “Nước Vê-nê-du-ê-la tiếng Anh là gì?” cũng như là cách đọc, cách phát âm và các ví dụ sử dụng từ vựng Venezuela trong tiếng Anh. Hy vọng bạn học sẽ có thể vận dụng được từ vựng mới trong giao tiếp hằng ngày, đừng quên truy cập trang web hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày để có thêm bài học mới nhé! Cảm ơn mọi người đã theo dõi!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top