MỚI CẬP NHẬT

Nước Xlô-vê-nia tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Nước Xlô-vê-nia tiếng Anh là Slovenia (phát âm /sləˈviː.ni.ə/ ), quốc gia nằm ở phía Nam của Trung Âu. Học cách đọc chuẩn, các cụm từ và hội thoại có liên quan.

Slovenia, hay còn gọi là Cộng hòa Slovenia, là một quốc gia xinh đẹp nằm ở Trung Âu. Đây là một địa điểm du lịch nổi tiếng với vẻ đẹp mê hoặc của những dãy núi Alps hùng vĩ, những khu rừng xanh ngắt, những hồ nước thơ mộng và cả bờ biển Adriatic đầy huyền ảo. Tuy nhiên, vẫn còn nhiều người không biết được cách đọc chính xác tên quốc gia này bằng tiếng Anh là như thế nào.

Do đó, bài viết ngày hôm nay của học tiếng Anh nhanh sẽ chia sẻ những kiến thức từ vựng cần thiết để giúp bạn giải đáp câu hỏi Nước Xlô-vê-nia tiếng Anh là gì.

Nước Xlô-vê-nia tiếng Anh là gì?

Nước Xlô-vê-nia có tên tiếng Anh là gì?

Nước Xlô-vê-nia trong tiếng Anh là Slovenia, đây là một quốc gia nhỏ bé với diện tích chỉ bằng ⅓ Việt Nam. Slovenia được bao phủ với 60% là rừng, do đó đất nước này có biệt danh là “Trái tim xanh của châu Âu”.

Ngoài cách gọi thông dụng này ra, quốc gia này cũng còn một số cách gọi đặc biệt khác. Dưới đây sẽ là những cách gọi bạn nên biết và một số lưu ý khi sử dụng những từ này.

  • Republic of Slovenia (Cộng Hòa Slovenia): Tên đầy đủ và chính thức của Slovenia, thường được sử dụng trong những dịp cần sự trang trọng.
  • Slovenija: Cách gọi này ít phổ biến hơn so với Slovenia. Đây là cách gọi trong tiếng Slovene, ngôn ngữ chính thức của Cộng hòa Slovenia.
  • The former Yugoslavia: Cách gọi của nước Nam Tư cũ vì Slovenia cũng từng là một phần của quốc gia này. Tuy nhiên, không khuyến khích sử dụng từ này vì có thể gây nhầm lẫn với các quốc gia khác từng thuộc Nam Tư..
  • Cách gọi khác : Carniola ( tên gọi lịch sử của vị trí mà Slovenia đang nắm chủ quyền.), Wendish Slovenia ( tên gọi dùng để phân biệt các quốc gia có tên tương tự trên bản đồ.)

Cụm từ liên quan đến từ nước Xlô-vê-nia bằng tiếng Anh

Các cụm từ phổ biến ở Slovenia

Ở bài biết “Nước Xlô-vê-nia tiếng Anh là gì” hôm nay, hoctienganhnhanh.vn cũng sẽ cung cấp cho bạn những cụm từ tiếng Anh có liên quan và ý nghĩa của chúng nhằm giúp bạn hiểu thêm về Slovenia - đất nước xinh đẹp và thú vị cả về văn hóa, lịch sử địa lý và con người.

  • Gulf of Trieste : Vịnh Trieste - Khu vực ven biển phía Đông Bắc Slovenia và giáp biên giới với Ý.
  • Ljubljana: Thủ đô kiêm thành phố lớn nhất của Slovenia.
  • Trg Republike: Quảng trường ở Ljubljana - Nơi tổ chức những lễ hội và sự kiện văn hóa của đất nước.
  • Dinaric Alps: Dãy núi chạy qua Slovenia.
  • Slovenia’s Adriatic Coast: Bờ biển thuộc Slovenia - Có lượng khách du lịch hàng năm cực lớn với cảnh quan đẹp và các hoạt động thể thao nước.
  • Lake Bled: Hồ Bled - Địa điểm du lịch nổi tiếng của Slovenia.
  • Koper port : Cảng Koper ở Slovenia - Đóng vai trò giao thương với các nước láng giềng.
  • Triglav National Park: Vườn quốc gia Triglav - Một trong những vườn thiên nhiên bảo tồn lớn nhất ở Slovenia.
  • Lipizzaner horses: Ngựa Lipizzaner, Nổi tiếng và đặc trưng ở Slovenia, xuất hiện ở các buổi biểu diễn hoặc các môn thể thao ngựa.

Ngoài ra còn có các từ ghép liên quan đến Slovenia như Slovenian language (Ngôn ngữ Slovenia), Slovenian culture (Văn hoá Slovenia), Slovenian history (Lịch sử người Slovenia),...

Ví dụ sử dụng từ nước Xlô-vê-nia bằng tiếng Anh

Một số ví dụ thường gặp liên quan đến Slovenia

Dưới đây sẽ là một số câu ví dụ bằng tiếng Anh sử dụng các cụm từ liên quan đến đất nước Slovenia, giúp bạn nắm rõ hơn về những kiến thức đã được chia sẻ ở trên.

  • Are you going to explore Slovenia with me? (Bạn sẽ cùng tôi khám phá Slovenia chứ?)
  • Slovenians are often friendly and affectionate. (Người Xlô-vê-nia thường thân thiện và giàu tình cảm.)
  • Can you give me some information about Slovenians and their tradition? (Bạn có thể cho tôi một vài thông tin về người Slovenia và văn hóa của họ không?)
  • Despite being a small country, Slovenia is a peaceful and magnificent country. (Mặc dù là một đất nước nhỏ, Xlô-vê-nia vẫn là một quốc gia hòa bình và tráng lệ.)
  • Slovenia has gained independence since 1991 after the breakup of Yugoslavia. (Xlô-vê-nia đã giành độc lập từ năm 1991 sau sự tan rã của nước Nam Tư.)
  • Ljubljana is a charming capital with a mix of classic and modern architecture. (Ljubljana là một thủ đồ quyến rũ với sự cổ điển có xen lẫn sự hiện đại.)
  • I'm going to learn Slovene. Because my family will migrate to Slovenia to live this year. (Tôi đang dự định học tiếng Slovene. Bởi vì gia đình tôi sẽ di cư qua Slovenia sống trong năm nay)

Hội thoại sử dụng từ vựng nước Xlô-vê-nia bằng tiếng Anh

Cuộc hội thoại sử dụng các từ Slovenia bằng tiếng Anh

Những cuộc hội thoại ngắn dưới đây để giúp bạn thấy cách mọi người sử dụng từ vựng Slovenia như thế nào.

  • Dialogue 1

James: Curry, I heard you are going to move to Slovenia at the end of the year. It’s real? (Này Curry, tôi nghe nói bạn sẽ chuyển đến Slovenia vào cuối năm nay. Nó là thật à?)

Curry: Yeah, it's real. My family and I are really excited about it but I feel a little nervous.( Đúng rồi, đó là thật. Tôi và gia đình rất háo hức vì điều đó nhưng tôi có một chút lo lắng.)

James: Why? (Tại sao?)

Curry: I've never been to this country before. I don’t know what's it look like? (Tôi chưa bao giờ đến đó trước đây cả. Tôi không biết nó như thế nào vậy?)

James: I heard that's a beautiful country. It's small, but it has a lot to discover. The Slovenians are friendly, the cuisine is also good. (Tôi nghe nói là một đất nước rất đẹp. Nó nhỏ nhưng lại có rất nhiều thứ để khám phá. Người Slovenia thì rất thân thiện, thực phẩm cũng rất tốt.)

Curry: I hope so too. (Tôi cũng mong vậy)

  • Dialogue 2

Anna : Tom, Do you have any plans for this summer? (Tom, bạn có kế hoạch nào hè năm nay chưa?)

Tom: Honestly, I want to travel to some countries in Europe.(Thật ra, tôi muốn đi du lịch một vài nước ở Châu Âu.)

Anna: Really? What country do you want to visit?( Thật sao? Bạn muốn đi nước nào.)

Tom: I think it’s Slovenia.( Tôi nghĩ là Slovenia.)

Anna: I’ve never heard before. Let’s take some photos for me when you arrive in this country( Tôi chưa nghe về nó bao giờ, hãy chụp cho tôi một vài bức ảnh khi bạn đến đất nước đó.)

Tom: Sure.(Chắc chắn rồi.)

Vậy là hoctienganhnhanh.vn đã giúp bạn giải đáp thắc mắc nước Xlô-vê-nia tiếng Anh là gì?. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng cung cấp những kiến thức cần thiết nhất giúp bạn hiểu rõ hơn về đất nước này. Hi vọng những gì đã chia sẻ sẽ làm bạn hài lòng, chúc bạn ngày càng học tập thật tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top