MỚI CẬP NHẬT

Nước Xlô-va-kia tiếng Anh là gì? Cụm từ và hội thoại liên quan

Nước Xlô-va-kia tiếng Anh là Slovakia (phát âm là /sləˈvæk.i.ə/), tên đầy đủ là Slovak Republic (Cộng Hòa Slovakia). Học phát âm, cụm từ và hội thoại liên quan.

Xlô-va-kia được ví như là một viên ngọc ẩn mình ở trời Âu, với những phong cảnh tuyệt đẹp, lịch sử - văn hóa đầy đầy thú vị, đã làm cho đất nước này trở thành địa điểm du lịch rất lý tưởng. Tuy nhiên sẽ có nhiều người không biết được đất nước này có tên tiếng Anh chính xác là gì.

Do đó trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ đi tìm hiểu nước Xlô-va-kia tiếng Anh là gì, cùng nhiều kiến thức thú vị về đất nước này. Hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu ngay thôi nào!

Nước Xlô-va-kia tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, nước Xlô-va-kia là gì?

Nước Xlô-va-kia tiếng Anh là Slovakia, cách gọi khác là Slovak Republic (Cộng Hòa Slovakia), đất nước không giáp biển ở Trung Âu có dân số khoảng 5,5 triệu người.

Slovakia là tên gọi ngắn gọn và thường dùng của quốc gia này và Slovak Republic được coi là tên gọi đầy đủ và chính thức.

Cách phát âm theo Cambridge : /sləˈvæk.i.ə/ (UK) hoặc /sloʊˈvæk.i.ə/ (US)

  • Slo - Phát âm tương tự từ "slow" trong tiếng Anh nhưng cố gắng nhấn mạnh âm tiết đầu tiên và bỏ qua âm cuối.
  • va - Phát âm gần giống từ "va" trong tiếng Việt
  • ki - Phát âm gần giống từ "ki" trong tiếng Việt.
  • a - Phát âm gần giống từ “ơ” trong tiếng Việt.

Ví dụ:

  • Linda is going to plan to visit Slovakia with her family next week. (Linda đang chuẩn bị kết hoặc đến thăm Slovakia cùng gia đình cô ấy vào tuần sau)
  • President of Slovakia is Zuzana Čaputová (Tổng thống của Slovakia là Zuzana Čaputová)

Cụm từ liên quan đất nước Xlô-va-kia trong tiếng Anh

Một số cụm từ liên quan đến nước Xlô-va-kia trong tiếng Anh

Ngoài việc hiểu nước Xlô-va-kia tiếng Anh là gì, chúng ta cũng cần nắm bắt các kiến thức xung quanh và gần gũi với đất nước này. Dưới đây là một số cụm từ liên quan và ví dụ của nó.

Địa lý:

  • Tatra Mountains: Dãy núi Tatra, là dãy núi cao nhất Trung Âu.
  • Landlocked country in Central Europe: Quốc gia không giáp biển ở Trung Âu.
  • Danube River: Sông Danube (Con sông chảy qua Slovakia).

Lịch sử:

  • Velvet Revolution: Cách mạng Nhung (năm 1989), dẫn đến sự chia cắt Cộng Hòa Séc và Slovakia thành hai nước độc lập .
  • Former Czechoslovakia: Tiệp Khắc cũ (Slovakia đã từng là một phần của Tiệp Khắc, cùng với Cộng Hòa Séc)

Văn hóa:

  • Slovak language: Ngôn ngữ Slovak (ngôn ngữ chính thức của Slovakia)
  • Slovak: Người Slovakia
  • Slovak folk music: Âm nhạc dân gian của Slovakia.
  • Bryndzove halušky: Món ăn truyền thống của Slovakia.

Chính trị:

  • Member of the European Union: Thành viên của Liên minh Châu Âu.
  • President of Slovakia: Tổng thống của Slovakia (ông Zuzana Čaputová)

Du lịch:

  • Bratislava:Thủ đô của Slovakia
  • High Tatras: Khu du lịch nổi tiếng ở Slovakia.
  • Spišský Hrad: Lâu đài Spiš, di sản thế giới UNESCO.

Ví dụ:

  • Folk music, dance and traditional crafts are among the symbols of Slovakia (Âm nhạc dân gian, khiêu vũ và thủ công truyền thống là một trong những biểu tượng của Slovakia)
  • There are many festivals in Slovakia that aim to celebrate the wonderful country's culture. (Có nhiều lễ hội ở Slovakia nhằm mục đích để tôn vinh văn hóa của đất nước)
  • There are more than 5,5 million native speakers of Slovak around the world. (Có hơn 5 triệu người bản ngữ tiếng Slovakia trên khắp thế giới)
  • The Slovak Republic is a member of the United Nations, NATO and European Union. (Cộng hòa Slovakia là một trong những thành viên của Liên Hợp Quốc, NATO và Liên Minh Châu Âu)
  • My friends met a lot of Slovaks during their European trip. (Những người bạn của tôi đã gặp nhiều người Slovakia trong chuyến đi Châu Âu của họ)
  • President of Slovakia is Zuzana Čaputová ( Tổng thống của Slovakia là Zuzana Čaputová)

Hội thoại sử dụng từ vựng nước Xlô-va-kia bằng tiếng Anh

Một số đoạn hội thoại sử dụng Xlô-va-kia.

  • Dialogue 1

Hai: Uyen, I heard you just came back from Slovakia. How was it? (Uyên, tôi nghe rằng bạn mới trở về từ Slovakia. Chuyến đi như thế nào?)

Uyen: It’s so great! Slovakia is very wonderful. People are friendly and the food is delicious. (Nó rất tuyệt. Slovakia rất đẹp. Con người thì thân thiện và đồ ăn thì rất ngon)

Hai: What did you like the most in this country?( Bạn thích gì nhất ở đất nước này vậy?)

Uyen: I loved climbing in the High Tatras mountains and admiring the surrounding beautiful landscape. I also enjoyed visiting Bratislava, the capital city. (Tôi yêu thích việc leo núi ở những ngọn núi Tatras và chiêm ngưỡng những cảnh đẹp xung quanh. Tôi cũng thích thăm quan bratislava, đây là thủ đô của đất nước)

Hai: Wow! I've always wanted to visit Slovakia. (Ồ! Tôi luôn muốn đến thăm Slovakia)

Uyen: I think you should travel in Summer. Let’s save your money from now. (Tôi nghĩ rằng bạn nên đi vào mùa hè. Hãy tiết kiệm tiền của bạn từ bây giờ)

  • Dialogue 2

Leader: Today, we will research what we should learn about Slovakia (Hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu xem nên tìm hiểu gì về Slovakia)

Member 1: I think we should focus on the history of Slovakia and some famous locations in this country. (Tôi nghĩ chúng ta nên tập trung vào lịch sử của Slovakia và những địa điểm nổi tiếng ở đất nước này)

Member 2: Besides that, we also should look for the economic, culture and people in Slovakia. (Bên cạnh đó, chúng ta cũng nên tìm hiểu về nền kinh tế, văn hóa và con người ở Slovakia)

Leader : Anything else? (Còn điều gì nữa không?)

Member 2: I think we should finish what we said first. (Tôi nghĩ rằng chúng ta nên hoàn thành những gì mình đã nói trước đó đã)

Leader : Ok, let’s do it. (Ok, làm thôi nào)

Trên đây là những kiến thức cần thiết nhất để các bạn có thể trả lời câu hỏi Nước Xlô-va-kia tiếng Anh là gì? Và những kiến thức liên quan đến đất nước này. Mong rằng với những gì mà hoctienganhnhanh.vn mang lại, sẽ giúp bạn cảm thấy yêu thích đất nước tuyệt đẹp này cũng như yêu thích việc học tiếng Anh nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top