MỚI CẬP NHẬT

Ở trong nhà tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Ở trong nhà tiếng Anh là indoors, là ở bên trong không gian của căn nhà và không đi ra ngoài và cùng học cách phát âm theo người bản xứ.

Kho tàng từ vựng tiếng Anh vô cùng phong phú và để có thể học tốt ngoại ngữ này, bạn học đừng cố gắng “nhồi nhét” quá nhiều những từ ngữ chuyên ngành khó nhằn. Mà hãy bắt đầu làm quen với những từ vựng gần gũi, quen thuộc được sử dụng phổ biến trong đời sống hằng ngày chẳng hạn như cụm từ “ở trong nhà”.

Vì vậy, trong bài học hôm nay, hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu cụm từ ở trong nhà tiếng Anh là gì và một số cụm từ liên quan tới từ vựng này nhé!

Ở trong nhà tiếng Anh là gì?

Ở trong nhà trong tiếng Anh được gọi là indoors

Trong tiếng Anh, cụm từ ở trong nhà được gọi là indoors, đây là hoạt động khi muốn diễn tả ai đó ở bên trong không gian của một căn nhà cụ thể, không tiếp xúc trực tiếp với thế giới bên ngoài, không đi ra bên ngoài. Hoạt động này đề cập đến việc có hoạt động lưu trú trong không gian của một căn nhà, bao gồm việc sống, làm việc, nghỉ ngơi, giải trí hay thực hiện các hoạt động hàng ngày khác.

Cách phát âm từ Indoors - Ở trong nhà trong tiếng Anh: Trong từ điển Oxford Dictionary và Cambridge Dictionary, Indoors được phiên âm là /ˌɪnˈdɔːz/ theo giọng Anh - Anh và /ˌɪnˈdɔːrz/ theo giọng Anh - Mỹ, trọng âm nhấn ở âm tiết thứ hai.

Cách sử dụng từ vựng ở trong nhà tiếng Anh qua ví dụ

Dùng từ ở trong nhà trong tiếng Anh.

Hoạt động ở trong nhà khi sử dụng trong Tiếng Việt thì rất dễ hiểu nhưng ở trong tiếng Anh có dễ sử dụng hay không và được sử dụng trong những ngữ cảnh nào thì bạn học hãy cùng tìm hiểu qua những ví dụ sau đây của học tiếng Anh nhanh nhé!

  • Indoors, I like to read books to relax. (Ở trong nhà , tôi thích đọc sách để thư giãn)
  • We prefer to dine indoors when the weather is unfavorable. (Chúng tôi thích ăn ở trong nhà khi thời tiết không thuận lợi)
  • Indoors, the cozy fireplace creates a warm atmosphere. (Ở trong nhà, lò sưởi ấm cúng tạo nên không khí ấm áp)
  • During the winter, many people exercise indoors. (Trong mùa đông, nhiều người tập thể dục ở trong nhà)
  • Indoors, the museum showcases a fascinating collection of art. (Ở trong nhà, trưng bày một bộ sưu tập nghệ thuật hấp dẫn)
  • Cooking indoors allows you to experiment with various recipes. (Nấu ăn ở nhà giúp bạn thử nghiệm nhiều công thức khác nhau)
  • Working indoors provides a controlled environment for productivity. (Làm việc ở trong nhà tạo ra môi trường hiệu quả)
  • Indoors, you can enjoy your favorite movies on a cozy couch. (Ở trong nhà, bạn có thể thưởng thức các bộ phim yêu thích trên một chiếc sofa ấm áp)
  • Rainy days are perfect for indoor activities like board games. (Những ngày mưa là lựa chọn hoàn hảo cho các hoạt động ở trong nhà)
  • Indoor plants add a touch of nature to your living space. (Cây cỏ ở trong nhà tạo thêm một chút yếu tố tự nhiên vào không gian sống của bạn)

Các cụm từ đi với từ vựng ở trong nhà tiếng Anh

Tổng hợp những cụm từ phổ biến với hoạt động ở trong nhà trong tiếng Anh

Để hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng một từ vựng mới trong tiếng Anh, bạn học có thể gắn nó với những cụm từ liên quan để việc ghi nhớ trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn. Tham khảo ngay một số cụm từ với hoạt động ở trong nhà mà học tiếng Anh gợi ý cho bạn:

  • Indoors furniture: Nội thất ở trong nhà
  • Indoors playground: Khu vui chơi trong nhà
  • Indoors cooking: Nấu ăn trong nhà
  • Indoors swimming pool: Bể bơi trong nhà
  • Indoors gardening: Trồng trọt trong nhà
  • Indoors sports: Thể thao trong nhà
  • Indoors concert: Buổi hòa nhạc trong nhà
  • Indoors cycling: Đạp xe trong nhà
  • Indoors market: Chợ trong nhà
  • Indoors event: Sự kiện trong nhà
  • Indoors skydiving: Nhảy dù trong nhà
  • Indoors arena: Sân đấu trong nhà
  • Indoors singing: Hát ở trong nhà
  • Indoors dance: Nhảy ở trong nhà
  • Indoors watch a movie: Xem phim ở trong nhà

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng ở trong nhà tiếng Anh

Indoors trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày ứng dụng như thế nào?

Trong giao tiếp hàng ngày, người ta thường sử dụng cụm từ indoors - ở trong nhà với nhiều tình huống khác nhau. Sau đây là một minh hoạ cụ thể giúp bạn học ứng dụng cụm từ này:

Peter: Hey Selena, it's pouring rain outside. What do you feel like doing indoors? (Này Selena, ngoài trời đang mưa như trút nước. Bạn cảm thấy muốn làm gì ở trong nhà không?)

Selena: How about we watch a movie indoors? I heard there's a great new release. (Chúng ta cùng xem phim ở trong nhà nhé? Tôi nghe nói có một bản phát hành mới tuyệt vời)

Peter: Sounds like a plan! We can grab some snacks and make it a cozy indoor movie night. (Tôi thích kế hoạch này! Chúng ta có thể lấy một ít đồ ăn nhẹ và biến nó thành một đêm xem phim ấm cúng ở trong nhà)

Selena: Perfect! I love the idea of relaxing indoors with a good film. (Hoàn hảo! Tôi thích ý tưởng thư giãn ở trong nhà với một bộ phim hay)

Peter: Before we start, do you have any indoor board games? It could be a fun indoor activity. (Trước khi chúng ta bắt đầu, bạn có trò chơi ở trong nhà nào không? Nó có thể là một hoạt động vui vẻ trong nhà)

Selena: Absolutely! I have a collection of board games we can play indoors. It'll add some excitement to our indoor time. (Đương nhiên! Tôi có một bộ sưu tập các trò chơi mà chúng ta có thể chơi ở trong nhà. Nó sẽ tạo thêm hứng thú cho khoảng thời gian ở trong nhà của chúng ta)

Peter: Great! After the movie, we can challenge each other to a few indoor games. What do you think? (Tuyệt vời! Sau bộ phim, chúng ta có thể thách nhau chơi một vài trò chơi trong nhà. Bạn nghĩ sao?)

Selena: I'm in! Indoor games sound like a fantastic way to spend the rainy evening indoors. (Tôi tham gia! Trò chơi có vẻ là một cách tuyệt vời để tận hưởng buổi tối mưa ở trong nhà)

Peter: Awesome. Let's make the most of our time indoors and turn this gloomy day into a fun indoor adventure. (Tuyệt vời. Hãy tận dụng tối đa thời gian ở trong nhà và biến ngày u ám này thành một cuộc phiêu lưu thú vị trong nhà)

Selena: Agreed! I'm looking forward to our indoor movie night and indoor game session. (Đã đồng ý! Tôi đang mong chờ buổi tối xem phim trong nhà và chơi trò chơi của chúng ta)

Trên đây là tổng hợp kiến thức về cụm từ ở trong nhà tiếng Anh với tên gọi, cách phát âm và sử dụng qua những ví dụ cụ thể, tình huống trong giao tiếp hằng ngày. Cảm ơn vì đã theo dõi học trang web của học tiếng Anh nhanh. Chúc các bạn học tập hiệu quả!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top